Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn khối lớp 2 - Tuần 9 - Trường TH B Bình Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.63 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. Thứ hai , ngày 05 tháng 10 năm 2009 Đạo đức. Tiết 9. CHĂM CHỈ HỌC TẬP (CKTKN : 82;SGK: 15 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. -Biết được lợi ích của chăm chỉ học tập. -Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS. -Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày. -HS khá,giỏi biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày. B-Chuận bị : -GV: Bảng phụ ghi KL cho H Đ1,2 -HS: VBT C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN 1.Kiểm tra bài cũ: Chăm làm việc nhà - Gọi HS kể 2,3 việc nhà đã làm và giải thích vì sao mình làm việc đó. - Nhận xét ,đánh giá. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài : - Nêu : Để giúp các em hiểu thế nào là chăm chỉ học tập và chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì? Qua bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu điều đó . - Ghi tựa b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Xử lý tình huống. -Gọi hs đọc y/c của BT1 -Y/C hs nhận xét tranh ở BT1và trình bày. - Chốt lại và nêu: Ngày nghỉ, Hà đang làm bài tập thì bạn đến rủ đi chơi đá bóng.Hà phải làm gì bây giờ? -Gọi HS lên đóng vai. -Nhận xét chốt lại. *Kết luận: Khi đang học, đang làm bài tập các em cần cố gắng học xong, không nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ học tập. 1 Lop2.net. |. HỌC SINH -2 em nêu. -2,3 em trình bày. -Thảo luận theo cặp đôi đưa ra cách giải quyết và tự phân vai. - 2 nhóm. - Nhận xét. *Đọc lại ( CN,ĐT).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm -Gọi hs đọc y/c của BT2 -Cho hs thảo luận nhóm 4. - Cho 1 hs đại diện nhóm trình bày -Chốt lại ý đúng là :a,b,d,đ - Hỏi : Chăm chỉ học tập ,em sẽ được lợi ích gì? -Yêu cầu các nhóm thảo luận và đưa ra ý kiến. - Cho 2,3 nhóm trình bày. -Nhận xét chốt lại. *Kết luận: Chăm chỉ học tập sẽ đem lại sẽ đem lại nhiều lợi ích cho em như: giúp em học tập đạt kết quả tốt hơn; được thầy, cô, bạn bè yêu mến ,cha mẹ vui lòng ; thực hiện tốt quyền được học tập của mình. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế -Y/c hs tự nhận xét mình đạ chăm chỉ học tập chưa và trình bày việc học trước lớp. -Nhận xét chốt lại,tuyên dương các hs chăm chỉ học tập. D. Củng cố-Dặn dò : -Nhận xét tiết học -Về nhà xem xét lại việc học tập cá nhân của mình trong thời gian vừa qua để tiết sau trình bày trước lớp.. - Các nhóm thảo luận và ghi KQ vào VBT - Các nhóm khác nhận xét,bổ sung. -Thảo luận nhóm 4. -Đại diện trình bày. -Nhận xét.. - Nhiều em trình bày. -Nhận xét. * Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Thứ hai,ngày 05 tháng 10 năm 2009 Toán. Tieát 41. LÍT (CKTKN :57;SGK:41) A.MUÏC TIEÂU : (theo CKTKN) - Biết sử dụng chai hoặc ca 1 lít để đong ,đo nước,dầu… -Biết ca 1 lít,chai 1 lít .Biết lít là đơn vị đo dung tích.Biết đọc,viết tên gọi và kí hieäu cuûa lít. -Biết thực hiện phép cộng ,trừ các số đo theo đơn vị lít,giải toán có liên quan đến đơn vị lít.. