<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BẢO TRÌ HỆ THỐNG</b>
<b>Ch</b>
<b>ươ</b>
<b>ng 3</b>
B
ả
o trì các thi
ế
t b
ị
ngo
ạ
i vi
<b>N</b>
<b>ộ</b>
<b>i dung</b>
1.
Đĩ
a c
ứ
ng
2. Bàn phím
3. Chu
ộ
t
4. Màn hình
5. Máy in
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>3.1. </b>
<b>Đĩ</b>
<b>a c</b>
<b>ứ</b>
<b>ng</b>
Là thi
ế
t b
ị
l
ư
u tr
ữ
có dung l
ượ
ng l
ớ
n dùng
để
l
ư
u tr
ữ
tồn b
ộ
ph
ầ
n m
ề
m và d
ữ
li
ệ
u c
ủ
a máy tính.
Các loại chuẩn giao tiếp của đĩa cứng
– Chu
ẩ
n ATA (
Advanced Technology Attachment
)
• Paralell ATA – thường biết đến với tên gọi IDE
(Intergrated Drive Electronics)
• Serial ATA – thường được biết đến với tên gọi SATA
– Chu
ẩ
n SCSI (
Small Computer System Interface
)
Bảo trì hệ thống - Chương 3 <sub>3</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>C</b>
<b>ấ</b>
<b>u t</b>
<b>ạ</b>
<b>o </b>
<b>ổ</b>
<b>đĩ</b>
<b>a c</b>
<b>ứ</b>
<b>ng</b>
Bảo trì hệ thống - Chương 3 <sub>5</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Ki</b>
<b>ể</b>
<b>m tra kh</b>
<b>ắ</b>
<b>c ph</b>
<b>ụ</b>
<b>c l</b>
<b>ỗ</b>
<b>i </b>
<b>ổ</b>
<b> c</b>
<b>ứ</b>
<b>ng </b>
<b>Máy khơng tìm th</b>
<b>ấ</b>
<b>y </b>
<b>ổ</b>
<b> c</b>
<b>ứ</b>
<b>ng</b>
– Máy báo
<i>IDE detecting Primary Master…None</i>
– Ki
ể
m tra
:
• Dây cắm nguồn cho đĩa cứng.
• Thay cáp IDE (SATA) khác
• Chế đột thiết lập các jump cắm quy định Slave/Master
Bảo trì hệ thống - Chương 3 <sub>7</sub>
<b>Ki</b>
<b>ể</b>
<b>m tra kh</b>
<b>ắ</b>
<b>c ph</b>
<b>ụ</b>
<b>c l</b>
<b>ỗ</b>
<b>i </b>
<b>ổ</b>
<b> c</b>
<b>ứ</b>
<b>ng (ti</b>
<b>ế</b>
<b>p)</b>
<b>Máy khơng tìm th</b>
<b>ấ</b>
<b>y h</b>
<b>ệ</b>
<b>đ</b>
<b>i</b>
<b>ề</b>
<b>u hành</b>
– Bi
ể
u hi
ệ
n: Khi kh
ở
i
độ
ng có dịng thơng báo
<i>Invalid System Disk</i>
<i>Replace the disk, and then press any key….</i>
– Chu
ẩ
n
đ
ốn:
• Đĩa bị lỗi hệ điều hành,
• Đĩa bị hỏng các Sector khởi động trên Track số 1
• Bề mặt đĩa bị bad (xước trên bề mặt đĩa).
– Kh
ắ
c ph
ụ
c:
• Cài lại hệ HĐH
• Format lại đĩa
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Ki</b>
<b>ể</b>
<b>m tra kh</b>
<b>ắ</b>
<b>c ph</b>
<b>ụ</b>
<b>c l</b>
<b>ỗ</b>
<b>i </b>
<b>ổ</b>
<b> c</b>
<b>ứ</b>
<b>ng (ti</b>
<b>ế</b>
<b>p)</b>
<b>Quá trình cài </b>
<b>đặ</b>
<b>t H</b>
<b>Đ</b>
<b>H b</b>
<b>ị</b>
<b> gián </b>
<b>đ</b>
<b>o</b>
<b>ạ</b>
<b>n</b>
– Chu
ẩ
n
đ
ốn:
• Lỗi ổ cứng (bad sector)
• Đĩa CD/DVD cài kém chất lượng (bị trầy bề mặt)
• Đầu đọc ổ đĩa quang (mắt ngỗng) kém chất lượng (kén
đĩa)
– Kh
ắ
c ph
ụ
c:
• Kiểm tra đánh dấu bad sector
• Thay đĩa cài đặt chất lượng tốt
• Thử với ổ CD/DVD khác.
Bảo trì hệ thống - Chương 3 <sub>9</sub>
<b>Ki</b>
<b>ể</b>
<b>m tra kh</b>
<b>ắ</b>
<b>c ph</b>
<b>ụ</b>
<b>c l</b>
<b>ỗ</b>
<b>i </b>
<b>ổ</b>
<b> c</b>
<b>ứ</b>
<b>ng (ti</b>
<b>ế</b>
<b>p)</b>
<b>Th</b>
<b>ườ</b>
<b>ng xuyên b</b>
<b>ị</b>
<b>đứ</b>
<b>ng (treo) máy khi s</b>
<b>ử</b>
<b> d</b>
<b>ụ</b>
<b>ng</b>
– Chu
ẩ
n
đ
ốn:
• Ổ cứng bị bad
• Do RAM, card mở rộng, cáp IDE/SATA tiếp xúc kém.
• Các thiết bị phần cứng bị xung đột như lắp 2 thanh
RAM khác loại, lắp thêm Card Video khi đã có Card
Onboard …v..v..
