Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Tự chọn môn Toán 8 - Tiết 6: Phân tích đa thức thành nhân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Ngày soạn: 24/09/2010 Giảng dạy ở các lớp: Lớp. Ngày dạy. HS vắng mặt. Ghi chú. I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử, - Kĩ năng: Biết áp dung hai phương pháp: Đặt nhân tử chung và phương pháp dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử - Tư tưởng: Có thái độ học tập tích cực. II. Đồ dùng dạy học - Phương pháp: Tích cực hóa hoạt động học của HS; Dạy học hợp tác chia nhóm nhỏ - Phương tiện: Giáo viên : Bài tập Học sinh: ôn lại các hằng đẳng thức và các cách phân tích đa thức thành nhân tử. III. Tiến trình bài dạy Bước 1. ổn định tổ chức lớp (2') Bước 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng ghép vào nội dung bài học) Bước 3. Bài mới (1’) - GV ĐVĐ: Chúng ta đã biết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Bài học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng những kiến thức đó để giải một số dạng bài tập. - Phần nội dung kiến thức: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV –HS 10’ ? Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?. GHI BẢNG 1 : Lý thuyết - Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của một đơn thức và một đa thức khác. ? Những phương pháp nào 16 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5’. thường dùng để phân tích đa - Có ba phương pháp thường dùng để thức thành nhân tử? phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung, Dùng hằng đẳng thức, Nhóm nhiều hạng tử ? Nội dung cơ bản của - Nếu tất cả các hạng tử của một đa phương pháp đặt nhân tử chung là gì? Phương pháp thức có một nhân tử chung thì đa thức này dựa trên tính chất nào đó biểu diễn được thành một tích của nhân tử chung đó với đa thức khác của phép toán về đa thức ? có thể nêu ra công thức đơn Phương pháp này dựa trên tính chất giản cho phương pháp này của phân phối của phép nhân đối với không ? phép cộng Công thức đơn giản là ? Nội dung cơ bản của AB - AC = A(B + C) - Nếu đa thức là một vế của hằng đẳng phương pháp dùng hằng đẳng thức là gì ? thức đáng nhớ nào đó thì có thể dùng hằng đẳng thức đó để biểu diễn thành một tích các đa thức ? Yêu cầu HS làm bài 1 2. Bài tập ( GV treo bảng phụ ghi bài Bài toán 1 : Trong các biến đổi sau, 1) biến đổi nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? 1) 2x2 - 5x - 3 = x(2x + 5) - 3 3 x 5 3 3) 2x2 - 5x - 3 = 2( x 2 - x - ) 2 2. 2) 2x2 - 5x - 3 = x(2x + 5) -. 4) 2x2 - 5x - 3 = (2x - 1)(x + 3) ? Nhắc lại khái niệm phân tích đa thức thành nhân tử?. 5) 2x2 - 5x - 3 = 2(x -. 1 )(x + 3) 2. Giải: - Ba cách biến đổi (3), (4), (5) là phân tích đa thức thành nhân tử - Cách biến đổi (1) không phải là phân tích đa thức thành nhân tử vì chưa được biến đổi thành một tích củ một đơn thức và một đa thức - Cách biến đổi (2) không phải là phân tích đa thức thành nhân tử vì đa thức một biến được biến đổi thành tích các đơn thức và một biểu thức không phải 17. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 11’ ? Yêu cầu HS làm bài 2. ? Ý a vận dụng pp nào? HS: Đặt nhân tử chung ? Hãy thực hiện ? Ý b vận dụng cách nào? HS: Đặt nhân tử chung ? hãy thực hiện ? Ý c vận dụng cách nào? HS: Đặt nhân tử chung ? Hãy thực hiện. là đa thức Bài toán 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3x2 - 12xy b) 5x(y + 1) - 2(y + 1) c) 14x2(3y - 2) + 35x(3y - 2) + 28y(2 - 3y) Giải: a) 3x2 - 12xy = 3x(x - 4y) b) 5x(y + 1) - 2(y + 1) = (y + 1)(5y - 2). c) 14x2(3y - 2) + 35x(3y - 2) + 28y(2 - 3y) 2 = 14x (3y - 2) + 35x(3y - 2) - 28y(3y - 2) 2 = (3y - 2)(14x + 35x - 28y) 11’ ? Yêu cầu HS làm bài 3 = 7(3y - 2)(2x2 + 5x - 4y) Bài toán 3: phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 - 4x + 4 b) 8x3 + 27y3 c) 9x2 - 16 4x2 - (x - y)2 ? Hãy cho biết để làm được Giải: bài này chúng ta áp dụng a) x2 - 4x + 4 = (x - 2)2 những kiến thức nào? HS: Vận dụng pp dung hằng b) 8x3 + 27y3 = (2x)3 + (3y)3 đẳng thức ? Gọi 4 HS thực hiện = (2x + 3y)[(2x)2 - 2x.3y + (3y)2] = (2x + 3y)(4x - 6xy + 9y) c) 9x2 - 16 = (3x)2 - 42 = (3x - 4)(3x + 4) d) 4x2 - (x - y)2 = (2x)2 - (x - y)2 = (2x + x - y)(2x - x + y) = (4x - y)(2x + y) 18 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bước 4. Luyện tập củng cố (3') GV chèt l¹i p2 chøng minh các bài tập Bước 5. Hướng dẫn về nhà ( 2') - Ôn lại lý thuyết - Xem lại các dạng bài tập đã làm IV. Rút kinh nghiệm sau giờ giảng ………………………………………………………………………………… ……………………............................................................................................. ………………................................................................................................... 19 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×