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. -Làm được các BT :1,2 (cột,2) ,4 B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -GV:chai,ca 1 lít, cốc ,bình đựng nước,phểu. -HS: SGK đ C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : GIAÙO VIEÂN. |. 1.Kieûm tra baøi cuõ : - Goïi 2 HS leân baûng laøm baøi . + HS 1(Ñaët tính roài tính) : 37 + 63 ; + HS 2( tính nhaåm) : 30 + 70 = - Nhaän xeùt vaø cho ñieåm 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài - Cho hs xem cốc nước. Hỏi học sinh xem các em có biết trong cốc có bao nhiêu nước không ? -Chốt lại: Để biết trong cốc hoặc chai,ca có bao nhiêu nước , hay trong một cái can có bao nhiêu dầu (nước, sữa....) người ta dùng đơn vị là để đo là lít . -Ghi tựabài lên bảng . b.Giới thiệu kí hiệu l: - Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1 bình nước ,y/c hs so sánh xem vật nào đựng nhiều nước hơn. - Giới thiệu với hs ca 1 lít va chai.ø - Rót nước từ chai 1 lít sang ca,y/c hs nhận xét : + Ca đựng nước thế nào so với chai 1 lít ? -Nêu :Rót nước đầy ca,ta được 1 lít nước. -Neâu vaø ghi: Lít vieát taét laø l c.Thực hành: BT1: -Cho hs xem caùc hình veõ,laøm maãu (nhö sgk) -Gọi hs đọc y/c và mẫu;giúp hs nắm cáh làm ở phần đọc và viết. -Cho 1 hs leân baûng laøm. -Nhận xét,sửa. BT2: -Gọi hs đọc y/c và mẫu;lưu ý hs khi làm tính có ñôn vò l. 3 Lop2.net. HOÏC SINH. -3 em trả lời. -2 em laëp laïi -Quan saùt,nhaän xeùt: + Bình nước đựng nhiều nước hơn cốc. +Cốc đựng ít nước hơn bình. +Nhận xét:Ca đựng 1 lít nước như chai.. -Theo doõi. -Lớp làm vào sgk -Nhaän xeùt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. - Cho HS (Y) leânï laøm baøi . -Nhận xét,sửa. BT4: - Yêu cầu HS đọc đề bài. -HDHS toùm taét vaø giaûi +Bài toán hỏi gì? +Bài toán cho biết gì?. -Lớp CN vào sgk. -Nhaän xeùt -2 em đọc đề bài . -Nêu Toùm taét Lần đầu : 12 l Laàn sau : 15l Caû 2 laàn : ... l ? + Thực hiện phép tính 12l + 15l. +Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít nước maém ta laøm nhö theá naøo ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm baøi . -Nhaän xeùt choát laïi. Baøi giaûi Cả hai lần cửa hàng bán được là : 12 + 15 = 27 (l ) Đáp số : 27l. -Nhaän xeùt. D. Cuûng coá , daën doø : - Yêu cầu HS (Y) viết ,đọc : 3l , 4l , 7l . -Nhaän xeùt tieát hoïc -Veà nhaø xem laïi baøi;chuaån bò baøi sau * Ruùt kinh nghieäm tieát hoïc : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Thứ hai,ngày 5 tháng 10 năm 2009 Tập đọc. Tiết 25. ÔN TẬP GIỮA KÌ I ( Tiết 1) (CKTKN:16;SGK:70) A.Mục tiêu:( theo CKTKN). 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. -Đọc đúng,rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong tuần 1.( Phát âm rõ ,tốc độ đọc khoảng 35 tiếng /phút) . -Hiểu ND chính của từng đoạn,ND của bài; trả lời được các câu hỏi về ND bài tập đọc.thuộc khoảng 2 đoạn thơ đã học. -Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết được một số từ chỉ sự vật ( BT3,BT4) -Học sinh khá,giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn,đoạn thơ( tốc độ đọc trên 35 tiếng /phút). B.Chuẩn bị: -GV: Bảng chữ cái (to),bảng lớp kẻ như ND BT2 -HS: sgk ,VBTTV. C.Các hoạt động dạy –Học: GIÁO VIÊN 1. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh -Nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Nêu MT ,ghi tựa. b.HDHS ôn tập: BT1: Ôn luyện các bài TĐ,HTL đã học ở tuần 1. * Bài : Có công mài sắt,có ngày nên kim -Gọi 3 hs đọc từng đoạn và trả lời CH về đoạn đã đọc. + Đoạn 1: Cho hs trả lời CH1 + Đoạn 2: Cho hs trả lời CH2 + Đoạn 3: Cho hs trả lời CH3 + CH4 : Dành cho cả lớp - Nhận xét, ghi điểm. * Bài : Tự thuật - Gọi 2 đọc từng đoạn và trả lời CH 1,CH2 ( Đoạn 1 : 5 dòng đầu ; đoạn 2 : phần còn lại) rồi đến các hs TB,Y. - Nhận xét,ghi điểm. - CH3 và 4 dành cho cả lớp. BT2: - HDHS thuộc lòng bảng chữ cái. + Cho hs nhìn bảng chữ cái đọc. + Cho hs đọc thuộc lòng bảng chữ cái ( mỗi em 1 chữ). 5 Lop2.net. HỌC SINH -Để sgk,VBT lên bàn.. -Lớp đọc thầm theo. - Nhận xét ,bổ sung.. + Đọc ĐT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. -Gọi hs (G,K,TB,Y) đọc lại. - Nhận xét,ghi điểm. BT3: - Gọi hs đọc y/c và n/d - Cho hs làm bài theo nhóm 4 - Gọi 1 hs lên bảng sửa bài. - Nhận xét chốt lại. + Chỉ người: bạn bè , Hùng. + Chỉ đồ vật: bàn , xe đạp. + Chỉ con vật: thỏ, mèo. + Chỉ cây cối: chuối, xoài. BT4: - Cho hs tìm thêm các từ (như BT3) theo nhóm 4 - Cho các nhóm trình bày. - Nhận xét chốt lại.. + Đọc “truyền điện” đến hết lớp. - Đọc CN. -Làm vào VBT -Nhận xét -Sửa bài.. -Làm vào VBT -Nhận xét -Sửa bài.. D.Củng cố-Dặn dò: - Cho hs đọc lại bảng chữ cái. - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài;chuẩn bị bài sau --------------------------------o0o----------------------------------Tiết 2 (CKTKN:16;SGK:70) A.Mục tiêu:( theo CKTKN) -Đọc đúng,rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong tuần 2.( Phát âm rõ ,tốc độ đọc khoảng 35 tiếng /phút) . -Hiểu ND chính của từng đoạn,ND của bài; trả lời được các câu hỏi về ND bài tập đọc.thuộc khoảng 2 đoạn thơ đã học. -Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?(BT2).Biết xếp tên nhười theo thứ tự bảng chữ cái (BT3). B.Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi sẵn n/d BT2 -HS: SGK,VBTTV,bảng nhóm. C.Các hoạt động dạy –Học:. 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. GIÁO VIÊN 1.Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh. -Nhận xét 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu MT , ghi tựa b. HDHS ôn tập: BT1 : Ôn luyện các bài tập đọc đã học ở tuần 2: - Gọi hs đọc lại từng đoạn và trả lời các CH về đoạn đã đọc -Nhận xét,ghi điểm + Bài Phần thưởng : ( trả lời CH)  CH1: Na gọt bút chì ….giúp các bạn bị mệt.  CH2: Dành 1 phần thưởng cho Na.  CH3: Xứng đáng. Vì Na ….  CH4: Na,mẹ Na ,các bạn…; Đỏ bừng mặt….đỏ hoe + Bài Làm việc thật là vui:  CH1: Đồng hồ …tưng bừng.  CH2: Bé làm bài…đỡ mẹ.  CH3: (chẳng hạn) - Ngày Tết nhà nào cũng đẹp rực rỡ. - Ngày lễ khai giảng thật tưng bừng. BT2: -Cho lớp xem bảng phụ;y/c hs nêu dạng câu -Cho hs khá,giỏi làm mẫu 1 câu. -Nhận xét,uốn nắn. -Cho hs làm theo nhóm 2-Gọi hs (Y) trình bày. -Nhận xét,uốn nắn. BT3: -Gọi 1 hs đọc y/c -Cho hs làm bài theo nhóm 4 + Gợi ý:  Những bài TĐ nào có tên riêng các nhân vật?  