• CPU bị nóng do quạt hỏng hoặc quay q chậm.
– Kh
ắ
c ph
ụ
c:
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Th</b>
<b>ự</b>
<b>c hành s</b>
<b>ử</b>
<b>a l</b>
<b>ỗ</b>
<b>i </b>
<b>ổ</b>
<b> c</b>
<b>ứ</b>
<b>ng</b>
<b>Các b</b>
<b>ướ</b>
<b>c th</b>
<b>ự</b>
<b>c hi</b>
<b>ệ</b>
<b>n</b>
– Boot
đĩ
a t
ừ
CD
– Gõ l
ệ
nh
<b>SCANDISK /f /a </b>
t
ừ
d
ấ
u nh
ắ
c l
ệ
nh
Bảo trì hệ thống - Chương 3 <sub>11</sub>
<b>Th</b>
<b>ự</b>
<b>c hành s</b>
<b>ử</b>
<b>a l</b>
<b>ỗ</b>
<b>i </b>
<b>ổ</b>
<b> c</b>
<b>ứ</b>
<b>ng (ti</b>
<b>ế</b>
<b>p)</b>
<b>Kh</b>
<b>ắ</b>
<b>c ph</b>
<b>ụ</b>
<b>c khi </b>
<b>đĩ</b>
<b>a b</b>
<b>ị</b>
<b> Bad:</b>
– S
ử
d
ụ
ng ph
ầ
n m
ề
m
Partition Magic
để
c
ắ
t
đ
o
ạ
n bad
(Không t
ạ
o phân vùng trên
đ
o
ạ
n bad này n
ữ
a).
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>3.2. Bàn phím máy tính</b>
Bàn phím là thi
ế
t b
ị
nh
ậ
p thơng tin vào cho máy tính
x
ử
lý, thơng tin t
ừ
bàn phím là các ký t
ự
, s
ố
và các
l
ệ
n
đ
i
ề
u khi
ể
n
.
Bảo trì hệ thống - Chương 3 <sub>13</sub>
<b>3.2. Bàn phím (ti</b>
<b>ế</b>
<b>p)</b>
<b>C</b>
<b>ấ</b>
<b>u t</b>
<b>ạ</b>
<b>o c</b>
<b>ủ</b>
<b>a Bàn phím</b>
– M
ỗ
i phím b
ị
nh
ấ
n s
ẽ
t
ạ
o ra mã nh
ị
phân 11 bit g
ử
i v
ề
máy tính.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>3.2. Bàn phím (ti</b>
<b>ế</b>
<b>p)</b>
<b>Ví d</b>
<b>ụ</b>
<b> b</b>
<b>ả</b>
<b>ng mã qut</b>
Bảo trì hệ thống - Chương 3 <sub>15</sub>
<i>Khi bấm phím A => bàn phím gửi mã nhị phân (mã quét) cho bộ nhớ</i>
<i>đệm sau đó hệ</i> <i>điều hành sẽ</i> <i>đổi sang mã ASCII và hiển</i>
<i>thị ký tự trên màn hình hoặc truyền cho chương trình đang xử lý</i>
<b>3.2. Bàn phím (ti</b>
<b>ế</b>
<b>p)</b>
<b>Các l</b>
<b>ỗ</b>
<b>i th</b>
<b>ườ</b>
<b>ng g</b>
<b>ặ</b>
<b>p</b>
– Máy khơng nh
ậ
n bàn phím:
• Biểu hiện: máy báo Keyboard Error khi khởi động
• Kiểm tra lại dây cắm nhiều khả năng dây cáp bị đứt
hoặc chân cắm không tiếp xúc.
– Bàn phím b
ị
ch
ậ
p
• Biểu hiện: Máy phát tiếng “beep” liên tục
• Kiểm tra xem có 1 phím nào bị kẹt không? Chú ý khả
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>3.2. Bàn phím (ti</b>
<b>ế</b>
<b>p)</b>
<b>Các l</b>
<b>ỗ</b>
<b>i th</b>
<b>ườ</b>
<b>ng g</b>
<b>ặ</b>
<b>p (ti</b>
<b>ế</b>
<b>p)</b>
–
Đ
ã thay bàn phím nh
ư
ng máy v
ẫ
n khơng dùng
đượ
c
• Xử lý: Nhiều khả năng hỏng IC giao tiếp trên
mainboard (kiểm tra bằng cách dùng đồng hồ đo
chuyên dụng) có thể dùng mỏ hàn khị để thay IC
này.
Bảo trì hệ thống - Chương 3 <sub>17</sub>
<b>3.3. Chu</b>
<b>ộ</b>
<b>t máy tính</b>
<b>Chu</b>
<b>ộ</b>
<b>t bi</b>
– Chu
ộ
t bi là chu
ộ
t s
ử
d
ụ
ng nguyên lý xác
đị
nh chi
ề
u
l
ă
n c
ủ
a m
ộ
t viên bi khi thay
đổ
i khi di chuy
ể
n chu
ộ
t
để
xác
đị
nh s
ự
thay
đổ
i to
ạ độ
c
ủ
a con tr
ỏ
trên màn hình
máy tính.
<b>Chu</b>
<b>ộ</b>
<b>t quang</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>C</b>
<b>ấ</b>
<b>u t</b>
<b>ạ</b>
<b>o chu</b>
<b>ộ</b>
<b>t bi</b>
Bảo trì hệ thống - Chương 3 <sub>19</sub>
<b>C</b>
<b>ấ</b>
<b>u t</b>
<b>ạ</b>
<b>o chu</b>
<b>ộ</b>
<b>t bi (ti</b>
<b>ế</b>
<b>p)</b>
</div>
<!--links-->