Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Kế hoạch giảng dạy Hóa học 12 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.28 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN. TIẾT. 1. TÊN BÀI. Ôn tập đầu năm. 1. 2. 3. Este. Este ( tt). MỤC TIÊU BÀI HỌC. Kiến thức: Ôn tập, củng cố hẹ thống hóa kiến thức các chương về hóa học hữu cơ: Đại cương hóa học hữu cơ; HĐRCB( no, không no, thơm), dẫn xuất halogen-ancol-phenol; anđehitxêton- axit cacboxylic. Khắc sâu những kiến thức mới và khó như khái niệm tecpen trong chương HĐRCB không no. Kĩ năng: Rèn kĩ năng dựa vào cấu tạo suy ra tính chất và ứng dụng và ngược lại dựa vào tính chất của chất, để dự đoán cấu tạo. Phát triển kĩ năng tự học, biết lập bảng tổng kết kiến thức, biết cách tóm tắt nội dung chính của từng bài, từng chương. Tình cảm thái độ: Thông qua việc rèn luyện tư duy biện chứng trong việc xết mối quan hệ giữ cất tạo và tính chất gíup HS hứng thú học tập và yêu thích môn hóa hơn. CHƯƠNG 1: ESTE- LIPÍT Kiến thức: HS biết: CTCT của este, một vài dẫn xuất khác của axit; Tính chất vật lí, hóa học của este Kĩ năng: Rèn kĩ năng gọi tên este, làm một số bài tập vận dụng tính chất hóa học của este. Kiến thức: HS biết: Hóa học của este. Viết được phương trình minh họa cho các tính chất đó; phương pháp điều chế các este Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm một số bài tập vận dụng tính chất hóa học của este và điều chế este. 1 Lop12.net. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. GHI CHÚ. HS: Lập bảng tổng kết kiến thức của từng chương theo sự hướng dẫn trước của GV GV: lập bảng tổng kết kiến thức vào khổ lớn. HS: Ôn tập phản ứng este hóa giữa axit và ancol, phản ứng cộng và trùng hợp như anken. GV: Chuẩn bị một vài mẫu este để làm thí nghiệm este nhẹ hơn nước có mùi thơm trái cây.. Dạy hết phần II. 1a: Phản ứng thủy phân ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN. 2. TIẾT. 4. 5. 3 6. TÊN BÀI. MỤC TIÊU BÀI HỌC. Kiến thức: Biết: Khái niệm, phân loại, trạng thái tự nhiên và tầm quan trọng của lipít; tính chất vật lí, công thức chung va tính chất hóa học của chất béo; sử dụng chất béo 1 cánh hợp lí Lipít Kĩ năng: phân biệt lipít, chất béo, chất béo lỏng, chất béo rắn; viết đúng phản ứng xà phòng hóa chất béo; giải thích được sự chuyển hóa chất béo trong cơ thể. Kiến thức: Biết: khái niệm về chất giặt rửa va tính chất giặt rửa; thành phần, cấu tạo, tính chất của xà phòng và chất giặt rửa Chất giặt rửa tổng hợp; sử dụng xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp một cách hợp lí Kĩ năng: Vận dụng hiểu biết về cấu trúc phân tử chất giặt rửa; vậndụng cơ chế hoạt động của chất giặt rửa để giải thích khả năng làm sạch của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp. Kiến thức: Luyện tập: Biết: các phương pháp chuyển hóa giữa các loại HĐRCB; Mối liên hệ giữa Các phương pháp chuyển hóa giữa HĐRCB dẫn xuất HĐRCB và một số halogen và các dẫn xuất chứa oxi dẫn xuất của Kĩ năng: HĐRCB. Nhớ kiến thức có chọn lọc và có hệ thống; vận giả bài tập và bài toán biết dùng phương pháp đúng. Viết phương trình hóa học đúng, tính ra kết quả đúng. CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRÁT Kiến thức: Biết: tính chất vật lí và trạng thái thiên nhiên của phẩn tử glucozơ; cấu trúc phân tử( dạng mạh hở , mạch vòng ) của 2 Lop12.net. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. HS: Ôn tập kĩ phần cấu tạo phân tử este, tính chất hóa học của este. GV: mô hình phân tử chất béo; dầu ăn , mỡ,sáp ong.. GV: chuẩn bị - mẫu vật xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp - mô hình phân tử C17H35COONa. HS; Chuẩn bị trước các nội dung trong SGK. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN. TIẾT. TÊN BÀI. MỤC TIÊU BÀI HỌC. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. GHI CHÚ. glucozơ.. 7. Mở đầu - glucozơ. 4 8. 9. 10. Mở đầu – glucozơ ( tt). Hiểu được tính chất các nhóm chức trong phân tử glucozơ, vận dụng tính chất các nhóm chức để giải thích các tính chất hóa học của glucozơ. Kĩ năng: Rèn luyện phương pháp tư duy trừu tượng khi nghiên cức cấu trúc phân tử phức tạp. Khai thác mối quan hệ cấu trúc và tính chất hóa học Kiến thức: Hiểu được tính chất các nhóm chức trong phân tử glucozơ, vận dụng tính chất các nhóm chức để giải thích các tính chất hóa học của glucozơ. Khai thác mối quan hệ cấu trúc và tính chất hóa học Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích kết quả thí nghiệm. Mở đầu – glucozơ ( tt). Kiến thức: Biết: sự chuyển hóa giữa 2 đồng phân: glucozơ và fructozơ; điều chế glucozơ và fructozơ Kĩ năng: Khai thác mối quan hệ cấu trúc và tính chất hóa học. giả các bài tập có liên quan.. Saccarozơ. Kiến thức: Biết: cấu trúc phân tử saccarozơ Hiểu: các nhóm chức chứa trong phân tử saccarozơ và mantozơ và các phản ứng đặc trưng của chúng Kĩ năng: 3 Lop12.net. Dạy hết phần II. 2. GV: Chuẩn bị thí nghiệm Dạy hết DC: kẹp gỗ, ống nghiệm, đũa phần III thủy tinh,đèn cồn, thìa, ống nhỏ giọt, ống nghiệm nhỏ. HC: glucozơ, các dd: AgNO3, NH3, CuSO4, NaOH..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN. TIẾT. TÊN BÀI. 5. 5. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. Rèn cho HS phương pháp tư duy khoa học, từ cấu tạo của cá hợp chất hữu cơ phức tạp, dự đoán tính chất hóa học của chúng; quan sát phân tích kết quả thí nghiệm; giải các bài tập liên quan.. 11. 12. 13. 6. MỤC TIÊU BÀI HỌC. Tinh bột. Xenlulozơ. Luyện tập: Cấu trúc và tính chất của một số cacbonhiđrát. GV: Chuản bị thí nghiệm DC: Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, đèn cồn, ống nhỏ giọt. HC: dd CuSO4, dd naOH, saccrozơ, khí CO2 Kiến thức: GV: Chuản bị thí nghiệm Biết: Cấu trúc phân tử và tính chất của tinh bột; sự chuyển DC: Cốc thủy tinh, đũa thủy hóa và sự tạo thành tinh bột trong cây xanh tinh, đèn cồn, ống nhỏ giọt, Kĩ năng: dao. Nhận biết tinh bột và giải bài tập về tinh bột. HC: dd iốt, tinh bột. Kiến thức: Biết: Cấu trúc phân tử và tính chất của xenlulozơ; Hiểu được tính chất hóa học đặc trưng và ứng dụng của xelulozơ. Kĩ năng: Phân tích và định dạng cấu trúc phân tử xenlulozơ. Quan sát và phân tích các hiện tượng thí nghiệm. Viết phương trình và giải bài tập về xenlulozơ.. GV: Chuản bị thí nghiệm DC: Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, đèn cồn, ống nhỏ giọt, dao. HC: xenlulozơ( bông nõn), các dd AgNO3, NH3, NaOH, H2SO4, HNO3.. Kiến thức: -Củng cố kiến thức về đặc điểm cấu trúc phân tử của các hợp chất cacbonhiđrát tiêu biểu - Củng cố kiến thức về mối liên quan giữa cấu trúc phân tử và tính chất hóa học của các hợp chất cacbonhiđrat tiêu biểu. - Củng cố kiến thức về mối liên hệ giữa các hợp chất cacbohiđrat trên Kĩ năng:. HS: Chuẩn bị bảng tổng kết chương cacbonhiđrat. 4 Lop12.net. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN. TIẾT. 14. 6. 15. 16 7. 