Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài soạn T21-C2-HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.47 KB, 7 trang )


h77
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 2 1 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Củng cốcác kiến thức về sự xác đònh đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn qua một số bài tập .
• Rèn luyện cho học sinh kó năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ ghi một số đề bài tập . Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu .
* Học sinh : - Bảng nhóm, thước thẳng, compa, ê ke .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra .
1. Một đường trònï xác đònh được khi
biết những yếu tố nào ?
- Sửa câu a) bài tập về nhà .
2 . Sửa câu b) bài tập về nhà .
- Hai hs lần lượt lên kiểm tra .
- HS1: Một đtrònï xác đònh được khi biết
. Tâm và bán kính đường tròn .
. Hoặc biết một đoạn thẳng là đường
kính của đường tròn đó .
. Hoặc biết ba điểm thuộc đ.tròn đó .
- Bài tập về nhà
a) A
6cm 8cm


B M C
- HS2 : A
B C
F
- Bài tập về nhà
a) Xét
v
ABC∆
có AM là đường trung
tuyến ứng với cạnh huyền BC


MA = MB = MC

, , ( ; )A B C M MA⇒ ∈
b) Xét
v
ABC∆
có :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
( đl Pytago)
= 6
2
+ 8
2

= 100

100 10( )BC cm⇒ = =


R
(M)
= MA =
2
BC
= 5 (cm)
Ta có : . MD = 4 (cm) < R
(M)


D nằm trong (M; MA)
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
- Gv nhận xét bài làm hs và cho điểm



- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn
. ME = 6 (cm) > R
(M)


E nằm ngoài (M; MA)
. MF = 5 (cm) = R
(M)


D nằm trên (M; MA)
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

h78
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

HĐ 2 : Luyện bài tập làm nhanh, trắc nghiệm (12 phút)
- Bài tập 1 trang 99 SGK
A B
5 cm
D 12 cm C
- Gv gợi ý cho hs : Để cm nhiều điểm
cùng thuộc một đường tròn, ta cm các
diểm đó cùng cách đều một điểm cố
đònh khác .
- Vậy theo tính chất của hình chữ nhật
ABCD, ta có điểm nào cách đều bốn
đỉnh A, B, C, D .
- Bài tập 6 trang 100 SGK
Yêu cầu hs đọc đề bài và quan sát

hình 58, 59 SGK rồi trả lời .
- Hs trả lời miệng theo gợi ý của gv
Xét hình chữ nhật ABCD và gọi O là
giao điểm của hai đườngchéo, ta có :
OA = OB = OC = OD (t/c h.c.n)

, , , ( ; )A B C D O OA⇒ ∈
- Hs thực hiện yêu cầu của gv .
. Hình 58 có một tâm đối xứng và hai
trục đối xứng .
. Hình 59 không có tâm đối xứng và




. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
- Bài tập 7 trang 101 SGK
- Yêu cầu hs đọc đề bài rồi trả lời .
- Bài tập 5 trang 128 SBT
Chọn câu nào đúng? câu nào sai?
a) Hai đường tròn phân biệt có thể có
2 điểm chung .
b) Hai đường tròn phân biệt có thể có
3 điểm chung phân biệt .
c) Tâm của đ.tròn ngoại tiếp tam giác
bao giờ cũng nằm trong tam giác đó .
một trục đối xứng .
- Hs trả lời : Nối 1 __ 4
2 __ 6
3 __ 5

a) Đúng

b) Sai vì nếu có 3 điểm chung phân
biệt thì chúng trùng nhau .
c) Sai vì :
- Tam giác vuông có tâm đ.tròn ngoại
tiếp là trung điểm cạnh huyền.

- Tam giác tù có tâm đ.tròn ngoại tiếp
nằm ngoài tam giác .

. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

h79
. . . . .
.
HĐ 3 : Luyện tập bài tập dạng tự luận (20 phút)
- Bài tập 3b trang 99 SGK
Chứng minh đònh lí :
- Một hs đọc đề bài cho cả lớp nghe .
- Bài tập 3b trang 99 SGK
. . . . .
.
Nếu một tam giác có một cạnh là
đường kính của đường tròn ngoại tiếp
thì tam giác đó là tam giác vuông .
- Gọi một hs lên bảng vẽ hình theo giả
thiết của đònh lí .
- Cho hs hoạt động nhóm .
- Gv theo dõi hoạt động nhóm của hs
- Gv đưa bảng phụ của các nhóm lên
bảng cho hs nhận xét .

