Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 24: Ôn tập chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.39 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. ÔN TẬP HOÁ 12/ 2008- 2009 Chương 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI A. CÂU HỎI LÍ THUYẾT: I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI: 1. Các ion và nguyên tử nào sau đây đều có cấu hình e là:1s22s22p6? A. Na+;Mg2+,Al3+,Cl- , Ne B. Na+, Mg2+Al3+,Cl- , Ar C. . Na+;Mg2+,Al3+, F- , Ne D. K+, Ca2+ ,Cu2+ ,Br - ,Ne 2. So sánh với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại A. thường có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều hơn B. thường có bán kính của nguyên tử nhỏ hơn C. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn D. thường dễ nhận e trong phản ứng hóa học 3. Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p4 2 2 6 2 5 C. 1s 2s 2p 3s 3p D. 1s22s22p63s1 4. Sắt là nguyên tố: A. nguyên tử có cấu hình e: Ar  4s23d6 B. tính khử yếu C. không bị nhiễm từ D. nhóm d. 3+ 5. Fe có cấu hình e là: A. Ar  3d34s2 B. Ar  3d5 C. Ar  3d6 D. Ar  3d6 4s2 6. Liên kết trong MTT kim loại là liên kết: A. Cộng hoá trị B. ion C. Kim loại D. Cho nhận 7. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do: A. Các e tự do chuyển động quanh vị trí cân bằng giữa nguyên tử kim loại và ion dương kim loại B. Sự cho và nhận e giữa các nguyên tử kim loại. C. Sự góp chung e giữa các nguyên tử kim loại. D. Lực hút tỉnh điện của ion dương kim loại này với nguyên tử kim loại. 8. Kim loại kiềm K0 có các tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây: A. T0 n/c, t0s thấp B. Kim loại riêng nhỏ, độ cứng thấp. C. Độ dẫn nhiệt, dẫn điện cao D. Độ dẫn nhiệt, dẫn điện thấp 9. Nhận định nào sau đây K0 đúng với các kim loại mhóm IIA? A. T0s, T0 n/c biến đổi K0 tuân thủ theo qui luật nhất định B. Có kiểu mạng tinh thể K0 giống nhau C. T0 sôi tăng dần theo chiều tăng của nguyên tử khối D. T0 sôi, T0 n/c tương đối thấp trừ Be 10. Trong phân nhóm chính nhóm II từ Be  Ba kết luận nào sau đây sai: A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. T0 n/c tăng dần C. Năng lượng ion hoá giảm dần D. Tính khử tăng 11. Kết luận nào sau đây K0 đúng về nhôm? A. Ở trạng thái cơ bản có 1e độc thân B. Mạngtinhthể lập phương tâm diện C. Là nguyên tố p D. cóbán kính nguyên tử lớn hơn Mg 12. Kim loại dẫn nhiệt là do: A. ion dương kim loại chuyển động truyền năng lượng cho e tự do B. e tự do chuyển động với tốc độ lớn. 1 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. C. e tự do chuyển động và truyền năng lượng cho ion dương D. e của kim chuyển động và truyền năng lượng cho ion dương 13. Khi T0 tăng tính dẫn điện của kim loại sẽ thay đổi theo chiều: A. tăng B. giảm C. k0 đổi D. Không xđ 14. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ? A. Au B. Ag C. Cu D. Al 15. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ? A. Au B. Ag C. Cu D. Al 16. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Fe B. W C. Cu D. Cr 17. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. W B. Zn C. Pb D. Al II. DÃY ĐIỆN HOÁ KIM LOẠI VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI. 1. Tính chất hoá học của kim loại là: A. Bị oxy hoá B. Tính oxy hoá C. Bị khử D.Dễ nhường proton 2. Nhận định nào đúng khi nhận xét về phản ứng oxy hoá- khử sau: 2A + B2+  2A+ + B A. Quá trình A  A+ là quá trình oxy hoá B. A oxy hoá được B2+ C. B2+ khử được A D. B2+ bị A oxy hoá. 3. Điều gì xảy ra khi cho kẽm vào dung dịch chứa Mg(NO3)2 và AgNO3 chọn các kết luận sau đây: 1. Zn bị oxy hoá 2. Mg bị khử 3. Ag+ bị khử 4. Có P. ứng A. Xảy ra (1),(3) B. (1),(2) C. Xảy ra (1),(2),(3) D. Chỉ có (4) 0 4. Phản ứng nào K xảy ra được: A. Ni + Fe2+ = Ni2+ + Fe B. Mg + Cu2+ = Mg2+ + Cu C. Pb + 2Ag = Pb2+ + 2Ag+ D. Fe + Pb2+ = Fe2+ Pb 5. Sắp xếp các ion kim loại sau đây theo thứ tự tính oxy hoá tăng dần; câu nào sau đây đúng? A. Na+ < Mn2+ <Al3+<Fe3+<Cu2+ B. Na+ <Al3+ <Mn2+ <Cu2+ <Fe3+ + 3+ 2+ 3+ 2+ C. Na < Al <Mn <Fe <Cu D. Na+ <Al3+<Fe3+ <Mn2+ <Cu2+ 6. Cho phản ứng Cu + 2FeCl3 = CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy: A. Cu có tính khử mạnh hơn sắt B. Cu khử Fe2+ thành Fe3+ C. Fe3+ oxy hoá được Cu2+ thành Cu D. Fe3+ oxy hoá được Cu thành Cu2+ 7. Nhận định sau nào đây đúng: A. Cho Fe + dd CuSO4 : K0 có hiện tượng gì? B. Cho Fe + dd CuSO4 : Màu xanh dd đậm dần C. Cho Cu + dd Fe2(SO4)3 : Màu xanh dd đậm dần D. Cho Cu + dd Fe2(SO4)3 : K0 có hiện tượng 8.Nhận định nào đúng: A. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2 B. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2 C. Cu có khả năng đẩy được Fe khỏi dung dịch FeCl3. 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. D. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl3 9. Bột Cu có lẫn bột Zn và Al. Dùng hóa chất nào sau đây để loại được tạp chất: A. Dung dịch Cu (NO3) dư B. Dung dịch Zn (NO3)2 dư C. Dung dịch AgNO3 dư D. Dung dịch Mg (NO3)2 dư 10. Chọn câu trả lời sai khi nhúng thanh sắt vào dung dịch sau: A. Dung dịch CuSO4: Khối lượng thanh sắt tăng B. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh sắt giảm C. Dung dịch NaOH: Khối lượng thanh sắt không đổi D. Dung dịch AgNO3: Khối lượng thanh sắt giảm. 11. Để chuyển hoá FeCl3  FeCl2 ta cho vào dung dịch FeCl3 kim loại nào sau: A. Cu B. Fe C. Ag D. A hoặc B 12.Cho Na vào dung dịch CuSO4, nhận định nào sau đây đúng: A. Không hiện tượng B. Có kết tủa xanh lam C. Có kim loại Cu được sinh ra D. Có sủi bọt dd và xuất hiện ↓ 13. Có thể dùng bình bằng nhôm hoặc sắt đựng dung dịch axit nào sau: A. d2 HCl B. H2SO4(L) C. H2SO4đđ, nguội D. HNO3(L) 14. Trong phản ứng của kim loại với dung dịch HNO3 thì: 5. A. Kim loại khử được N của dung dịch ax đến mức oxi hoá cao hơn B. Kim loại khử ion H+ của dung dịch axít 5. C. Kim loại oxi hoá được N của dung dịch ax đến mức oxi hoá thấp hơn 5. D. Kim loại khử được N của dung dịch ax đến mức oxi hoá thấp hơn 15. Phản ứng nào sau đây đúng với tính chất của dung dịch H2SO4 loãng: A. Fe + H+  H2 + Fe3+ B. Fe + H+  Fe2+ + H2 + 23+ C. Fe+H +SO4  Fe +SO2+H2O D. Fe+H++SO42-  Fe2++SO2+H2O 16. Cho 2 cặp oxi hoá khử Cu2+/ Cu và Ag+/ Ag; nhận định nào sai: A. