Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích 12 - GV: Nguyễn Đình Toản - Tiết 35: Phương trình mũ – phương trình logarit (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Đình Toản Ngày soạn 11/11/2013 Tiết dạy: 35. Giải tích 12 Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT (tt). I. MỤC TIÊU: Kiến thức:  Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit. Kĩ năng:  Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu một số tính chất của hàm số logarit? Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 12' Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình logarit II. PHƯƠNG TRÌNH  Gv nêu định nghĩa phương LOGARIT trình logarit. Phương trình logarit là phương trình có chứa ẩn số H1. Cho VD phương trình Đ1. log 1 x  4 trong biểu thức dưới dấu logarit? 2 logarit. 2 log4 x  2 log4 x  1  0. 1. Ph.trình logarit cơ bản loga x  b  x  a b. Minh hoạ bằng đồ thị: Đường thẳng y = b luôn cắt đồ thị hàm số y  loga x tại một.  Hướng dẫn HS nhận xét số giao điểm của 2 đồ thị.. điểm với b  R.  Phương trình loga x  b (a > 0, a  1) luôn có duy nhất một nghiệm x  a b . H2. Giải phương trình?. 25'. Đ2. a) x  4 3 b) x = –1; x = 2 b) x = –1; x = 9. VD1: Giải các phương trình: 1 4 b) log2  x ( x  1)  1. a) log3 x . c) log3 ( x 2  8 x )  2 Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải một số phương trình logarit đơn giản 2. Cách giải một số phương trình logarit đơn giản 1 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải tích 12. Nguyễn Đình Toản.  Lưu ý điều kiện của biểu thức dưới dấu logarit.. H1. Đưa về cơ số thích hợp ?. a) Đưa về cùng cơ số loga f ( x )  loga g( x )  f ( x )  g( x )   f ( x )  0 (hoặc g( x )  0). Đ1. a) Đưa về cơ số 3: x = 81 b) Đưa về cơ số 2: x = 32 c) Đưa về cơ số 2: x = 212 d) Đưa về cơ số 3: x = 27. VD2: Giải các phương trình: a) log3 x  log9 x  6 b) log2 x  log4 x  log8 x  11 c) log4 x  log 1 x  log8 x  7 16. d) log3 x  log. 3. x  log 1 x  6 3. b) Đặt ẩn phụ A log2a f ( x )  B loga f ( x )  C  0 t  loga f ( x ) 2  At  Bt  C  0.   H2. Đưa về cùng cơ số và đặt Đ2. ẩn phụ thích hợp ?  1 a) Đặt t  log2 x   x  2  x  4. b) Đặt t  lg x , t  5, t  –1    x  100.  x  1000 c) Đặt t  log5 x  x = 5.  GV hướng dẫn HS tìm cách  Dựa vào định nghĩa. giải. H3. Giải phương trình?. Đ3.. 2. 1 2  1 b) 5  lg x 1  lg x. c) log5 x  log x. 1 2 5. c) Mũ hoá loga f ( x )  g( x ).  f ( x )  a g( x ). a) 5  2 x  22 x   x  0 x  2. VD4: Giải các phương trình: a) log2 (5  2 x )  2  x. b) 3x  8  32 x  x = 2 c) 26  3x  25  x = 0. b) log3 (3x  8)  2  x. . 3'. VD3: Giải các phương trình: a) log 1 x  log22 x  2. c) log5 (26  3x )  2. Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng phương trình logarit. – Chú ý điều kiện của các phép biến đổi logarit.. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 3, 4 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×