Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích 12 - GV: Nguyễn Đình Toản - Tiết 36: Bài tập phương trình mũ – phương trình logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Đình Toản. Giải tích 12. Ngày soạn 11/11/2013. Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Bài 5: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. Tiết dạy: 36. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố:  Cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit. Kĩ năng:  Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.  Nhận dạng được phương trình. Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Luyện tập phương pháp đưa về cùng cơ số H1. Nêu cách giải ? Đ1. Đưa về cùng cơ số. 1. Giải các phương trình sau: 3 a) (0,3)3 x 2  1 a) x  2 x   1 b) x = –2 b)    25  5 c) x = 0; x = 3  Chú ý điều kiện của các phép d) x = 9 2 c) 2 x 3 x 2  4 biến đổi logarit. e) vô nghiệm d) (0,5) x 7 .(0,5)12 x  2 f) x = 7 g) x = 6 e) log3 (5 x  3)  log3 (7 x  5) h) x = 5 f) lg( x  1)  lg(2 x  11)  lg 2 g) log2 ( x  5)  log2 ( x  2)  3 h) lg( x 2  6 x  7)  lg( x  3) 10' H1. Nêu cách giải ?. Hoạt động 2: Luyện tập phương pháp đặt ẩn phụ Đ1. Đặt ẩn phụ. 2. Giải các phương trình sau: a) Đặt t  8x  x = 1.  Chú ý điều kiện của ẩn phụ.. x. 2 b) Đặt t     x = 0 3 x  1 c) Đặt t  log2 x   x  2  x  10 d) Đặt t  lg x    x  1000. 1 Lop12.net. a) 64 x  8x  56  0 b) 3.4 x  2.6 x  9 x 1 c) log22 x  2 log4  0 x 1 3  1 d) 5  lg x 3  lg x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải tích 12 15'. Nguyễn Đình Toản. Hoạt động 3: Luyện tập phương pháp logarit hoá – mũ hoá H1. Nêu cách giải ? Đ1. Logarit hoá hoặc mũ hoá. 3. Giải các phương trình sau: 2 a) Lấy logarit cơ số 3 hai vế a) 5 x.3x  1 2 x 1  x = 0; x   log3 5 x b) 5 .2 x 1  50  Chú ý điều kiện của các phép b) Lấy logarit cơ số 2 hai vế 3x 2x biến đổi. 1  log2 5 c) 2  3 3x  x = 2; x   2 log2 5 d) 3x.2 x 2  6 c) Lấy logarit cơ số 2 hai vế e) log7 (6  7 x )  1  x log3 (log2 3)  x f) log3 (4.3x 1  1)  2 x  1 1  log3 2 g) log2 (3.2 x  1)  2 x  1  0 d) Lấy logarit cơ số 2 hai vế log (3 x ) 2(log2 3  1) h) log2 (9  2 x )  5 5  x = 1; x   log2 3 e) 6  7 x  71 x  x = 0 x  0 f) 4.3x 1  1  32 x 1   x  1 x  0 g) 3.2 x  1  22 x 1    x  1 x  0 h) 9  2 x  23 x   x  3. 3'. Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng phương trình. – Điều kiện của các phép biến đổi phương trình.  Giởi thiệu thêm phương pháp hàm số cho HS khá, giỏi.. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài tập thêm.  Đọc trước bài "Bất phương trình mũ – Bất phương trình logarit". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×