Đó là những ai? -Cho các nhóm trình bày;nhận xét chốt lại: An 7 Lop2.net. HỌC SINH -Để sgk,VBT,bảng nhóm lên bàn. -Đọc CN và trả lời CH -Nhận xét,bổ sung. -Nhận xét -Nhận xét -Thảo luận nhóm 4 và trình bày vào bảng nhóm.. -Sửa vào VBT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. ,Dũng,Khánh,Minh , Nam. D. Củng cố-Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài;chuẩn bị bài sau. * Rút kinh nghiệm : ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Thứ ba,ngày 06 tháng 10 năm 2009 Kể chuyện. Tiết 9. ÔN TẬP GIỮA KÌ I (Tiết 3) (CKTKN:16;GSK:71) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) - Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1 - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật , của người và đặt câu nói về sự vật (BT2,BT3) B-Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng lớp ghi sẵn BT 2. -HS: SGK ,VBTTV C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN | HỌC SINH 1: kiểm tra bài cũ: -Gọi 1 HS đặt câu theo mẫu: Ai là gì? ; 1 Hs tìm 2 từ chỉ -Làm miệng hoạt động -Nhận xét , ghi điểm. 2: Bài mới. a-Giới thiệu bài: - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b-HDHS ôn tập: BT1: Ôn luyện tập đọc,HTL( tuần 3): 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. -Gọi hs đọc đoạn và trả lời CH về đoạn vừa đọc . -Nhận xét,ghi điểm. Trả lời *Bài Bạn của Nai Nhỏ:  CH1: Nai Nhỏ xin …cùng bạn .Cha không …của con.  CH2: + Hành động 1: Lấy vai hích… + Hành động 2 : Nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy khỏi lão Hổ đang rình sau bụi cây. + Hành động 3 : Lao vào gã Sói,dùng ….ngã ngừa để cứu Dê Non.  CH3 : Khỏe manh,thông minh,nhanh nhẹn, gan dạ,tốt bụng ,hay giúp người khác,…  CH4 : (Dựa vào CH3) * Bài Gọi bạn:  CH1: Đôi bạn sống trong rừng xanh sâu thẳm.  CH2: Trời hạn hán…đôi bạn không còn gì để ăn ...  CH3 : Dê Trắng chạy khắp nẽo tìm Bê.  CH4 : Vì Dê Trắng còn nhớ thương bạn.  HDHS thuộc lòng bài thơ BT2:Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài “Làm việc thật là vui” -Hướng dẫn HS đọc thầm lại bài và làm theo nhóm 4 -Gọi 1 hs lên bảng trình bày. -Nhận xét chốt lại +đồng hồ: báo phút, giờ. +gà trống: gáy vang ò ó o… +tu hú: kêu tu hú,… +chim : bắt sâu… +cành đào : Nở hoa… +bé : đi học ,.. BT3 : Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối: -Gọi HS đọc yêu cầu bài ;giúp hs nắm y/c -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2 -Gọi HS lần lượt nói câu của mình đã đặt -Nhận xét,uốn nắn (chẳng hạn) : +Con chó nhà em sủa là để báo có người lạ đến. 9 Lop2.net. -Theo dõi,nhận xét ;bổ sung. -Làm vào VBT -Nhận xét. -Làm miệng -Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. +Bóng đèn chiếu sáng giúp em nhìn rõ mọi vật trong đêm tối. D.Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài ;chuẩn bị bài sau. * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Thứ ba,ngày 06 tháng 10 năm 2009 Toán. Tieát 42. LUYEÄN TAÄP (CKTKN :58 ;SGK:43) A.MUÏC TIEÂU :( theo CKTKN) -Biếthực hiện phép tính có đơn vị lít (l) . -Giải bài toán có liên quan đến đơn vị lít -Làm được các BT:1,2,3 B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -SGK C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : GIAÙO VIEÂN. |. 1.Kieåm tra baøi cuõ: - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : + HS 1: Đọc ,viết 2l 5l 10l + HS 2: tính : 12l + 9l = 7l + 12l + 2l = - Nhaän xeùt vaø cho ñieåm 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài - Neâu MT tieát hoïc vaø ghi teân baøi leân baûng . b.Luyeän taäp : Baøi 1: - Gọi HS nêu đề bài . 10 Lop2.net. HOÏC SINH.