© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
45 TIẾT
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
Giảng viên: ThS Đào Minh Anh
Khoa Quản trị Kinh doanh
Email:
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Giáo trình Quản trị sản xuất và tác nghiệp. Th.s
Trương Đoàn Thể. Đại học KTQD
Quản trị sản xuất và tác nghiệp. TS Đặng Minh Trang
Quản trị sản xuất và dịch vụ. GS.TS Đồng Thị Thanh
Phương
Production and Operations Management. Norman
Gaither
Operations Management. Jamé B. Dilworth
Operations and Supply Management. Chase-Jacobs-
Aquilano
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
VÀ DỊCH VỤ
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
VÀ DỊCH VỤ
I. Một số khái niệm
II. Nội dung của quản trị sản xuất và dịch
vụ
III. Lịch sử hình thành và phát triển của
quản trị sản xuất và dịch vụ
IV. Chức năng cơ bản của nhà quản trị sản
xuất và dịch vụ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Doanh nghiệp
* Khái niệm
“Là một tổ chức kinh tế được
hình thành theo quy định
của pháp luật, thực hiện
các hoạt động sản xuất
kinh doanh nhằm mục đích
cung cấp sản phẩm đáp
ứng nhu cầu của thị
trường và thu lợi nhuận.”
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
* Các chức năng cơ bản của doanh nghiệp
* Các chức năng cơ bản của doanh nghiệp
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
Quá trình tạo ra giá trị gia tăng cho DN
2. Sản xuất
2.1 Khái niệm
2. Sản xuất
2.1 Khái niệm
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
Ví dụ
Ví dụ
- Ví dụ về quá trình sản xuất:
Quá trình sản xuất đường
-
Ví dụ về quá trình cung cấp dịch vụ
Dịch vụ cắt tóc
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
Sự khác biệt giữa quá trình sản xuất sản
phẩm vật chất và quá trình sản xuất sản
phẩm dịch vụ
Sự khác biệt giữa quá trình sản xuất sản
phẩm vật chất và quá trình sản xuất sản
phẩm dịch vụ
Số
TT
Tiêu chí so sánh Quá trình sản xuất sản
phẩm vật chất
Quá trình cung ứng dịch
vụ
1. Quan hệ với khách hàng
trong qúa trình sản xuất
Thường không có quan hệ
trực tiếp
Quan hệ chặt chẽ và trực tiếp
với khách hàng
2. Nhu cầu đối với qui trình
sản xuất
Thuần nhất, thay đổi chậm
(công nghệ)
Đa dạng, thay đổi nhanh
chóng theo nhu cầu
3. Đặc điểm của quá trình
lao động
Tỉ trọng cơ giới hoá, tự
động hoá cao
Không có xu hướng rõ ràng,
phụ thuộc theo nhu cầu
4. Thuộc tính của sản phẩm
cuối cùng
Thuần nhất, ít chủng loại
(kết quả của tự động hoá)
Muôn hình muôn vẻ, đa
dạng
5. Năng suất quá trình Có thể định lượng chính
xác
Khó có thể xác định
6. Bảo hành chất lượng Dễ bảo hành, bảo trì vì quá
trình sx và sử dụng xảy ra
tuần tự
Khó bảo hành vì quá trình
cung ứng và sử dụng dịch vụ
xảy ra đồng thời.