17. TÊN BÀI. Luyện tập: Cấu trúc và tính chất của một số cacbonhiđrát ( tt). MỤC TIÊU BÀI HỌC. Lập bảng tổng kết . Kiến thức: Củng cố kiến thức về; -Củng cố kiến thức về đặc điểm cấu trúc phân tử của các hợp chất cacbonhiđrát tiêu biểu - Củng cố kiến thức về mối liên quan giữa cấu trúc phân tử và tính chất hóa học của các hợp chất cacbonhiđrat tiêu biểu. - Củng cố kiến thức về mối liên hệ giữa các hợp chất cacbohiđrat trên. Thông qua các hoạt động giải bài tập Kĩ năng: Giải bài toán về các hợp chất cacbonhiđrát Kiến thức: -Củng cố kiến thức về điều chế este và một số tính chất hóa học của glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Kĩ năng: Tiến hành thí nghiệm lượng nhỏ hóa chất trong ống nghiệm. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. HS chuẩn bị các bài tập trong sgk và sbt.. DC: ống nghiệm,cốc thủy tinh, cặp gỗ, đèn cồn, ống hút nhỏ giọt, giá để ống nghiệm Bài thực hành1: Điều chế este và HC: C2H5OH, CH3COOH, tính chất của một NaCl bão hòa, NaOH 10%, số cacbonhiđrats dd CuSO4 5%, d glucozơ 1%, H2SO4 10%, NaHCO3 , tinh bột, dd iót 0,05% - Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức HS : ôn tập kiến thức của về este, lipít, chất giặt rửa , mối liên quan giữa HĐRCB và chương 1 và 2. các dẫn xuất khác của HĐRCBvà một số cacbonhiđrat tiêu Kiểm tra 1 tiết biểu. - Rèn kĩ năng làm bài tập lí thuyết và bài toán một cách chính xác. - Nghiêm túc đạt kết quả cao. CHƯƠNG 3: AMIN- AMINO AXIT – PROTEIN Kiến thức: Amin Biết các loại amin, danh pháp của amin 5 Lop12.net. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TUẦN. TIẾT. TÊN BÀI. MỤC TIÊU BÀI HỌC. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. Hiểu cấu tạo phân tử amin, tính chất vật lí của các amin. Kĩ năng: Gọi tên danh pháp IUPAC các amin. 7 18. 19. 8. 20. 21. Amin ( tt). Amino axit. Amino axit(tt). Peptit và protein. Kiến thức: Hiểu cấu tạo phân tử amin, tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế các amin. Kĩ năng: Nhận biết 1 sô amin; viết được các pt hóa học của amin; quan sát phân tích các thí nghiệm. Kiến thức: Hiểu cấu tạo phân tử ,tính chất hóa họccủa amino axit Kĩ năng: Gọi tên 1 số amino axit; quan sát giải thích các thí nghiệm chứng minh. Kiến thức: Bết được ứng dụng và vai trò của amino axit Hiểu cấu tạo phân tử ,tính chất hóa học, và điều chế các amino axit Kĩ năng: Nhận biết 1 sô amino axit; viết được các pt hóa học của amino axit; quan sát phân tích các thí nghiệm. Kiến thức: Biết khái niệm về peptít và phân loại peptit Biết cấu tạo phân tử và tính chất hóa học cơ bản peptit Kĩ năng: Nhận biết liên kết peptit; gọi tên peptit; viết PTHH của peptit. 6 Lop12.net. GHI CHÚ. Dạy hết nội dụng cấu tạo phân tử amin trong phần III DC: ống nghiệm, đũa thủy tinh, ống nhỏ giọt HC: dd CH3NH2, HCl, anilin, nước brom DC: ống nghiệm, ống nhỏ giọt HC: dd glyxin105, axit glutamic, lysin, quỳ tím, NaOH 10% và CH3COOH tinh khiết. DC: ống nghiệm, ống nhỏ giọt HC: dd glyxin105, axit glutamic, lysin, quỳ tím, NaOH 10% và CH3COOH tinh khiết.. Dạy hết phần III. 1. Dạy hết phần A-peptit.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN. TIẾT. 22. 23. TÊN BÀI. 25. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. GHI CHÚ. Peptit và protein (tt). Kiến thức: Biết khái niệm về protein Biết cấu tạo phân tử và tính chất hóa học cơ bản protein Kĩ năng: Viết PTHH của peptit; Phân biệt được cấu trúc bặc I và bậc II của protein.. DC: ống nghiệm, ống hút nhỏ Dạy hết giọt. HC: dd CuSO4 2%, dd NaOH phần B. III 30%, dd HNO3 đặc, lòng trắng trứng.. Peptit và protein (tt). Kiến thức: Biết khái niệm về axit nucleic, enzim Kĩ năng: làm bài tập lí thuyết và tính tóan.. Tranh ảnh về cấu trúc về ADN.. 9. 