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. - Goïi 3 HS(Y) leân baûng laøm baøi; - Goïi HS nhaän xeùt baøi baïn treân baûng. -Nhaän xeùt choát laïi. -Cả lớp làm bài trong SGK. -Nhaän xeùt. Baøi 2: - Có mấy ca nước . Đọc số đo ghi trên ca . - Baøi yeâu caàu ta laøm gì ? - Ta phải làm thế nào để biết số nước trong cả 3 ca ? - Keát quaû laø bao nhieâu ? -Tiến hành tương tự với phần b và c. +Yêu cầu nhìn tranh nêu bài toán tương ứng rồi nêu pheùp tính .. Baøi 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định dạng bài . -Goïi 1 hs leân baûng giaûi. -Nhaän xeùt choát laïi. Baøi giaûi Số lít dầu thùng thứ hai có là : 16 – 2 = 14 (l) Đáp số : 14 l .. - Có 3 ca đựng lần lượt 1l, 2l, 3l . - Tính số nước của 3 ca. - Thực hiện phép tính 1l + 2l + 3l - 1l + 2l + 3l = 6l b) Can thứ nhất đựng 3l nước , can thứ hai đựng 5l nước . Cả hai can dựng bao nhieâu lít ?(3l + 5l = 8l ) c) Có 2 can nước (dầu ...) can thứ nhất đựng 10l , can thứ hai đựng 20l. Hỏi cả hai can đựng bao nhiêu lít ? 10l + 20l = 30l -2 em đọc đề bài - Bài toán thuộc dạng “ít hơn”. -Làm vào vở -Nhaän xeùt. D. Cuûng coá , daën doø : -Nhaän xeùt tieát hoïc - HDHS veà laøm baøi 4;chuaån bò baøi sau * Ruùt kinh nghieäm tieát hoïc : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. Chính tà. Tiết 17. ÔN TẬP GIỮA KÌ I (Tiết 4) (CKTKN: 16; SGK:71) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 -Nghe-viết chính xác ,trình bày đúng bài CT Cân voi (BT2);tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút -HS khá,giỏi viết đúng,rõ ràng bài CT ( tốc độ trên 35 chữ/phút) B-Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng lớp chép sẵn đoạn văn: “Cân voi". -HS:sgk,vở CT C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN 1.Kiểm tra việc chuẩn bị của hs -Nhận xét. 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài: - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.HDHS ôn tập: BT1: Ôn luyện các bài tập đọc + Bím tóc đuôi sam +Trên chiếc bè - Đọc mẫu lần lượt từng bài. -Gọi HS đọc từng đoạn và trả lời CH. -Nhận xét,uốn nắn -Cho HS đọc cả bài. BT2: Viết chính tả -Đọc mẫu bài CT -Gọi HS đọc lại +Đoạn văn kể về ai? +Lương Thế Vinh cân voi bằng cách nào?. 12 Lop2.net. |. HỌC SINH. -Theo dõi. - Nhận xét. - Cá nhân. - 2HS. + Trạng nguyên LTV. + Cho voi xuống thuyền…..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. +Những chữ nào được viết hoa? Vì sao?. + Những chữ đấu câu và tên riêng. - Viết bảng con.. -HDHS viết các từ : Trung Hoa, Lương Thế Vinh, xuống thuyền -Nhận xét,uốn nắn -Đọc cho hs viết. -Đọc lại bài. - HDHS HS soát lỗi. -Chấm 5-7 bài D.Củng cố-Dặn dò: - Phát bài chấm,nhận xét. -HDHS sửa lỗi phổ biến -Về nhà xem lại bài ,chuẩn bị bài sau. - Viết vào vở. - Dò lại bài - Đổi vở soát lỗi.. * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Thứ tư , ngày 07 tháng 10 năm 2009 Tự nhiên và xã hội. Tiết 9. ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN ( CKTKN: 86; SGK: 20) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) - Nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh giun. - HS khá,giỏi biết được tác hại của giun đối với sức khỏe. B-Đồ dung dạy học: - Hình vẽ trong SGK/20, 21 C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN 1. Kiểm tra bài cũ: Ăn ,uống sạch sẽ - Y/C hs nêu 2,3 việc cần làm đề ăn ,uống sạch sẽ. - Nhận xét ,đánh giá. 