Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 12 - Tiết 27: Đường thẳng trong không gian - Năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 27. Tõ ngµy. TiÕt 27. ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN. I. Néi dung bµi häc Bài 1: Tìm khoảng cách từ điểm P(2,3,-1) đến:  x  5  3t  a/ Đường thẳng a có phương trình :  y  2t . z  25  2t . Bài 3: Tính khoảng cách từ M(1; –1; 2), N(3; 4; 1); P(–1; 4; 3) đến mp(Q): x + 2y + 2z – 10 = 0. Bài 2: Tìm tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng: (P): 2x – y + 4z + 5 = 0 (Q): 3x + 5y – z – 1 = 0 Bài 3: Trên trục Oz tìm điểm cách đều điểm (2; 3; 4) và mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 17 = 0. Bài 4: Trên trục Oy tìm điểm cách đều hai mp (P): x + y – z + 1 = 0 và (Q): x – y + z – 5 = 0. Bài 5: Tính khoảng cánh từ các điểm M(2; 3; 1) và N(1; –1; 1) đến đường thaúng d:. x  2 y 1  1 2. z 1 . 2. y 2z 1 0  x  . 3y 2z 2 0  x . Bài 6: Tính k/cách từ điểm M(2; 3; –1) đến đt d: . Bài 7: Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau: x  1 y 3 z 4 x  2 y 2   ; 2 1 2  4 2 z 1 0 y 2 0 2 x  3 x  b/  ;  x y 4 0 3z 6 0  3 y   x 1 t  x 2 3t   c/  y 1 t ;  y 2 3t . z  1  z  3t  . a/. z 1 4. Bài 8: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song: (P): x + y – z + 5 = 0; (Q): 2x + 2y - 2z + 3 = 0 II. Cñng cè Gi¶i bµi tËp vÒ nhµ. Baøi 1: Cho hai ñieåm M(1;1;1), N(3;–2; 5) vaø mp(P): x + y –2z –6 = 0. a/ Tính khoảng cách từ N đến mp(P). 1 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b/ Tìm hình chieáu vuoâng goùc cuûa M treân mp(P). c/ Tìm p.trình hình chieáu vuoâng goùc cuûa ñ.thaúng MN treân mp(P). x  t Bài 2: Cho hai đường thẳng d:  y 4 t và d’:  z 6 2t . x  h   y 6 3h .  z 1 h . a/ Tìm phương trình đường vuông góc chung của d và d’. b/ Goïi K laø hình chieáu cuûa ñieåm I(1; –1; 1) treân d’. Tìm ptts cuûa ñt qua K, vgóc với d và cắt d’. Bài 3: Mp(P): x + 2y + 3z – 6 = 0 cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt taïi A, B, C. a/ Tìm tọa độ trực tâm, trong tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. b/ Tìm p.trình chính tắc của trục đường tròn (ABC).. Ngµy. 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×