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+ B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag C. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu+ D. Cu có thể bị oxi hoá bởi Ag+ 17. Hoá chất dùng để hoà tan các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là: A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HNO3(L) D. Dung dịch HNO3 đđ nguội 18. Cho hỗn hợp {Fe-Ag} tác dụng hoàn toàn với dung dịch gồm {ZnSO4, CuSO4} vừa đủ, chất rắn thu được gồm: A. Zn, Cu B. Cu, Ag C. Zn, Cu, Ag D. Zn, Ag 19. Phản ứng nào sau đây đúng: A. 2K + CuSO4 = K2SO4 + Cu B. 2Fe + HCl = 2FeCl3 + 3H2 C. Cu + 2HNO3 = Cu(NO3)2 + H2 D. Mg(OH)2+2HCl = MgCl2 + 2H2O 20. Dãy các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Na, Rb, Al C. K, Sr, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr 21. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 22. Chất nào sau đây có khả năng oxy hóa Fe2+ thành Fe3+ ? A. Cu2+ B. Pb2+ C. Ag+ D. Au. 3 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. 23. Cho bột Cu dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. a. Chất rắn thu được là : A. Cu B. Cu, Ag C. Cu, Fe, Ag D. Fe, Ag b. Dung dịch thu được gồm: A. Cu(NO3)2 B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và AgNO3 III. HỢP KIM: 1. Hợp kim là: A. chất rắn thu được khi nung nóng chảy các kim loại. B. hỗn hợp các kim loại C. hỗn hợp các kim loại hoặc kim loại với phi kim D. vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác 2. Nhận định nào không đúng về hợp kim: A. Có tính chất hóa học tương tự như các đơn chất tạo thành hợp kim B. Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt kém hơn các đơn chất tạo thành hợp kim C. Cứng và giòn hơn các đơn chất tạo thành hợp kim D. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các đơn chất tạo thành hợp kim 3. Liên kết trong hợp kim là: A. LK kim loại B. LK cộng hóa trị C. LK ion D. LK kim loại và LK cộng hóa trị 4. Cho một hợp kim Cu – Al vào H2SO4 loãng dư thấy hợp kim: A. bị tan hoàn toàn B. kim không tan C. bị tan 1 phần do Al phản ứng D. bị tan 1 phần do Cu phản ứng 5. Trong hợp kim Al- Mg, cứ 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là: A. 80% Al và 20% Mg B. 81% Al và 19% Mg C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg 6. Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hóa học giữa Cu và Zn. Công thức hóa học của hợp chất là: A. Cu3Zn2 B. Cu2Zn3 C. CuZn2 D. Cu2Zn IV. ĂN MÒN KIM LOẠI: 1. Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra: A. sự oxy hóa ở cực dương B. Sự khử ở cực âm C. sự oxy hóa ở cực dương và sư khử ở cực âm D. sự oxy hóa ở cực âm sự khử ở cực dương 2. Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại? A. O2 B. CO2 C. N2 D. H2O 3. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học: A. Để gang thép ngoài không khí B. Zn trong d2 H2SO4(L) có CuSO4 C. Fe tiếp xúc Cl2 ở T0 cao D. Tôn lợp bị xay xát ngoài khg khí 4. Quá trình xảy ra khi để vật là hợp kim của Zn – Cu ngoài không khí ẩm? A. Ăn mòn hóa học B. Oxi hóa kim loại C. Ăn mòn điện hóa học D. Hòa tan kim loại. 4 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. 5. Cho các cặp điện cực Al – Fe; Cu – Fe; Zn – Cu tiếp xúc dung dịch chất điện li thì chất nào đóng vai trò cực âm: A. Al, Fe, Zn B. Fe, Zn, Cu B. Fe, Zn D. Al, Cu, Zn 6. Trường hợp nào sau đây là sự ăn mòn đện hóa học: A. Thép bị gỉ trong không khí ẩm B. Zn tan trong d2 HNO3(L) C. Zn bị phá hủy trong Cl2 C. Na cháy trong không khí 7. Một vật bằng Fe – Cu để trong tự nhiên bị ăn mòn điện hóa học, tại cực dương có hiện tượng gì xảy ra? A. Fe bị khử (Fe  Fe2+ +2e) B. Cu bị oxi hóa (Cu  Cu2+ +2e) C. H+ bị oxi hóa (2H+ + 2e +  H2) D. H+ bị khử (2H+ + 2e  H2) 8. Để vật bằng gang thép trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn theo kiểu: A. Ăn mòn hóa học B. AMĐHH: Fe cực +, C cực C. AMĐHH: Al là cực (-), Fe cực + D. AMĐHH: Fe cực -, C cực + 9. Cặp hợp kim Al – Fe đặt trong dung dịch muối ăn thì thấy: A. Hợp kim không bị ăn mòn B. Al bị ăn mòn hóa học C. Fe bị ăn mòn điện hóa học D. Al bị ăn mòn điện hóa học 10. Cho viên bi Fe vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl, sau đó cho tiếp viên bi Cu vào ống nghiệm tiếp xúc với Fe. Hỏi kim loại nào bị ăn mòn ? A. Fe bị ăn mòn hóa học B. Cu bị ăn mòn hóa học C. Fe bị ăn mòn điện hóa học D. Cu bị ăn mòn điện hóa học 11. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 loãng thấy khí H2 thoát ra. Nhỏ thêm vài giọt CuSO4 vào ống nghiệm thì thấy: A. lượng H2 thoát ra ít hơn B. lượng H2 thoát ra nhiều hơn C. tốc độ ăn mòn chậm dần D. tốc độ ăn mòn không thay đổi 12. Cuốn một sợi dây thép vào một thanh kim loại X rồi nhúng vào dung dịch H2SO4(L), quan sát thấy khí thoát ra rất mạnh từ sợi dây thép. X là thanh kim loại nào sau đây: A. Mg B. Sn C. Cu D. Pt 13. Để hạn chế sự ăn mòn của vỏ tàu biển, sau một thời gian người ta thường gắn vào lường tàu một miếng kim loại nào sau đây: A. Na B. Cu C. Zn D. Pb 14. Điều kiện của ăn mòn điện hóa học là: A. Gồm 2 điện cực khác nhau B. Hai điện cực phải tiếp xúc nhau C. Cặp điện cùng tiếp xúc với dung dịch đli D. cả A,B,C 15. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất khi ngâm nó trong dung dịch nào sau đây? A. HCl B. HgSO4 C. H2SO4 loãng D. H2SO4 loãn, có vài giọt dd CuSO4 16. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiết bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. Sắt B. Cả hai đều bị ăn mòn C. Thiếc D. Cả hai đều không bị ăn mòn 17. Tôn là sắt tráng kẽm. Nếu trên bề mặt tôn có lớp trầy xước sâu vào bên trong thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. Sắt B. Cả hai đều bị ăn mòn C. Kẽm D. Cả hai đều không bị ăn mòn 18. Một số hóa chất được để trên tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hóa chất nào sau đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?. 5 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. A. Ancol etylic B. Dây nhôm C. Dầu hỏa D. Axit clohiđric 19. Kim loại nào sau đây tự tạo màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm? A. Zn B. Fe C. Ca D. Na V. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI: 1. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: A. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do B. Dùng dung điện 1 chiều khử ion kim loại C. Khử ion kim loại thành kim loại tự do D. Dùng chất khử để khử ion kim loại 2. Dùng đơn chất có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối thì đó là phương pháp điều chế: A. thủy luyện B. thủy phân C. nhiệt luyện D. điện phân 2. Phương pháp dùng để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là: A. thủy luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dd D.đ phân n/c 3. Từ dung dịch NaCl để điều chế Na người ta làm: A. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn B. Dùng K khử Na+ thành Na C. Cô cạn lấy muối khan rồi điện phân nóng chảy D.Chuyển NaCl thành oxít rồi dùng chất khử để khử Na+ 5. Dãy kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxít tương ứng bằng phương pháp nhiệt luyện: A. Fe, Al, Cu B. Zn, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ni, Cu, Ca 6. Có một dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4 phương pháp đơn giản để loại tạp chất là cho hỗn hợp đó tác dụng với: A. Cu dư B. Al dư C. Fe dư D. Ag dư 7. Từ dd CuCl2, có tối đa bao nhiêu cách để điều chế trực tiếp Cu: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 8. Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của Al với chất nào sau đây ở t0 cao: A. Fe3O4, CuO, Cr2O3 B. FexOy, CaO, Cr2O3 C. FeO, MgO, ZnO D. PbO, CuO, NaOH 9. Từ Fe2O3 để điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện người ta có thể cho Fe2O3 tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ cao: A. H2, CO, Al, CO2 B. H2O, CO, Al, C C. H2, CO, Al, Mg D. H2, CO2, Al, C, 10. Điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra quá trình: A. Khử : 2 Cl   Cl2 B. Khử Na+  Na C. Oxi hoá 2 Cl   Cl2 D. Oxi hoá Na+  Na 11. Khi điện phân dung dịch CuCl2, ở anot xảy ra quá trình: A. Oxi hoá 2 Cl   Cl2 B. Oxi hoá Cu2+  Cu + C. Oxi hoá H2O  H + O2 D. Oxi hoá Cu  Cu2+ 12. Muốn mạ Ag vào vật bằng Fe ta dùng phương pháp: A. đp dd FeSO4 với cực dương = Ag B. đp dd AgNO3 với cực dương = Fe C. đp dd AgNO3 với cực dương = Ag D. đp dd AgNO3 với cực âm = Fe 13. Người ta dùng phương pháp nào sau đây để sản xuất nhôm:. 6 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. A. Al2O3 + CO(t0) B. Al2O3 + C (t0) C. Al2O3 + H2 (t0) D. 2Al2O3 đpnc   4Al + 3O2 14. Nhận định nào sau đây không đúng: A. Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogen hay hidroxít của nó B. Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế Al trong công nghiệp Al C. Có thể điều chế sắt theo sơ đồ: FeS2  Fe2O3  Fe D. Điều chế kim loại kiềm thổ bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogen 15. Người ta thực hiện: 1. điện phân nóng chảy NaCl 4. NaOH + HCl 2. điện phân dung dịch NaCl 5. Na2CO3 + HCl 3. điện phân nóng chảy NaOH 6. Nhiệt phân muối NaHCO3 Trường hợp nào Na+ bị khử: A. 1,4 B. 1,2,3 C. 1,3 D. 1,2,3,6 16. Đp dd CuSO4 một thời gian, dùng quỳ tím nhúng vào dung dịch sau điện phân, thấy quỳ tím: A. Hoá xanh B. Hoá đỏ C. Không đổi màu D. Mất màu 17. Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân? A. Fe+CuSO4→ Cu +FeSO4 B.CuSO4+NaOH→Cu(OH)2+ Na2SO4 C. CuSO4+H2O→Cu+O2+H2SO4 D. Cu + AgNO3→ Ag + Cu(NO3)2 18. Người ta điều chế Cu từ quặng malachit có công thức CuCO3.Cu(OH)2. Sơ đồ nào sau đây sai với qui trình điều chế? 0 2 ,t t0 A. CuCO3.Cu(OH)2  CuO H  Cu ,t 0 t0 B. CuCO3.Cu(OH)2  CuO Fe    Cu H 2 SO4 C. CuCO3.Cu(OH)2  CuSO4 dpdd   Cu dpdd HCl D. CuCO3.Cu(OH)2   Cu  CuCl2  19. Cho khí Co dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO B. BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG I. BÀI TOÁN THÀNH PHẦN HỖN HỢP : 1. Cho 20(g) hỗn hợp Fe-Cu vào dung dịch HCl dư cô cạn dung dịch được 27,1(g) chất rắn, thể tích H2 thoát ra ở điều kiện chuẩn là: A. 8,16(L) B. 4,48(L) C. 2,24(L) D. 1,12(L) 2. Cho 2,06g hỗn hợp Fe-Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 (L) dư thu được 2,124(L) khí điều kiện chuẩn. Khối lượng đồng là: A. 1,88(g) B. 1,78(g) C. 1,68(g) D. 1,58(g) 3. Hoà tan 7,8(g) hỗn hợp Mg-Al bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7(g). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là: A. 0,8(mol) B. 0,08(mol) C. 0,4(mol) D. 0,04(mol) 4. Cho 9,14(g) hỗn hợp {Al, Mg, Cu} tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 7,84(L) khí ở điều kiện chuẩn và 2,54(g) chất rắn cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng:. 7 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. A. 31,45(g) B. 33,25(g) C. 3,99(g) D. 35,58(g) 5. Cho 11(g) hỗn hợp Al-Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72(L) NO duy nhất ở điều kiện chuẩn. Thành phần % của Al theo khối lượng trong hỗn hợp là: A. 49,1% B. 50,9% C. 73,6% D. 26,4% 6. Cho 98,8(g) hỗn hợp Mg-Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy xuất hiện 6,4(g) chất rắn. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy  đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì được 4 (g) chất rắn. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là: A. 6,4(g) B. 4(g) C. 8,8(g) D. 10(g) 7. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp Mg- Fe trong dung dịch HCl dư tạo ra 2,24 lit khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được lượng muối khan là: A. 1,17 g B. 17,1 g C. 3,42 g D. 34,2 g 8. Cho 10,14 gam hỗn hợp Mg- Al- Cu tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra 7,84 lit khí A (đktc); 1,54 g chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được lượng muối khan là: A. 33,45 g B. 33,25 g C. 32,99 g D. 35,58 g 9. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 896ml NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối khan thu được là: A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54 g 10. Cho hỗn hợp Fe- Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4 loãng. Cho lượng chất khí thu được qua CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị m bằng: A. 5,32 gam B. 3,52 gam C. 2,35 gam D. 2,53 gam II. TÌM CÔNG THỨC TÍNH KIM LOẠI 1. Hòa tan 1,95(g) một kim loại kiềm vào nước thu được (ml) dung dịch có nồng độ 0,5M. Kim loại là: A. Li B. Na C. K D. Rb 2. Cho 1(g) kim loại hóa trị I tác dụng với lượng nước vừa đủ thu được 487(ml) khí H2 đo ở điều kiện chuẩn. Kim loại là: A. Li B. K C. Na D. Cs 3. Cho 5,6(g) kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (L) dư thu được 28(g) muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg B. Al C. Fe D. Ca 4. Hòa tan 5,4(g) kim loại X trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, đun nóng thu được duy nhất 6,72(L) khí SO2 điều kiện chuẩn. X là: A. Al B. Ca C. Cu D. Na 5. Nhiệt phân hòan toàn 3,5(g) một muối cacbonat của kim loại hóa trị II được 1,96(g) chất rắn. Kim loại đó là: A. Mg B. Ca C. Ca D. Cu 6. Hòa tan 8g một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 27,2(g) muối khan. Kim loại là: A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca 7. Cho 3,36(L) khí O2 (điều kiện chuẩn) tác dụng vừa đủ với một kim loại thu được 10,2(g) oxít. Kim loại cần tìm là: A. Mg B. Na C. Al D. Zn. 8 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. 8. Cho một lượng bột sắt đun nóng phản ứng vừa hết với 2,24(L) O2 ở điều kiện chuẩn sau phản ứng thu được 11,6(g). CT của oxít là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không x đ 9. CT oxít tổng quát của một kim loại A là AxOy. Tỉ lệ khối lượng của A so với oxy là 7:3. Kim loại A là: A. Ca B. Fe C. Cu D. Al 10. Nhúng một thanh kim loại M hóa trị II vào 1120 ml dung dịch CuSO40,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh kim loại tăng 1,344 gam và nồng độ CuSO4 còn lại là 0,05M. Kim loại M là: A. Mg B. Al C. Fe D. Zn 11. Đốt cháy hết 1,08 g một kim loại trong khí clo thu được 5,34 gam muối clorua. Kim loại là: A. Na B. Al C. Fe D. Cu III. TÌM 2 KIM LOẠI KẾ TIẾP TRONG 2 CHU KỲ 1. Cho 0,425(g) hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp hòa tan trong nước thu được 0,328(L) H2 ở điều kiện chuẩn. Hai kim loại là: A. Li – Na B. Na – K C. K – Rb D. Rb – Cs 2. Hòa tan hoàn toàn 13,92(g) hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được 5,9136(L) H2 ở 27,30C; 1at. Hai kim loại là: A. Li – Na B. Na – K C. K – Rb D. Rb – Cs 3. Cho 8,8(g) hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2CK kế tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II, tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72(L) khí H2 ở điều kiện chuẩn. Hai kim loại đó là: A. Be – Mg B. Ca – Sr C. Mg – Ca D. Sr – Ba 4. Cho 12,1(g) hỗn hợp 2 kim loại A,B có hóa trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0,2 (mol) H2. Hai kim loại đó là: A. Ba – Cu B. Mg – Fe C. Mg – Zn D. Fe – Zn IV. LƯỢNG TĂNG – GIẢM (PHƯƠNG PHÁP THỦY LUYỆN) 1. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200(ml) dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rữa sạch, sấy khô thấy đinh sắt tăng 0,8(g). Nồng độ mol/L của dung dịch CuSo4 là: A. 0,6M B. 0,7M C. 0,5M D. 1,5M 2. Cho một miếng sắt nặng 20(g) vào 200(mol) dung dịch CuSO4 0,5M. Khi phản ứng xong thì khối lượng miếng kim loại nặng bao nhiêu gam: A. 19,2(g) B. 20,8(g) C. 21,6(g) D. k xác định được 3. Ngâm một thanh Zn trong 100(ml)dung dịch AgNO3 0,1m đến khi AgNO3 phản ứng hết, thì khối lượng thanh Zn so với ban đầu là: A. Giảm 0,755(g) B. Tăng 1,08(g) C. Tăng 0,755(g) D. Giảm 1,08(g) 4. Nhúng một thanh Al nặng 50(g) vào 400(ml) dung dịch CuSO4 0,5M. Dau 1 thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38(g) khối lượng Cu tào thành là: A. 0,64(g) B. 1,38(g) C. 1,92(g) D. 2,56(g) 5. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch chứa 16(g) CuSO4. Sau khi muối phản ứng hết thì khối lượng miếng sắt tăng 2% khối lượng miếng sắt lúc đầu là: A. 80(g) B. 40(g) C. 10,8(g) D. 20(g). 9 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. 6. Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 10(g) trong 250(g) dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là: A. 10,76(g) B. 10(g) C. 0,76(g) D. 20(g) 7. Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)31M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy thanh kim loại tăng 0,8 gam. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là: A. 1,4 g B. 4,8 g C. 8,4 g D. 4,1 g 8. Cho 1,68 g bột Fe và 0,36 g bột Mg tác dụng với 375 ml dung dịch CuSO4, khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch hết màu xanh, thấy khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là 2,82 g. nồng độ dung dịch CuSO4 trước phản ứng là: A. 0,05M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,4M V. PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN 1. Khử hoàn toàn hỗn hợp CuO, FeO cần 4,48(L) H2 ở điều kiện chuẩn. Nếu khử hoàn toàn hỗn hợp trên băng CO thì lượng CO2 thu để cho hấp thụ hết bằng dung dịch vôi trong dư thì thu được kết tủa bằng: A. 10(g) B. 20(g) C.15(g) D. 7(g) 2. Đun nóng m(g) hỗn hợp Fe3O4, Fe2O3 với CO. Sau 1 thời gian thu được 5,6(L) khí CO2 ở điều kiện chuẩn và 47(g) chất rắn. Giá trị m bằng: A. 54(g) B. 43(g) C. 51(g) D. 40(g) 3. Cho 6,72 lit khí H2 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể tích dung dịch HCl 1M đủ để tác dụng hết với A là: A. 0,2 lit B. 0,1 lit C. 0,3 lit D. 0,01 lit 4. Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO cần 2,24 lit H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích H2 thu được là : A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 2,24 lit 5. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (H = 100%) hỗn hợp 40(g) Fe2O3 và 10,8(g) Al. Sau khi phản ứng xong lượng Fe thu được là: A. 11,2(g) B. 33,6(g) C. 22,4(g) D. 16,8(g) 6. Trộn 8,1(g) Al và 48(g) Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, khi kết thức lượng chất rắn thu được là: A. 61,5(g) B. 56,1(g) C. 65,1(g) D. 51,6(g) 7. Để khử 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng đủ 8,4 lit CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 39 g B. 38 g C. 24 g D. 42 g VI. ĐIỆN PHÂN: 1. Đp nóng chảy muối clorua của một KL kiềm một thời gian thu được 0,896(L) khí (đkc) ở anot và 3,12(g) kim loại ở catot. Công thức của muối là: A. NaCl B. LiCl C. RbCl D. KCl 2. Cho dòng điện I = 5A qua dd KCl khi ngừng điện phân ở anot thu được 3,36 lit khí (đkc). Biết sau khi điện phân gồm 2 chất tan, thời gian điện phân là: A. 5970s B. 5790s C. 2985s D. 2895s 3. Điện phân hoàn toàn dung dịch CuCl2 với dòng điện I = 9,65A trong thời gian 40 giây. Khối lượng Cu thu được: A. 12,8(g) B. 2,18(g) C. 1,28(g) D. 0,128(g) 4. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9(g) muối clorua một kim loại hoá trị II thu được 0,448(g) kim loại ở catot. Kim loại đã cho là: A. Ca B. Mg C. Ca D. Cu. 10 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. 5. Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10 A trong một thời gian thu được 0,224 lit khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và H=100%. Khối lượng catot tăng là: A. 1,28 g B. 0,32 g C. 0,64 g D. 3,2 g 6. Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó để kết tủa hết ion Ag+ còn lai trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. a. Cường độ dòng điện đã dùng là A. 1 A B. 0,5 A C. 0,429 A D. 0,45 A b. Khối lượng AgNO3 có trong dung dịch ban đầu là: A. 2,38 g B. 0,5 g C. 1,7 g D. 4,12 g Chương 6: KIM LOẠI KIỀM I. Cấu tạo nguyện tử: _ Có 1e ở lớp ngoài cùng : ns1 _ Mạng tinh thể : LPT khối. II. Tính chất vật lí: _ Khối lượng riêng nhỏ. _ Nhiệt độ (to) nóng chảy thấp. _ Độ cứng thấp ( có thể dùng dao cắt ) _ Độ dẫn điện cao. III. Tính chất hoá học: Tính khử mạnh hay dễ bị oxi hoá. M – 1e → M+ ( quá trình oxi hoá kim loại ) 1. Với phi kim : a. O2 : 4M + O2 → 2M2O Li: Cho ngọn lửa đỏ son Na: Cho ngọn lửa đỏ vàng K: Cho ngọn lửa đỏ tím b. Cl2 : 2M + Cl2 → 2MCl 2. Với H2O : 1 M + H2O → MOH + H2 2 3. Với axit : tác dụng mãnh liệt. M + 2H+ → M+ + H2 IV. Điều chế : Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit của kim loại kiềm . 2NaCl → Na + Cl2 4NaOH → 4Na + O2 + H2O V. Hợp chất quang trọng của Natri : A. NaOH : xút ăn da. 1. Tính chất : Dung dịch có tính bazơ mạnh pH > 7 a. Với axit : H+ + OH– → H2O b. Với oxit axit : CO2 + NaOH → NaHCO3 (1) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (2) a = nOH-/ nCO2. 11 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. a  1 → (1); a  2 → (2) ; 1 < a < 2 → (1), (2) c. Với dung dịch muối : CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4 xanh lam NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O. . Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4 keo trắng Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O tan NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O + CO2 NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O * Chú ý : Dung dịch NaOH có khả năng hoà tan : Al, Al2O3 , Al(OH)3 2. Điều chế : Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2↑ + Cl2↑ (catot) (anot) 3. Ứng dụng : Chế biến dầu mỏ, luyện nhôm, xà phòng, giấy, dệt. B. Muối CACBONAT :. -Tính tan / H2O _Nhiệt phân _Với bazơ _Với axit mạnh _Thuỷ phân _Quy tím. Natri hidro cacbonat : NaHCO3 ít tan. Natri cacbonat : Na2CO3 tan tốt. 2NaOH → Na2CO3 + CO2 + H2O NaHCO3 + NaOH + → Na2CO3 + H2O NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O   ion HCO 3 lưỡng tính. d2 có tính kiềm yếu   HCO 3 + H2O H2CO3 + OH. không không Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O d2 có tính kiềm mạnh  2  CO 3 + H2O HCO 3 + OH. pH > 7 không đổi màu. pH > 7 → xanh. BÀI TẬP : 1. Phát biểu nào sau đây đúng về kim loại kiềm : A. to nóng chảy, to sôi thấp B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp. o C. Độ dẫn điện dẫn t thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns1 + 2. Cấu hình e của ion Na giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây : A. Mg2+, Al3+, Ne B. Mg2+, F –, Ar C. Ca2+, Al3+, Ne D. Mg2+, Al3+, Cl– 3. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây : A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối C. Lục giác D. Không xác định 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm : A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử. 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là : A. Ne B. Na C. K D. Ca 4.Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong : A. NH3 lỏng B. C2H5OH C. Dầu hoả. D. H2O 5. Phản ứng hoá học đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với : A. Muối B. O2 C. Cl2 D. H2O 6. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm : A. Điều có mạng tinh thể giống nhau : Lập phương tm khối. B. Dễ bị oxi hoá. C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit. D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1e ở phân lớp p. 7. Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa mà đỏ son : A. Li B. Na C. K D. Rb 8. Na để lâu trong không khí có thể tạo thành hợp chất nào sau đây : A. Na2O B. NaOH C. Na2CO3 D. Cả A,B, C. 9. Trường hợp nào sau đây Na+ bị khử : A. Điện phân nc NaCl B. Điện phân d2 NaCl C. Phân huỷ NaHCO3 D. Cả A,B, C. 10. Dãy dung dịch nào sau đây có pH > 7 : A. NaOH, Na2CO3 , BaCl2 B. NaOH, NaCl, NaHCO3 C. NaOH, Na2CO3 , NaHCO3 D. NaOH, NH3 , NaHSO4 11. Dung dịch nào sau đây có pH = 7 : A. Na2CO3 , NaCl B. Na2SO4 , NaCl C. KHCO3 , KCl D. KHSO4 , KCl 12. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng quì tím vào khu vực đó thì : A. Quì không đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh C. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng 13. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây : A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. CuSO4 D. NaHSO4 14. Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3 : 1. Kém bền nhiệt 5.Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu 2. Tác dụng với bazơ mạnh 6.Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh 3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho môi trường axit 4. Là chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nước A. 1, 2, 3 B. 4, 6 C. 1, 2, 4 D. 6, 7 15. Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH ( tỉ lệ mol 1:2 ) thì pH dung dịch sau phản ứng như thế nào : A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. k0x định 16. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là: A. Li B. Na C. K D. Cs 17. Vai trò của H2O trong quá trình điện phân dung dịch NaCl là : A. Dung môi B. Chất khử ở catot C. Là chất vừa bị khử ở catot, oxi hoá ở anot D. Chất oxi hoá ở anot. 13 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. 18. Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là : A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lam C. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam 19. Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4 , Pb(NO3)2 , CuCl2 , AgNO3 A. Sn B. Zn C. Ni D. Na 20. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm : A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân. C. Xút tác phản ứng hữu cơ. D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay. 21. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl : A. Làm gia vị B. Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen C. Khư chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế 22. Nung 100 (g) hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi được 69 (g) chất rắn. % khối lượng Na2CO3 trong X là : A. 16 % B. 84 % C. 31 % D. 73 % 23. Nung 7,26 (g) hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi thu được 0,84 lit CO2 (đktc). % khối lượng Na2CO3 trong X là : A. 15,2 % B. 15,3 % C. 15,4 % D. 17 % 24. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 8 g B. 9 g C. 10 g D. 11 g 25. Cho 6,26 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hết với 200 ml dung dịch HNO3 0,5M. % khối lượng Na2CO3 trong X là : A. 15,32 % B. 33,86 % C. 66,14 % D. 45,17 % 26. Hoà tan 4,6 (g) một kim loại bằng dung dịch HCl sau phản ứng, cô cạn d2 thu đươc 11,7 (g) muối khan. Tìm kim loại : A. K B. Li C. Na D. Cs 27. Hoà tan 13,92 (g) hai kim loại kiềm thuộc hai CK kế tiếp vào nước thu được 5,376 (l) ở đkc. Hai kim loại là A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Cs, Rb 28. Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai CK kế tiếp tác dụng với HCl thu được 2,24 (l) khí ở đkc. Hai kim loại là : A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Cs, Rb 29. Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai CK kế tiếp tác dụng với HCl thu được 2,24 (l) khí ở đkc. Khối lượng hai muối khan sinh ra là : A. 10 (g) B. 20 (g) C. 30 (g) D. 40 (g) 30. Cho 3.38 (g) hỗn hợp muối cacbonat và hidro cacbonat của kim loại kiềm, sau đó thêm d2 HCl dư vào hỗn hợp đó thu được 0,672 (l) khí. Kim loại kiềm đó là : A. Li B. K C. Na D. Cs 31. Cho 22, 4 (lit) CO2 đkc tác dụng với dung dịch chứa 60 (g) NaOH. Khối lượng muối thu được là : A. 10,6 g Na2CO3 B. 12,6 g NaHCO3 C. 4,2 g Na2CO3 và 5,3 g NaHCO3 D. 5,3 g Na2CO3 và 4,2 g NaHCO3. 14 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. KIM LOẠI NHÓM II A I. Cấu tạo nguyên tử : _Có 2e ở lớp ngoài cùng : ns2 _ Mạng tinh thể : Be, Mg Ca, Sr. Ba. Lục giác LPTD LPTK II. Tính chất vật lí : _ Khối lượng riêng tương đối nhỏ, nhẹ hơn Al \ Ba _ to sôi, to nóng chảy cao hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp trừ Be. _ Độ cứng tuy cao hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp. III. Tính chất hoá học : Khử mạnh ( dễ bị oxi hoá ) : M – 2e → M2+ 1. Với phi kim : 2M + O2 → 2MO(Be, Mg pư chậm do sinh ra lớp oxit bền) M + Cl2 → MCl2 2. Với axít : a. HCl, H2SO4 (l) : kim loại này khử ion H+ thành H2 Mg + 2H+ → Mg2+ + H2 5. 6. b. HNO3,H2SO4 đđ : khử N , S thành các hợp chất mức oxi hoá thấp hơn. 4Ca + 10HNO3 (l) → 4Ca(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O Mg + 4HNO3 đđ → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 3. Tác dụng với nước :  Be không tác dụng.  Mg khử chậm : Mg +2H2O → Mg(OH)2↓ + H2 ngăn cản phản ứng  Ca, Sr, Ba tác dụng với nước mạnh mẽ IV. Điều chế : điện phân nóng chảy muối halogenua. CaCl2 → Ca + Cl2 Catot (–) anot (+) V. Hợp chất quan trọng của CANXI : A. CaO Canxi oxit : Vôi sống. _ Tac dụng với nước, tỏa nhiệt : CaO + H2O → Ca(OH)2 ít tan. _ Với axit : CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O _ Với oxit axit : CaO + CO2 → CaCO3 ( vôi chết ) B. Ca(OH)2 Canxi hidroxit : Vôi tôi _ Ít tan trong nước : Ca(OH)2 Ca2+ + 2OH  _ Với axít : Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + H2O _ Với oxit axit : Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2 Tỉ lệ tương tự phản ứng với NaOH. ( Xét a= nOH : nCO 2 ) a= _ Với d2 muối. a  1 → (2) a  2 → (1) 1 < a < 2 → (1) và (2). n OH  n CO 2. (1) (2). : Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. 