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài: - Nêu: Trong cơ thể người thường có giun sinh 13 Lop2.net. | HỌC SINH 2 HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. sống.Giun thường sống ở đâu trong cơ thể người;Giun có hại thế nào? Cần làm gì để đề phòng bệnh giun? Chúng ta cùng tìm hiểu việc này qua baì học hôm nay. - Ghi tựa . b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về bệnh giun - Y/C HS thảo luận và trả lời CH: +Giun thường sống ở đâu trong cơ thể người? +Giun ăn gì mà số được trong cơ thể người? +Tác hại do giun gây ra? -Nhận xét chốt lại Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về nguyên nhân lây nhiễm giun. -Hướng dẫn HS quan sát hình 1(SGK) và tìm nguyên nhân lây nhiễm giun . -Gợi ý: +Trứng giun và giun từ trong ruột người bệnh ra ngoài bằng cách nào? +Từ trong phân người bệnh, trứng giun có thể vào cơ thể người lành bằng những con đường nào? -Nhận xét chốt lại ý đúng. Hoạt động 3: Thảo luận” Làm thế nào để đề phòng bệnh giun?” -Yêu cầu HS quan sát hình 2,3,4 (SGK) để nêu cách ngăn chặn giun xâm nhập vào cơ thể. -Chốt lại ý đúng. *Lống ghép: Rửa tay bằng xà bông trước khi ăn còn giúp ta phòng nhiễm cúm A H1N1… D. Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà xem lại bài ;thực hiện theo bài học ;chuẩn bị bài sau. 14 Lop2.net. -Thảo luận nhóm 4 và trình bày: +Ruột non,ruột già, dạ dày,túi mât… +Hút chất bổ trong cơ thể người. +Người gầy , yếu, xanh xao…. -Quan sát nêu các việc ở mỗi hình. -Thảo luận. +Theo phân ra ngoài. +Nguồn nước, thức ăn, ruồi nhặng …. -Thảo luận nhóm 4 và trình bày (theo mong muốn): +Cần giữ vệ sinh ăn,uống ( ăn chín, uống sôi), không cho ruồi đậu vào thức ăn,rửa tay bằng xà bông trước khi ăn,….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Thứ tư,ngày 07 tháng 10 năm 2009 Tập đọc. Tiết 27. ÔN TẬP (Tiết 5) ( CKTKN:16 ; SGK:72 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) - Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1 -Trả lời được các CH về ND tranh ( BT2). B-Đồ dùng dạy học: - SGK ;Tranh minh họa BT2 trong SGK. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN 1.Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh -Nhận xét. 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài: -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.HDHS ôn tập : BT1: HDHS luyện tập các bài TĐ : + Chiếc bút mực + Mục lục sách + Mẩu giấy vụn -Gọi hs đọc (đoạn ) và trả lới CH về đoạn vừa đọc ;theo dõi,ốn nắn. -Nhận xét chốt lại các câu trả lời của hs. BT2: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu và các CH dưới các tranh -Cho hs thảo luận nhóm 4 -Gọi hs ( Y) trả lời; -Nhận xét,uốn nắn. 15 Lop2.net. |. HỌC SINH -Để sgk,VBT lên bàn. -Cả lớp theo dõi ,nhận xét,bổ sung.. -Dựa theo tranh trả lời câu hỏi. -Thảo luận nhóm -Trả lời (theo mong muốn) +Hàng ngày mẹ đưa Tuấn đi học. Hôm nay mẹ bị ốm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. nên không đưa Tuấn đi học được. Tuấn rót nước cho mẹ uống. Tuấn đi bộ một mình đến trường. -Sửa bài vào VBT D.Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài ;chuẩn bị bài sau. *Rút kinh nghiệm : ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. Thứ tư,ngày 07 tháng 10 năm 2009 Luyện từ và câu. Tiết 9. ÔN TẬP GIỮA KÌ I (Tiết 6) (CKTKN:16 ;SGK:73) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiêt 1. - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2) ; đặt được dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẫu chuyện ( BT3). B- Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi n/d BT3 - HS: SGK;VBTTV C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN 1.Kiểm tra việc chuẩn bị của hs 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài: - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học . b.HDHS ôn tập: BT1: -HDHS luyện đọc các bài TĐ : +Ngôi trường mới +Người thầy cũ +Thời khóa biểu. |. 16 Lop2.net. HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. -Đọc mẫu -Gọi hs đọc từng đoạn và trả lời CH. -Nhận xét ,uốn nắn BT2 (miệng) : -Gọi HS đọc yêu cầu BT 2. -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2.. -Cá nhân. -Thảo luận cặp đôi. -Nhận xét. -Cho hs trình bày lần lượt từng tình huống. -Nhận xét ,uốn nắn. BT3 (viết) : -HDHS ôn luyện cách sử dụng dấu chấm và dấu phẩy -Gọi HS đọc yêu cầu và n/d. -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4 -Gọi 1 hs lên bảng sửa bài. -Nhận xét chốt lại: rồi . không , mơ ,. -Làm vào vở BT. -Nhận xét. -Sửa bài. D.Củng cố-Dặn dò: -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài các bài TĐ chuẩn bị cho KT . * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Thứ tư , ngày 07 thnag1 10 năm 2009 Toán. Tieát 43 LUYEÄN TAÄP CHUNG ( CKTKN: 58 ; SGK: 44). A.MUÏC TIEÂU : ( theo CKTKN) - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học,phép cộng với các số có kèm theo ñôn vò :kg,l. - Làm được các BT: 1 (dòng 1,2) ,2 , 3 (cột 1,2,3) ,4 B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV: Nội dung bài tập 3 (viết sẵn trên bảng lớp ) . - HS: SGK,vở C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : GIAÙO VIEÂN. |. 1.Kieåm tra baøi cuõ: 17 Lop2.net. HOÏC SINH.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. -Cho 2 hs (Y) leân baûng tính : + HS1: 37l + 5l = 27l - 2l = + HS2: 18l + 5l = 38l – 6l = -Nhaän xeùt;ghi ñieåm 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài : - Nêu MT tiết học và ghi tựa lên bảng . b.HDHS luyeän taäp: Baøi 1: -Cho hs laøm baøi CN -Goïi HS(Y) trình baøy moãi em 1 coät -Nhận xét,sửa Baøi 2: -Y/c hs nhìn hình vẽ để nêu đề toán - Y/c hs nêu phép tính cần làm để tìm KQ -Cho hs laøm baøi CN -Goïi 1 hs (Y) trình baøy. -nhận xét ,sửa a) 45kg b) 45l. Baøi 3 - Goïi hs neâu y/c -Caùc em caàn tìm gì? -Tìm toång thì laøm tính gì? -Goïi 1 hs leân baûng laøm -Nhận xet,sửa Baøi 4: -Gọi hs đọc y/c -Gọi 1 hs đọc tóm tắt -HDHS giaûi: + Bài toán hỏi gì ? + Bài toán đã cho biết những gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS (K,G) đặt đề bài hoàn chỉnh -Nhaän xeùt,uoán naén. 18 Lop2.net. -Laøm vaøo SGK -Nhaän xeùt. -Caùc em khaù,gioûi neâu + a) Coù 2 bao gaïo, bao thứ nhất nặng 25kg, bao thứ 2 nặng 20kg. Hoûi caû hai bao naëng bao nhieâu kiloâgam? + b)Thùng thứnhất đựng 15l nước , thùng thứ 2 đựng 30l. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít nước? -Caàn tìm toång -Laøm tính coäng hai soá haïng -Cả lớp làm vào SGK -Nhaän xeùt - 1 em đọc -Đọc: Lần đầu bán 45 kg gaïo. Laàn sau baùn 38 kg . Caû 2 laàn baùn được bao nhiêu kg gạo ?. -Cả lớp làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. -Goïi 1hs leân baûng giaûi. -Nhận xét,sửa.. -Nhaän xeùt -Sửa bài. Baøi giaûi Soá gaïo caû hai laàn baùn laø : 45 + 38 = 83 ( kg ) Đáp số : 83 kg gạo .. D. Cuûng coá , daën doø : -Nhaän xeùt tieát hoïc -Xem laïi baøi;chuaån bò cho KTGK * Ruùt kinh nghieäm tieát hoïc : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ tư , ngày 07 tháng 10 năm 2009 Thủ công. Tiết 9. GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI ( T1) ( CKTKN:106 ; SGK:. ). A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết gấp thuyền phẳng đáy có mui -Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối thẳng,phẳng. B-Chuẩn bị: - GV:Mẫu thuyền phẳng đáy có mui.Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. -HS: Giấy đề gấp nháp. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN | HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS nêu lại cách gấp thuyền phẳng đáy không mui. -2 HS nêu. -Nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Cho hs xem vật mẫu; Y/C hs so sánh với thuyền phẳng - Quan sát nhận xét : đáy có mui. Khác ở phần có mui. - Nhận xét chốt lại 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH B Bình Mỹ. Hồ Hữu Trí Tuần 9. -Nêu :Tiết học hôm nay các em sẽ gấp thuyền phẳng đáy có mui. -Ghi tựa. b.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: -Dùng hình mẫu nêu lại điểm giống và khác nhau giữa thuyền phẳng đáy có mui và thuyền phẳng đáy không mui. c.Hướng dẫn mẫu: -Cho hs xem quy trình -Mở dần thuyền mẫu trở lại ban đầu và y/c hs nhận xét hình dạng của tờ giấy dùng gấp thuyền. -Gấp lại thành thuyền mẫu.( vừa gấp vừa nêu cách gấp) Bước 1: Gấp tạo mui thuyền +Đặt ngang tờ giấy màu hình chữ nhật lên bàn, gấp 2 đầu tờ giấy màu khoảng 2-3 ô như hình sẽ được hình 2, miết các đường dấu gấp cho thẳng. + Nêu :Tiếp theo ta gấp các bước tương tự như thuyền phẳng đáy không mui. -Gọi HS( khéo tay) lên thực hiện tiếp các bước : Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều +Gấp đôi tờ giấy theo đường dấu gấp hình 2 được hình 3. +Gấp đôi mặt trước hình 3 được hình 4. +Lật hình 4 ra mặt sau gấp đôi như mặt trước được hình 5. Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền +Gấp theo đường dấu gấp của hình 5 sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài được hình 6. Tương tự gấp theo đường dấu gấp hình 6 được hình 7. +Lật hình 7 ra mặt sau, gấp 2 lần giống như hình 5, hình 6 được hình 8. +Gấp theo đường dấu gấp của hình 8 được hình 9. +Lật hình 9 ra mặt sau, gấp giống như mặt trước được hình 10 Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. +Lách 2 ngón tay cái vào trong 2 mép giấy, các ngón còn lại cầm ở 2 bên phía ngoài, lộn các nếp gấp vào trong lòng thuyền được thuyền giống như hình 11. +Dùng ngón trỏ nâng 2 đầu giấy gấp ở 2 đầu thuyền lên như hình 12 được thuyền phẳng đáy có mui. -Nhận xét chốt lại 20 Lop2.net. -Quan sát.. -Quan sát.. -1 em lên làm ;cả lớp theo dõi và nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×