- Gv nhận xét bài làm của hs, sau đó
cho hs đọc lại hai đònh lí ởø bài tập 3
để khẳng đònh .
- Bài tập 12 trang 130 SBT
(gv đưa đề bài trên bảng phụ)
Cho
ABC

cân tại A, nội tiếp đ.tròn
(O). Đường cao AH cắt (O) tại D
a) Vì sao AD là đường kính của (O) ?
- Để xác đònh AD là đường kính của
(O), ta phải cm điều gì ?
- Xét
ABC

cân tại A, AH còn là
đường gì trong
ABC

?
- (O) là đường tròn ngọai tiếp
ABC

.
Vậy tâm O là gì của
ABC

?
- Vậy O


AH hay O

AD
b) Tính số đo
·
ACD
?
- Cho hs thảo luận nhóm đôi ở câu b)
trong 1 phút
c) Cho BC = 24 (cm) ; AC = 20 (cm).
Tính đường cao AH và bán kính (O) ?
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm và chú ý
- Một hs vẽ hình
A

B O C
- Hs thục hiện hoạt động nhóm .
- Hs nhận xét bài làm của các nhóm
theo dõi gv thực hiện .
- Một hs đọc lại đề bài, một hs lên
bảng vẽ hình. Hs cả lớp vẽ hình vào
vở .
- AD đi qua tâm O .
- AH vừa là đường cao, vừa là đường
trung trực ứng với cạnh BC ..
- O là giao điểm của ba đường trung
trực của AB, BC và AC

O nằm trên đ.trung trực của BC .

- Một hs đọc bài giải cho gv ghi bảng
- Hs trả lời miệng
- Hs hoạt động nhóm trong 5 phút .

Ta có : (O;
2
BC
) ngoại tiếp
ABC∆


OA = OB = OC =
2
BC

ABC

có trung tuyến AO bằng nửa
cạnh huyền BC


ABC

vuông tại A

- Bài tập 12 trang 130 SBT
A
O
B C
D

a) Xét
ABC∆
cân tại A có AH là đường
cao .

AH là trung trực của BC hay AD là
trung trực của BC .

O AD⇒ ∈
( vì O là giao điểm của ba
đường trung trực của
ABC∆
)

AD là đường kính của (O)
b) Xét
ACD∆
có cạnh AD là đường
kính
·
1ACD v⇒ =
c) Ta có : BH = HC =
12( )
2
BC
cm=
Xét
AHC∆
vuông tại H có :
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . . .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
H
cho hs áp dụng đl Pytago để tính độ
dài một đoạn thẳng .
- Gv kiểm tra hoạt động nhóm của hs
và chọn ra 2 bài làm đặc trưng để sửa
cho hs
- Gv nhận xét bài làm của hs và chốt
lại các công thức vận dụng .
- Một hs đại diện nhóm lên trình bày
cách tính AH. Một hs đại diện nhóm
khác trình bày cách tính R
(O)
.
AH

2
= AC
2
– BH
2
( đl Pytago)
= 20
2
- 12
2
= 256

256 16( )AH cm⇒ = =
Xét
ACD

vuông tại C có :
AC
2
= AD . AH (hệ thức lượng . .)

2 2
20
25( )
16
AC
AD cm
AH
⇒ = = =


( )
25
12,5( )
2 2
O
AD
R cm⇒ = = =

.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

h80
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .

.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 4 : Củng cố (4 phút)
- Phát biểu đònh lí về sự xác đònh
đường tròn .
- Nêu tính chất đối xứng của đường
tròn .
- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam
giác vuông ở đâu ?
- Nếu một tam giác có một cạnh là
đường kính của đường tròn ngoại tiếp
- Phát biểu đònh lí trang 98 SGK .
- Phát biểu các kết luận trang 99 SGK
- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam
giác vuông là trung điểm cạnh huyền
- Tam giác này là tam giác vuông .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . . .
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×