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
2.2 Phân loại quá trình sản xuất và dịch vụ
2.2 Phân loại quá trình sản xuất và dịch vụ
2.2.1 Phân loại quá trình sản xuất
2.2.1 Phân loại quá trình sản xuất
-
Theo số lượng sản phẩm sản xuất và
tính chất lặp lại của nó
-
Theo hình thức tổ chức các dòng sản xuất
-
Theo mối quan hệ với khách hàng
-
Theo quá trình hình thành sản phẩm
-
Theo số lượng sản phẩm sản xuất và
tính chất lặp lại của nó
-
Theo hình thức tổ chức các dòng sản xuất
-
Theo mối quan hệ với khách hàng
-
Theo quá trình hình thành sản phẩm
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
a. Phân loại sản xuất theo số lượng sản
phẩm và tính lặp lại của quá trình sản
xuất
a. Phân loại sản xuất theo số lượng sản
phẩm và tính lặp lại của quá trình sản
xuất
Sản xuất đơn chiếc
Số lượng sản phẩm ít, chủng
loại đa dạng
Sản xuất hàng loạt
Số lượng tương đối lớn,
chủng loại không nhiều
+ Sản xuất loạt nhỏ (gần với
sản xuất đơn chiếc)
+ Sản xuất loạt vừa
+ Sản xuất hàng khối
Số lượng rất lớn, chủng loại
sản phẩm ít (sản xuất bia,
rượu )
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
Sản xuất liên tục (Flow shop)
Thiết bị được lắp đặt, bố trí theo dây chuyền sản xuất dòng
di chuyển của sản phẩm có tính chất thẳng dòng
Sản xuất gián đoạn (Job shop)
Thiết bị, máy móc được lắp đạt theo hướng chuyên môn hóa
chức năng
Sản xuất theo dự án
Sản phẩm là độc nhất
=> Quá trình sản xuất là duy nhất không lặp lại
b. Phân loại sản xuất theo hình thức tổ chức
sản xuất
b. Phân loại sản xuất theo hình thức tổ chức
sản xuất
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
c. Phân loại sản xuất theo mối quan hệ
với khách hàng
c. Phân loại sản xuất theo mối quan hệ
với khách hàng
Sản xuất để dự trữ
Xảy ra khi:
-
Chu kỳ sản xuất lớn hơn
chu kỳ thương mại hoặc 2
chu kỳ này không ăn khớp
với nhau.
-
Các nhà SX muốn SX với
một số lượng lớn để giảm
giá thành
-
Nhu cầu về loại sản phẩm
có tính chất thời vụ
Sản xuất theo yêu cầu
- Sản xuất khi có đơn đặt
hàng
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
Có 4 quá trình hình thành sản phẩm
Quá trình sản xuất hội tụ
Sản phẩm được ghép nối từ nhiều chi tiết, nhiều bộ phận
Quá trình sản xuất phân kỳ
Từ một vài nguyên liệu cho ra rất nhiều các sp khác nhau
Quá trình sản xuất phân kỳ có điểm hội tụ
Các chi tiết, linh kiện được lắp ráp thành các cụm, các bộ
phận dùng chung cho các sp khác nhau
Quá trình sản xuất song song
Ứng với NVL A cho sản phẩm 1, NVL B cho sản phẩm 2
d. Phân loại sản xuất theo quá trình hình thành
sản phẩm
d. Phân loại sản xuất theo quá trình hình thành
sản phẩm
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
2.2 Phân loại quá trình sản xuất và dịch vụ
2.2 Phân loại quá trình sản xuất và dịch vụ
2.2.2 Phân loại các hình thức dịch vụ
2.2.2 Phân loại các hình thức dịch vụ
a. Dựa vào mức độ yêu cầu của đầu ra
-
Các dịch vụ thông dụng
-
Các dịch vụ theo yêu cầu
b. Dựa vào hình thức biểu hiện của sản phẩm đầu ra
-
Các dịch vụ đầu ra hữu hình
-
Các dịch vụ đầu ra vô hình
c. Dựa vào mức độ tham gia của khách hàng vào quá trình cung cấp
-
Các dịch vụ khách hàng cùng tham gia
-
Các dịch vụ khách hàng không tham gia vào quá trình cung cấp
a. Dựa vào mức độ yêu cầu của đầu ra
-
Các dịch vụ thông dụng
-
Các dịch vụ theo yêu cầu
b. Dựa vào hình thức biểu hiện của sản phẩm đầu ra
-
Các dịch vụ đầu ra hữu hình
-
Các dịch vụ đầu ra vô hình
c. Dựa vào mức độ tham gia của khách hàng vào quá trình cung cấp
-
Các dịch vụ khách hàng cùng tham gia
-
Các dịch vụ khách hàng không tham gia vào quá trình cung cấp
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
3. Sản phẩm
3. Sản phẩm
3.1 Khái niệm
“Sản phẩm là kết quả của các
hoạt động hay các quá
trình”
Sản phẩm là gì?