24. MỤC TIÊU BÀI HỌC. Kiến thức: Nắm được kiến thức tổng quát về cấu tạo và tính chất Luyện tập: Cấu tạo hóa học cơ bản của amin, amino axit, protein. Kĩ năng: và tính chất của amin, amino axit Làm bảng tổng quát về các hợp chất trong chương và protein. Viết pthh dưới dạng tổng quát cho các hợp chất: amin, amino axit, protein. Giải bài tập về amin, amino axit, protein. Bài thực hành 2: Một số tính chất của amin, amino axit và protien.. Kiến thức: Củng cố kiến thức về 1 số tính chất của amin, amino axit và protein. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tiến hành thí nghiệm với lượng nhỏ hóa chất trong ống nghiệm, quan sát và giải thích các hiện tượng.. 10 7 Lop12.net. HS: ôn tập và làm bảng tổng kết kiến thức của chương 3. DC: ống nghiệm, cốc thủy tinh, bộ giá thí nghiệm thực hành, ống hút nhỏ giọt, giá để ống nghiệm. HC: dd anilin bão hòa, dd CuSO4 2%, nước brom bão hòa, dd glyxin 2%, quỳ tím, dd protein( lòng trắng trứng),.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TUẦN. TIẾT. TÊN BÀI. MỤC TIÊU BÀI HỌC. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. GHI CHÚ. dd NaOH 30%.. 26. Đại cương về polime. CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Kiến thức: Biết khái niệm chung về polime: khái niệm, phân loại, cấu trúc, tính chất vật lí của polime Kĩ năng: Phân loại, gọi tên polime. Dạy hết phần III.1. 10. 27. 28. 11 29. Đại cương về polime ( tt). Vật liệu polime.. Kiến thức: -Biết được tính chất hóa học của polime - Hiểu được phản ứng trùng hợp , trùng ngưng và nhận dạng được monome tổng hợp polime. Kĩ năng: So sánh phản ứng trùng hợp với phản ứng trùng ngưng Viết các pt tổng hợp ra 1 số loại polime. Kiến thức: - Biết khái niệm các vật liệu : chất dẻo, tơ, sợi -Biết thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng Kĩ năng: So sánh 1 số vật liệu polime. Viết các pt tổng hợp ra các vật liệu trên và giải bài tập liên quan.. Kiến thức: Biết khái niệm các vật liệu : cao su và keo dán Vật liệu polime (tt) Biết thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng Kĩ năng: So sánh 1 số vật liệu polime. Viết các pt tổng hợp ra các vật liệu trên và giải bài tập liên quan. 8 Lop12.net. Dạy hết phần II..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TUẦN. 11. TIẾT. 30. 31. 12. 32. 33. 34. TÊN BÀI. Luyện tập: Polime và vật liệu polime.. Kiểm tra 1 tiết. Kim loại và hợp kim. Kim loại và hợp kim ( tt). Dãy điện hóa của. MỤC TIÊU BÀI HỌC. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. GHI CHÚ. Kiến thức: Củng cố khái niệm cấu trúc và tính chất của polime Kĩ năng: - So sánh các loại vật liệu chất dẻo, cao su, tơ và keo dán. -Viết pthh tổng hợp ra các loại vật liệu - Giải các bài tập về hợp chất polime. Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức và vận dụng làm các bài tập của HS về: amin, amino axit, protein và các chất thuộc loại polime. Rèn kĩ năng làm bài tập cho kết quả chính xác và khoa học. CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Kiến thức: - Biết vị trí của kim loại trong BTH GV: Tranh vẽ về 3 loại mạng - Hiểu những tính chất vật lí của kim loại tinh thể kim loại. Kĩ năng: Vận dụng lí thuyết chử đạo để giải thích những tính chất vật lí của kim loại Kiến thức: - Biết được định nghĩa hợp kim, tính chất của hợp kim và những ứng dụng quan trọng của hợp kim - Hiểu những tính chất hóa học của kim loại Kĩ năng: Dẫn ra được những phản ứng hóa học và thí nghiệm chứng minh cho những tính chất của kim loại. Kiến thức: Biết được - Các khái niệm: cặp oxi hóa – khử của kim loại, pin điện 9 Lop12.net. GV: chuẩn bị thí nghiệm minh họa cho tính chất hóa học của kim loại. DC: ống nghiệm, ống nhỏ giọt, đèn cồn.. HC: Các kim loại: Al, Mg,Cu, Fe; Các dd H2SO4, HNO3, CuSO4.. Dạy hết phần II.