Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 58: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày Soạn: 27/3/05. Tiết 58. LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh củng cố: Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: -Khái niệm bất đẳng thức -Nhận dạng bất đẳng thức (vế trái, vế -Sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phải) -Chứng minh một số bất đẳng thức phép nhân đơn giản Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: *Giúp học sinh phát triển các phẩm -Phân tích, so sánh, tổng hợp chất trí tuệ: -Tính linh hoạt; Tính độc lập. B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Số lượng bài tập. Học sinh Sgk, dụng cụ học tập. D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(10') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án 1) Phát biểu sự liện hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Vận Tính chất: sgk/36 a>b dụng so sánh a và b nếu: a + 3 > b + 3 2) 1) Phát biểu sự liện hệ giữa thứ tự và phép nhân ? Tính chất: sgk/38,39 Vận dụng cho biết a là số âm hay sô dương nếu: 5a < 3a a là số âm III.Luyện tập: (28') HĐ1: Bài tập 9 sgk/40 (5') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập Bài tập 9 sgk/40 HS: Khẳng định b, c đúng GV: Vì sao ? HS: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 1800 GV: Nhận xét, điều chỉnh HĐ2: Bài tập 11 sgk/40 (10') Cho a < b. Chứng minh: GV: a < b  3a ? 3b HS: 3a < 3b a) 3a+1 < 3b+1 GV: 3a < 3b  3a + 1 ? 3b + 1 b) -2a-5 > -2b-5 HS: 3a + 1 < 3b + 1 GV: a < b  -2a ? -2b HS: -2a > -2b GV: -2a > -2b  -2a - 5 ? -2b - 5 HS: -2a - 5 > -2b - 5 HĐ3: Bài tập 28b Sbt/43 (5') GV: Với mọi a,b ta có: (a - b)2 ? 0 HS: (a - b)2  0 GV: (a - b)2 = ? HS:(a - b)2 = a2 - 2ab + b2 GV: Trần Đức Minh. ĐS8T58 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chứng minh với mọi a, b ta có: GV: Từ a2 - 2ab + b2  0 suy ra: 2 2 a - 2ab + b + 2ab ? 2ab a2  b2 HS: a2 - 2ab + b2 + 2ab  2ab  ab GV: Suy ra:a2 + b2 ? 2ab HS: a2 + b2  2ab 2 GV: a2 + b2  2ab  (a2 + b2)/2 ? 2ab/2 HS: (a2 + b2)/2  2ab/2 GV: Hay (a2 + b2)/2  ab HĐ3: Bài tập 29 Sbt/44 (7') 2 Cho a và b là các số dương, GV: Với mọi a, b ta có: a + b2  2ab 2 2 chứng tỏ: a b Suy ra: ?2 a b ab  2 b a HS: Do a và b là hai số dương nên a.b > 0 a2  b2 Do đó: 2 ab a2  b2 a2  b2 a b GV: Mà  ? HS:   ab ab b a IV. Củng cố: (3') Giáo viên Học sinh a+c>b+c a>ba+c?b+c nếu c > 0 thì a.c > b.c a > b  a.c ? b.c nếu c < 0 thì a.c < b.c V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(4') Về nhà thực hiện bài tập: 10, 12, 13, 14 sgk/40 Bài tập: Chứng minh: a) a(a + 2) < (a + 1)2 b) a2 + b2 + 1  ab + a + b Biết: a > b và c > d  a + c > b + d HD: b) c/m: a2 + b2  2ab; a2 + 1  2a; b2 + 1  2b. GV: Trần Đức Minh. ĐS8T58 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×