- sản phẩm vật chất - là các sản phẩm có
khối lượng và kích thước có thể nhận biết
được bằng các giác quan của con người.
Sản phẩm vật chất khi đem ra trao đổi
trên thị trường được gọi là hàng hoá.
- sản phẩm dịch vụ - là sản phẩm của quá
trình (hoạt động) tiếp xúc giữa người cung
ứng với người sử dụng dịch vụ nhằm đáp
ứng nhu cầu tiêu dùng
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
3.2 Sự khác nhau giữa sản phẩm vật chất
và sản phẩm dịch vụ
3.2 Sự khác nhau giữa sản phẩm vật chất
và sản phẩm dịch vụ
Số
TT
Tiêu chí so sánh Sản phẩm vật chất Sản phẩm dịch vụ
1.
Quá trình sản xuất Kết quả của quá trình
biến đổi vật chất
Kết quả của hoạt động
tiếp xúc trực tiếp với
khách hàng
2.
Bản chất của sản xuất Hữu hình, dễ lượng hóa Vô hình, khó lượng hoa
3.
Chất lượng Dễ xác định và kiểm soát Khó xác định
4.
Khả năng dự trữ Có khả năng dự trứ Khó, thường là không dự
trữ
5.
Pham vi tiếp xúc với
người sử dụng
Hẹp Rộng
6.
Quyền sở hữu Chuyển quyền sở hữu
khi mua-bán hoặc trao
đổi
Không chuyển quyền sở
hữu khi diễn ra dịch vụ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
II. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH
VỤ
II. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH
VỤ
1. Khái niệm
“Quản trị sản xuất và dịch vụ là
quản trị quá trình biến đối
các yếu tố sản xuất đầu vào
(nguồn lực) thành sản phẩm
đầu ra (hàng hoá hoặc dịch
vụ) nhằm thoả mãn tối đa
nhu cầu của thị trường, thực
hiện mục đích kinh doanh của
doanh nghiệp”
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
2. Các giai đoạn của Quản trị sản xuất và
dịch vụ
2. Các giai đoạn của Quản trị sản xuất và
dịch vụ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
3. Mục tiêu của Quản trị sản xuất và dịch
vụ
3. Mục tiêu của Quản trị sản xuất và dịch
vụ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
III. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN
TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
III. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN
TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
1. Lịch sử phát triển
Số
TT
Giai đoạn Trường phái Nội dung Tác giả
1. 1770 Cách mạng công nghiệp Anh Nền tảng khởi nguồn của
qtsx
2. 1764 Phát minh ra máy hơi nước
3. 1785 Phát minh máy dệt
4. 1776 Tác phẩm “Của cải của các quốc
gia”
Adam Smit
5. 1911 Quản lý khoa học Nguyên tắc quản lý sản xuất F. Taylor
6. 1911 Tâm lý công nghiệp Phân tích chuyển động Frank and Lilian
Gibreth
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
III. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN
TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
III. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN
TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
1. Lịch sử phát triển
7. 1912 Biểu đồ kế hoạch công việc Quản lý công việc bằng biểu
đồ
Henry Gantt
8. 1913 Sản xuất dây chuyền Lần đầu tiên đưa sx dây
chuyền vào hoạt động
Henry Ford
9. 1915 Áp dụng mô hình toán học vào
quản lý dự trữ
F.W. Harris
10. 1930 Nghiên cứu động cơ làm việc Elton Mayo
11. 1935 Kiểm tra chất lượng bằng thống kê Chọn mẫu và dùng thống kê
để kiểm soát chất lượng
W. Shewhart, H.
Roming, F. Dodge
12. ~40 Nghiên cứu hệ thống hỗn hợp Phương pháp tổng hợp và lập
trình tuyến
Nhiều tác giả, G.