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TUẦN. TIẾT. TÊN BÀI. kim loại.. 34. 35 13. 36. Dãy điện hóa của kim loại.. Dãy điện hóa của kim loại (tt). Luyện tập: Tính chất của kim loại. MỤC TIÊU BÀI HỌC. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. hóa, suất điện động. - Cấu taọ của pin điện hóa, sự chuyển động của các phần tử GV: Chuẩn bị thí nghiệm mang điện khi pin điện hóa hoạt động. - Các phản ứng hóa học xảy ra ở catot và anot của pin điện - Lắp ráp 1 số pin điện hóa : hóa. Zn- Cu; Pb- Cu; Zn- Pb Kĩ năng: - Xác định tên và dấu của các điện cực trong pin điện hóa - Tính được thế điện cực chuẩn của 1 số cặp oxi hóa – khử trong pin điện hóa. Kiến thức: Biết được GV: Chuẩn bị thí nghiệm - Thế điện cực chuẩn của kim loại xác định thế điện cực chuẩn - Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại và ý nghĩa của nó của cặp Zn2+/ Zn và Ag+/ Ag. hóa. Kĩ năng: - So sánh được tính oxi hóa, tính khử của các kịm loại giữa các cặp oxi hóa – khử - Tính được thế điện cực chuẩn của 1 số cặp oxi hóa – khử trong pin điện hóa. Kiến thức: Củng cố kiến thức về - Tính chất vật lí và hóa học chung của kim loại - Cặp oxi hoá – khử của kim loại - Pin điện hóa( thế điện cực chuẩn của kim loại, suất điện động của pin điện hóa) Kĩ năng: - Xác định tên và dấu của các điện cực trong pin điện hóa - Tính được thế điện cực chuẩn của pin điện hóa Kiến thức: 10 Lop12.net. GHI CHÚ. Dạy hết phần II..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN. TIẾT. 37. TÊN BÀI. Sự điện phân. 14 38. 39. Sự điện phân ( tt). Sự ăn mòn kim loại. MỤC TIÊU BÀI HỌC. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. - Biết được sự điện phân là gì? - Hiểu được sự chuyển dịch của các ion trong quá trình điện phân muối NaCl nóng chảy - Hiểu được những phản ứng xảy ra trong trên các điện cực trong quá trình điện phân. Kĩ năng: - Xác định tên của các điện cực trong quá trính điện phân - Viết được pthh xảy ra trên các điện cực trong quá trình điện phân - Giải được bài toán liên quan đến sự điện phân.. Dạy hết phần II.1. Kiến thức: - Biết được những ứng dụng của sự điện phân trong công nghiệp. - Hiểu được sự chuyển dịch của các ion trong quá trình điện phân dd muối CuSO4 - Hiểu được những phản ứng xảy ra trong trên các điện cực trong quá trình điện phân. Kĩ năng: - Thực hiện một số thí nghiệm đơn giản - Viết được pthh xảy ra trên các điện cực trong quá trình điện phân - Giải được bài toán liên quan đến sự điện phân.. GV: Chuẩn bị cho thí nghiệm điện phân dd CuSO4 với điện cực graphit và điện cực đồng. - dd CuSO4 0,5M - Nút các điện cực - Nguồn điện 1 chiều cùng với biến trở - dây nối các điện cực. Kiến thức: - Hiểu các khái niệm; thế nào là ăn mòn kim loại, ănn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa. - Hiểu được bản chất và điều kiện của ăn mòn hóa học và điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa. Kĩ năng: Phân biệt được các hiện tượng ăn mòn hóa học. GV: Chuẩn bị thí nghiệm về ăn mòn điện hóa DC: cốc thủy tinh, bóng đèn pin 1,5 V hoặc điẹn kế, dây dẫn.các lá Zn và Cu. HC: 150 ml dd H2SO4 1M. 11 Lop12.net. GHI CHÚ. Dạy hết phần II.2b.