15 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. C. CaSO4 Canxi sunfat : Thạch cao _ Ít tan trong nước. _ CaSO4 . 2H2O : thạch cao sống _ CaSO4 . H2O : thạch cao nung _ CaSO4 : thạch cao khan D. Canxi cacbonat : Với nước. CaCO3 : Canxi cacbonat không tan. Với bazơ không phản ứng mạnh Với axit mạnh CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O Phản ứng trao Không đổi với CO 32  , PO 34 . Ca(HCO3)2 : Canxi hidro cacbonat Tan Ca(HCO3)2→ Ca2+ + 2HCO 3 Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O Ca(HCO3)2+2HCl→CaCl2+2CO2+2H2O  lưỡng tính Ca2+ + CO 32  → CaCO3↓ trắng 3Ca2+ + 2PO43-→ Ca3(PO4)2↓. (1) CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 không tan tan (2) (1) giải thích sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi tạo hang động. (2) giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động. VI. Nước cứng : 1. Định nghĩa : _ Chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước cứng. _ Không chứa hoặc chứa ít Ca2+, Mg2+ gọi là nước mềm. 2. Phân loại : _ Nước cứng tạm thời : Mg(HCO3)2 , Ca(HCO3)2 _ Nước cứng vĩnh cửu : MgCl2 , CaCl2 , MgSO4 , CaSO4 3. Tác hại : _ Vải sợi mau mục nát, lãng phí xà phòng. _ Tiêu tốn nhiên liệu, giảm mùi vị thức ăn. _ Đóng cặn trong nồi hơi không an toàn. v.v … 4. Cách làm mềm nước : a. Phương pháp đun sôi ( loại NCTT ) : o. t . Ca(HCO3)2 CaCO3↓ + CO2 + H2O b. Phương pháp kết tủa:  Ca(OH)2 vừa đủ ( loại NCTT ) : Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + CO2 + H2O  Na2CO3 , Na3PO4 ( loại NCTT + NCVC ) : CaSO4 + Na2CO3 → CaCO3↓ + Na2SO4 Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaHCO3 c. Phương pháp trao đổi ion :cho nước cứng qua chất trao đổi cationit loại NCTT hoặc NCVC. BÀI TẬP : 1. Nhận định nào sau đây không đúng với nhóm IIA : A. to sôi, to nóng chảy biến đổi không tuân theo qui luật. B. to sôi tăng dần theo chiều tăng nguyên tử khối.. 16 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Năng lượng ion hóa giảm dần 2. Từ Be -> Ba có kết luận nào sau sai : A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. to nóng chảy tăng dần. C. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng. D. Tính khử tăng dần. 3. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường : A. Be B. Mg C. Ca D. Sr 4. Các kim loại Ca, Sr, Ba được gọi là kim loại kiềm thổ vì : A. Chúng điều tác dụng với CO2 trong không khí. B. Chúng điều tác dụng với nước ở nhiệt độ cao. C. Chúng điều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. D. Chúng điều có cấu hình e ngoài cùng ns2. 5. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 : A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng C. Sản xuất ximăng D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn 6. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 vào nước vôi trong : A. Sủi bọt dung dịch B. D2 trong suốt từ đầu đến cuối 2 C. Có ↓ trắng sau đó tan D. D trong suốt sau đó có ↓ 7. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng : to. A. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 to. D. CaCO3  CaO + CO2 8. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây : A. BaCl2 , Na2CO3 , Al B. CO2 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 C. NaCl , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3 9. Phương trình nào sau đây giải thích hiện tượng “vôi chết” : A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O B.Ca(OH)2+K2CO3→CaCO3+2KOH C. CaO + CO2 → CaCO3 D.Ca(HCO3)2 →CaCO3+ CO2 + H2O 10. Có ba chất rắn: CaO , MgO , Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng : A. HNO3 đđ B. H2O C. d2 NaOH D. HCl 11. Có 4 mẩu kim loại : Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng H2SO4 loãng thì nhận biết những kim loại nào : A. 4 kim loại B. Ag, Ba C. Ag, Mg, Ba D. Ba, Fe 12. Có 4 chất bột màu trắng : CaCO3 , CaSO4 , K2CO3 , KCl hoá chất dùng để phân biệt chúng là : A. H2O , d2 AgNO3 B. H2O , d2 NaOH C. H2O , CO2 D.d2BaCl2, d2AgNO3 13. Dùng hợp chất nào để phân biệt 3 mẩu kim loại : Ca, Mg, Cu: A. H2O B. d2 HCl C. d2 H2SO4 D. d2 HNO3 14. Cho 4 d2 không màu Na2SO4 , Mg(NO3)2 , NaCl , AlCl3 chỉ dùng một dung dịch nào sau để phân biệt hết 4 d2 trên : A. d2 NaOH B. d2 Ba(OH)2 C. d2 Na2SO4 D. CaCl2 15. Dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận ra 3 lọ dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4?. 17 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Quỳ hay bột kẽm, hoặc Na2CO3 16. Cho sơ đồ phản ứng : Ca + HNO3 rất loãng → Ca(NO3)2 + X + H2O X + NaOH(to) có khí mùa khai thoát ra. X là : A. NH3 B. NO2 C. N2 D. NH4NO3 17. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đaay có thể thực hiện được: A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca 18. Trong một cốc có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là: A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D.2a+b=c+ d 19. Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình : t0 CaCO3  CaO + CO2 . Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng: o A. Tăng t B. Giảm nồng độ CO2 C. Nghiền nhỏ CaCO3 D. Tăng áp suất 20. Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường : A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K2O, BaO D.Na,K2O, Al2O3 21. Nước cứng là nước : A. Chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ B. Chứa ít Ca2+ , Mg2+ C. Không chứa Ca2+ , Mg2+ D. Chứa nhiều Na+ , HCO 3 22. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 , NaHCO3 là : A. NCTT B. TCVC C. nước mềm D. NCTP 23. Để làm mêm NCTT dùng cách nào sau : A. Đun sôi B. Cho d2 Ca(OH)2 vừa đủ C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A, B và C 24. Dùng d2 Na2CO3 có thể loại được nước cứng nào : A. NCTT B. NCVC C. NCTP D. ko loại 25. Sử dụng nước cứng không gây những tác hai nào sau : A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B.Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóng 26. Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA : A. Đpdd B. Đp nc C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện 27. Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng: A. NO3B. SO42C. ClO4D. PO4328. Cho 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau: nước cất, NCTT, NCVC, NCTP. Chỉ dùng cách đun nóng và dung dịch Na2CO3 có thể nhận ra được chất nào: A. NCTT B. nước cất và NCTT C. NCTT, NCVC D. cả 4 cốc trên 29. Cho các kim loại : Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại có kiểu mạng tinh thể lục phương là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 30. Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là:. 18 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. A. Na B. K C. Be D. Ca 31. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là: A. Cu B. Fe C. Be D. Ba 32. Công thức của thạch cao sống là: A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. 2CaSO4.H2O D. CaSO4 33. Cho 4,8 một kim loại M vào 250 ml dung dịch HCl 1M, phản ứng xong thu được 2,688 lit H2 đktc. M là A. Ba B. Fe C. Mg D. Ca 34. Hoà tan 12 (g) muối sunfat của một kim loại nhóm IIA vào nước được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được 23,3 (g) kết tủa. Công thức muối cần tìm là : A. CaSO4 B. SrSO4 C. BeSO4 D. MgSO4 35. Hoà tan một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 24,2 (g) muối khan. Kim loại đã dùng là : A. Zn B. Fe C. Mg D. Al 36. Nung 1,871 (g) một muối cacbonat của kim loại hoá trị II thu được 0,656 (g) CO2 . Kim loại là : A. Ca B. Mn C. Mg D. Zn 37. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lit khí (đktc) thoát ra. Muối clorua là: A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2 38. Oxy hóa một kim loai M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là; A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba 39. Cho 12,2 (g) hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 sau phản ứng thu được 19,7 (g) kết tủa. Phần trăm số mol Na2CO3 trong hỗn hợp là : A. 50 % B. 40 % C. 60 % D. 55,6 % 40. Cho 4,4 (g) hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA kế cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 (lit) H2 đkc. Hai kim loại là : A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba 41. Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là: A. Mg- Ca B. Be- Mg C. Ca- Sr D. Sr- Ba 42. Hoà tan hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl thu được 10,08 (l) khí ở đkc. Cô cạn dung dịch sau phản được muối khan tăng bao nhiêu gam so với hỗn hợp ban đầu : A. 1,95 (g) B. 4,95 (g) C. 2,95 (g) D. 3,95 (g) 43. Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M/CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36 44. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là: A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g 45. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO31M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:. 19 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> NGUYỄN ĐỒNG DỄ/ THPT NINH QUỚI/ TÀI LIÊU ÔN THI TỐT NGHIỆP 12/ 08-09. A. 147,75 g B. 146,25 g C. 145,75 g D. 154,75 g 46. Cho 8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lit dung dịch HCl 0,5M. Kim loại là: A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr 47. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm : CaCO3 , Na2CO3 được 11,6 (g) chất rắn và 2,24 (l) khí ở đkc. % CaCO3 trong X là : A. 6,25 % B. 52.6 % C. 25,6 % D. 62,5 % 48. Hòa tan 23,9 gam hỗn hợp bột BaCO3 và MgCO3 trong nước cần 3,36 lit CO2 (đktc). Thành phần khối lượng BaCO3 trong hỗn hợp là: A. 82,4 % B. 17,6 % C. 81,3 % D. 15,7% 49. Cho 2, 24 (l) CO2 đkc vào hai (l) dung dịch Ca(OH)2 thu được 6 (g) ↓ . Nòng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là : A. 0,004 M B. 0,002 M C. 0,006 M D. 0,008 M 50. Cho 10 (l) hỗn hợp khí N2 và CO2 qua 2 (l) d2 Ca(OH)2 0,02 M thu được 1 (g) ↓. % thể tích CO2 trong hỗn hợp là : A. 15,68% B. 84,32% C. 45% D. 50% 51. Cho 8 (l) hỗn hợp khí A gồm CO và CO2 ở đkc ( CO2 chiem 9,2 % về thể tích ) đi qua dung dịch chứa 7,4 (g) Ca(OH)2 kết tủa thu được sau phản ứng có khối lượng là : A. B. C. D. 52. Cho V (l) CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,7 M, thu được 4 (g) ↓. V bằng : A. 0,896 (l) B. 1,568 (l) h 0,896 (l) C. 0,896 (l) h 2,24 (l) D. 2,24 (l) 53. Hấp thu hoàn toàn 0,224 (l) CO2 (đkc) vào 2 lit Ca(OH)2 0,01 M ta thu được m (g) ↓. M bằng : A. 1 (g) B. 1,5 (g) C. 2 (g) D. 2,5 (g) 54. Trường hợp nào sau đậy ta sẽ thu được 2 muối : A. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 500 (ml) d2 NaOH 0,2M B. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 750 (ml) d2 NaOH 0,2M C. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 1000 (ml) d2 NaOH 0,2M D. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 1500 (ml) d2 NaOH 0,2M 55. Cho V (l) CO2 đkc vào 300 (ml) dd Ca(OH)2 1M sau phản ứng thu được 25 (g)↓. V bằng : A. 5,6 (l) B. 5,6 (l) hoặc 6,72 (l) C. 5,6 (l) hoặc 7,84 (l) D. 5,6 (l) hoăc 8,96 (l) 56. Cho V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2. Lọc tách kết tủa, đun nóng dung dịch còn lại đến hoàn toàn thu được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị V bằng: A. 1,12 lit B. 1,344 lit C. 1,568 lit D. 1,792 lit NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM A.NHÔM I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Al : [Ne] 3s2 3p1 Mạng tinh thể: lập phương tâm diện II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: - Là kim loại nhẹ.. 20 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×