Dantzig
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
III. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN
TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
III. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN
TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
1. Lịch sử phát triển
13. ~ 50-60 Nở rộ các phương pháp quản trị tác
nghiệp
Mô hình hoá sx, lý thuyết xếp
hàng, lý thuyết ra qđ, PERT,
CPM
Nhiều tác giả
14. ~ 70 Ứng dụng rộng rãi máy tính điện tử
trong sx
Dự báo, hoạch định nguồn lực
(MRP), qt dự án, qt dự trữ
IBM, Joseph Orlicky,
Oliver Wight (MRP)
15. ~80 Mô hình chiến lược sản xuất Đại học Harvard
16. JIT, TQC, tự động hoá sx (Tai-Ichi Ohno), , J.
Juran
17. ~90 đến nay TQM Quản lý chất lượng tổng thể,
ISO
Các tổ chức tiêu chuẩn
chất lượng thế giới
18. Doanh nghiệp điện tử Internet, www Mỹ
19. Cải tổ qui trình sản xuất kinh doanh
(reengineering business process)
Mô hình thay đổi triệt để qui
trình hoạt động của DN
Michael Hammer
20. Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
ERP
ứng dụng CNTT quản lý toàn
bộ nguồn lực DN
SAP (Đức), Oracle (Mỹ)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị sản
xuất và dịch vụ hiện đại
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị sản
xuất và dịch vụ hiện đại
Các nhân tố chính
Các nhân tố chính
-
Toàn cầu hóa
-
Thách thức về chi phí, chất lượng và dịch vụ khách hàng
-
Cách mạng công nghệ thông tin
-
Tốc độ bùng nổ của công nghệ sản xuất tiên tiến
-
Sự khan hiếm các nguồn sản xuất
-
Những vấn đề xã hội (dân số, môi trường )
-
Toàn cầu hóa
-
Thách thức về chi phí, chất lượng và dịch vụ khách hàng
-
Cách mạng công nghệ thông tin
-
Tốc độ bùng nổ của công nghệ sản xuất tiên tiến
-
Sự khan hiếm các nguồn sản xuất
-
Những vấn đề xã hội (dân số, môi trường )
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
3. Những đặc điểm mới của tổ chức
sản xuất hiện đại
3. Những đặc điểm mới của tổ chức
sản xuất hiện đại
Mềm dẻo, linh hoạt trong quản lý
Bền vững trong phát triển
Tiêu chí Tổ chức sản xuất thời công
nghiệp
Tổ chức sản xuất thời hậu
công nghiệp
Nhiệm vụ chiến lược Xác định sản lượng tối ưu để
đảm bảo hoạt động của doanh
nghiệp đạt hiệu quả cao nhất
Tạo ra những sản phẩm và
dịch vụ mới
Chức năng chính Sản xuất ra khổi lượng sản phẩm
cao nhất
Tạo ra càng nhiều lợi ích
kinh tế càng tốt
Điều kiện sản xuất Đánh giá theo khối lượng tư liệu
sản xuất
Đánh giá theo chất lượng tư
liệu sản xuất
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
4. Xu hướng của quản trị sản xuất hiện đại
4. Xu hướng của quản trị sản xuất hiện đại
Xu
hướng
của
QTSX
hiện
đại
Let’s investigate
•
Chú trọng hình thành và quản trị chiến lược sản
xuất trong định hướng chiến lược chung của doanh
nghiệp.
•
Đảm bảo chất lượng toàn diện.
•
Rút ngắn thời gian sản xuất, tạo lợi thế cạnh tranh.
•
Đầu tư cập nhật công nghệ mới.
•
Phân quyền quản lý, cho phép người lao động tham
gia vào quá trình ra quyết định.
•
Không ngần ngại cải tổ các quá trình sản xuất kinh
doanh.
•
Đặc biệt quan tâm đến phát triển bền vững, sản xuất
thân thiện với môi trường.
•
Chú trọng hình thành và quản trị chiến lược sản
xuất trong định hướng chiến lược chung của doanh
nghiệp.
•
Đảm bảo chất lượng toàn diện.
•
Rút ngắn thời gian sản xuất, tạo lợi thế cạnh tranh.
•
Đầu tư cập nhật công nghệ mới.
•
Phân quyền quản lý, cho phép người lao động tham
gia vào quá trình ra quyết định.
•
Không ngần ngại cải tổ các quá trình sản xuất kinh
doanh.
•
Đặc biệt quan tâm đến phát triển bền vững, sản xuất
thân thiện với môi trường.