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TUẦN. TIẾT. 40. TÊN BÀI. Sự ăn mòn kim loại ( tt). 15 41. 42. Điều chế kim loại. MỤC TIÊU BÀI HỌC. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. và ăn mòn điện hóa xảy ra trong đời sống tự nhiên. Kiến thức: - Hiểu nguyên tắc và các biện pháp chống ăn mòn kim loại - Hiểu được bản chất và điều kiện,cơ chế xảy ra ăn mòn điện hóa. Kĩ năng: - Biết sử dụng các biện pháp bảo vệ đồ dùng, công cụ lạo động bằng kim loại chống bị ăn mòn. - Biết các sử dụng và giữ gìn những đồ vật bằng kim loại được tráng , mạ bằng kẽm thiếc. Kiến thức: - Biết nguyên tắc chung điều chế kim loại. - Hiểu các phương pháp được dùng để điều chế kim loại. Mỗi phượng pháp thích hợp với diều kiện nào. dẫn ra những phản ứng hóa học và điều kiện của phản ứng điều chế kim loại cụ thể Kĩ năng: Biết cách giải bài tóan điều chế kim loại, tróng đó có bài toán liên quan đến điện phân.. Kiến thức: Củng cố những kiến thức về - Sự điện phân Luyện tập: Sự điện - Điều chế kim lọai phân.Ăn mòn kim - Sự ăn mòn kim loại và các biện pháp chống ăn mòn loại Điều chế kim Kĩ năng: loại. -Biết cách xác định tên dấu của các điện cực trong thiết bị điện phân. 12 Lop12.net. BTH và bảng dãy điện hóa của kim loại.. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TUẦN. TIẾT. TÊN BÀI. MỤC TIÊU BÀI HỌC. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. GHI CHÚ. - Giải bài tập có liên quan đến kiến thức luyện tập.. 43. 16. 44. 45. Bài thực hành 3: Dãy điện hóa của kim loại. Điều chế kim loại.. DC: Cốc thủy tinh, lá Zn, lá Kiến thức: Cu, lá Pb, cầu muối, ống thủy Củng cố những kiến thức về pin điện hóa và sự điện phân tinh chữ U( có bắc đèn tẩm dd muối), điện kế, dây dẫn, Kĩ năng: Tiến hành thí nghiệm, quan sát và giải thích hiện tượng thí điện cực graphit, tấm bìa đậy cốc thủy tinh, biến thế kiêm nghiệm, kết luận. chỉnh lưu. HC: dd ZnSO4 1M, dd CuSO4 1M, ddd Pb(NO3)2 1M, dd NH4NO3 ( hoặc KCl ) bão hòa.. Kiến thức: Bài thực hành 4: Củng cố những kiến thức về sự ăn mòn và các ciện pháp Ăn mòn kim loại. chống ăn mòn kim loại. Chống ăn mòn kim Kĩ năng: loại. Tiến hành thí nghiệm, quan sát và giải thích hiện tượng thí nghiệm, kết luận.. DC: Lá Fe, lá Cu, đinh Fe dài 3 cm, dây Zn, dây điện , cốc thủy tinh, giá để ống nghiệm, tấm bìa cúng để cắm 2 điện cực Fe và Cu. HC: dd NaCl đậm đặc, dd K3[Fe(CN)6] CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM. KIM LOẠI KIỀM THỔ. NHÔM Kiến thức: - Biết: Vị trí , cấu tạo và tính chất nguyên tử: cấu hình e, Dạy hết số oxi hóa, năng lượng ion hóa, thế điện cực chuẩn của kim Kim loại kiềm loại kiềm. phần III. 2 - Hiểu + Tính chất vật lí : nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, khối lượng riêng nhỏ, độ cứng nhỏ. + Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là tính khử mạnh. 13 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TUẦN. TIẾT. 46. TÊN BÀI. Kim loại kiềm ( tt). 17. 47. Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm. MỤC TIÊU BÀI HỌC. Kĩ năng: Biết thực hiện các thao tác tư duy logic: - Dự đoán tính chất chung của kim loại kiềm dựa vào vị trí, cấu hình e nguyên tử, giá trị thế điện cục chuẩn.. - Viết được các pthh dạng tổng quát của các phản ứng liện quan đến kim loại kiềm. Kiến thức: - Biết: một số ứng dụng của kim loại kiềm - Hiểu + Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là tính khử mạnh. + Phương pháp điều chế kim loại kiềm là điện phân muối nóng chảy hặc điện phận hiđroxit nóng chảy. Kĩ năng: Biết thực hiện các thao tác tư duy logic: - Dự đoán tính chất chung và nguyên tắc điều chế kim loại kiềm. - Viết được các pthh dạng tổng quát của các phản ứng liên quan đến kim loại kiềm. Kiến thức: - Hiểu được tính chất hóa học của NaOH, NaHCO3, Na2CO3 và phương pháp điều chế NaOH. -Biết 1 số ứng dụng của hợp chất kim loại kiềm Kĩ năng: - Biết thực hiện các thao tác tư duy theo quy trình chung: Suy đoán tính chất  kiểm tra dự đóan  kết luận . - Biết tiến hành 1 số thí nghiệm về tính chất hóa học của NaOH, NaHCO3, Na2CO3 - Viết được các pthh dạng phân tử và ion rút gọn minh họa 14 Lop12.net. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. DC: ống nghiệm thường và ống nghiệm chịu nhiệt, ống nhỏ giọt, đũa thủy tinh, đèn cồn. HC: dd: NaOH, HCl, phnolphtalein, CuSO4, NaHCO3, Na2CO3 Ca(OH)2; NaHCO3 rắn, nước cất, quỳ tím.. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUẦN. TIẾT. TÊN BÀI. MỤC TIÊU BÀI HỌC. cho tính chất của NaOH, NaHCO3, Na2CO3 - vận dụng kiến thức đã biết về sự thủy phân, quan niệm axit – bazơ, tính chất hoá học của axit , bazơ, muối,...để tìm hiểu tính chất của các hợp chất. - Biết cách nhận biết NaOH, NaHCO3, Na2CO3.. 15 Lop12.net. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TUẦN. TIẾT. TÊN BÀI. 17. 48. Kim loại kiềm thổ. MỤC TIÊU BÀI HỌC. Kiến thức: - Biết: Vị trí , cấu tạo và tính chất nguyên tử: cấu hình e, số oxi hóa, năng lượng ion hóa, thế điện cực chuẩn, ứng dụng của kim loại kiềm thổ. - Hiểu + Tính chất vật lí : nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tượng đối thấp, khối lượng riêng tương đối nhỏ, độ cứng nhỏ. + Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là tính khử mạnh nhưng yếu hơn kim loại kiềm, tính khử tăng dần từ Be cho đến Ba. + Phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua hoặc florua nóng chảy. Kĩ năng: - Biết thực hiện các thao tác tư duy theo quy trình chung: đặc điểm cấu tạo nguyên tử  tính chất chung  phương pháp điều chế. - Biết sử dụng các thông tin để kiểm tra dự đoán tính chất của kim loại kiềm thổ qua số liệu , quan sát thí nghiệm, kiến thức đã biết... - Viết được các pthh dạng tổng quát của các phản ứng liên quan đến kim loại kiềm thổ.. Kiến thức: - Biết : một số ứng dụng của hợp chất quan trọng của canxi - Hiểu được tính chất hóa học của các hợp chất hiđroxit, cacbonat, sunfat của canxi 16 Lop12.net. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. DC: - BTH - đèn cồn, kẹp - sơ đồ điện phân nóng chảy MgCl2, điện phân dd MgCl2 HC: Dây Mg, nước cất, dd CuSO4.. DC: ống nghiệm, đèn cồn, ống hút nhỏ giọt, kẹp,ống dẫn. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN. TIẾT. 49. TÊN BÀI. Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ. 18. 50. 51. Một số hợp chất của kim loại kiềm thổ ( tt). Luyện tập ; Tính chất của kim loại. MỤC TIÊU BÀI HỌC. Kĩ năng: - Biết thực hiện các thao tác tư duy theo quy trình chung: Suy đoán tính chất  kiểm tra dự đóan  kết luận . - Biết tiến hành 1 số thí nghiệm về tính chất hóa học của Ca(OH)2, CaCO3 - Viết được các pthh dạng phân tử và ion rút gọn minh họa cho tính chất của Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4 - vận dụng kiến thức đã biết về sự thủy phân, quan niệm axit – bazơ, tính chất hoá học của axit , bazơ, muối,...để tìm hiểu tính chất của các hợp chất. - Biết cách nhận biết Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4 dựa vào các phản ứng đặc trưng. Kiến thức: - Biết tác hại của nước cứng: gây trở ngại cho đời sống và các ngành sx. Phương pháp trao đổi ion để làm mềm nước cúng - Hiểu khái niệm, thành phần cácion trong mỗi loại nước cúng và phương pháp kết tủa để làm mềm nước cúng. Kĩ năng: Phân biệt được nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu; biết cách xử lí nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu bằng phương pháp kết tủa. Kiến thức: Ôn tập, củng cố, hệ thống hóa những tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và 1 số hợp chất quan trọng của chúng. Kĩ năng: 17 Lop12.net. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. khí.. HC: CaCO3, dd CH3COOH, ,dd Ca(OH)2,quỳ tím ( phenolphtalein). DC: ống nghiệm, đèn cồn, ống hút nhỏ giọt, kẹp.. HC: Ca(HCO3)2, dd xà phòng, dd CaCl2, dd Na2CO3. HS: chuẩn bi nội dung luyện. GHI CHÚ. Dạy hết phần I.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TUẦN. TIẾT. TÊN BÀI. kiềm, kim loại kiềm thổ.. 52. 19. Ôn tập học kì I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. GHI CHÚ. - So sánh cấu tạo nguyên tử, tính chất vật lí, năng lượng ion tập theo sgk hóa, thể điện cực chuẩn, số oxi hóa của kim loại kiềm và kiềm thổ. - viết các pthh so sánh tính khử của kim loại kiềm và kim lọai kiềm thổ; so sánh tính bazơ của oxit và hiđroxit cũng như tính chất hóa học của 1 số muối của kim loại kiềm và kiềm thổ - vận dụng kiến thức giải thích hiện tượng hóa học, giải bài tập tổng hợp có nội dung liên quan. Kiến thức: Ôn tập, củng cố, hệ thống hóa những kiến thức các chương về hóa học hữu cơ : este- lipit; cacbonhđrat ; aminamino axit- protein; polime và vật liệu polime Kĩ năng: - Phát triển kĩ năng dựa vào cấu tạo suy ra tính chât và ứng dụng của chất - rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận về hóa học hữu cơ. Tình cảm thái độ: thông qua các chương hóa học hữu cơ cung cấp cho HS nhiếu kiến thức liên quan đến đời sống làm cho HS yêu thích môn hóa hơn. Kiến thức: Ôn tập, củng cố, hệ thống hóa những kiến thức các chương về đại cương kim loại, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng. Kĩ năng: 18 Lop12.net. HS: lập bảng tổng kết theo sự Ôn phần hướng dẫn của GV GV: lập các bảng tổng kết và hóa hữu cơ 12 chuẩn bị các BT. HS lập các bảng: đại cương về kim loại; kim loại kiềm ,.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TUẦN. TIẾT. 53. 19. 54. TÊN BÀI. MỤC TIÊU BÀI HỌC. CHUẨN BỊ CỦA THẦY - TRÒ. Ôn tập học kì I ( tt) - Phát triển kĩ năng dựa vào cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, kim loại kiềm thổ do GV số oxi hóa, để dự đoán tính chất của các đơn chất và hợp hướng dẫn. chất của kim loại kiềm và kiềm thổ - Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận về hóa học đại cương kim loại và các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và các hợp chất của chúng. Tình cảm thái độ: Có ý thức bảo vệ các đồ vật bằng kim loại( chống ăn mòn) Đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của HS về: - Hóa học hữu cơ: este, lipit, cacbohiđrat, amin, amino axit, polime Kiểm tra học kì - Đại cương hóa học vô cơ: tính chất chung của kim loại, điều chế kim loại, pin điện hóa và dãy điện cực chuản của kim loại, sự điện phân. - Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng nghiêm túc đạt kết quả cao. 19 Lop12.net. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×