Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích 12 - GV: Nguyễn Đình Toản - Tiết 33: Bài tập hàm số mũ – hàm số logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Đình Toản Ngày soạn 04/11/2013 Tiết dạy: 33. Giải tích 12 Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Bài 3: BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố:  Khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.  Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.  Các dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit. Kĩ năng:  Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit.  Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.  Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 10' Hoạt động 1: Luyện tập tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit H1. Thực hiện phép tính ? Đ1. 1. Tính đạo hàm của các hàm x số sau:  a) y  2e ( x  1)  6cos2 x a) y  2 xe x  3sin 2 x b) y  10 x  2 x (s inx  ln 2.cosx ) b) y  5 x 2  2 x cos x 1  ( x  1)ln3  c) y  x 1 3x c) y  x 1 d) y  6 x   4cosx. e) y  f) y  25'. x 2x  1. 2. ( x  x  1)ln10 1  ln x. x 2 ln3. 3. d) y  3 x 2  ln x  4sin x e) y  log( x 2  x  1) f) y . log3 x x. Hoạt động 2: Luyện tập khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit H1. Nêu điều kiện xác định ? Đ1. 2. Tìm tập xác định của hàm số:  5 a) 5 – 2x > 0  D =  ;  a) y  log2 (5  2 x ) 2  b) x 2  2 x  0  D = (–∞; 0)  (2; +∞) 2 c) x  4 x  3  0  D = (–∞; 1)  (3; +∞)  2  3x  2 d)  0  D =   ;1 1 x  3  1 Lop12.net. b) y  log3 ( x 2  2 x ) c) y  log 1 ( x 2  4 x  3) 5. d) y  log0,4. 3x  2 1 x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải tích 12. Nguyễn Đình Toản. H2. Vẽ đồ thị trên cùng hệ trục Đ2. Các nhóm thảo luận và 3. Vẽ đồ thị các hàm số sau va nhận xét? trình bày. (trên cùng một hệ trục): y y  4x , y  log4 x 1 y=4 y x.   4. 4. x. 3. x. 2. y  log4 x. 1. x -4. -3. -2. -1. 1 -1 -2. 2. 3. 4. y  log 1 x 4. -3. 1 y  , 4. y  log 1 x 4. Nhận xét mối quan hệ giữa đồ thị của các hàm số trên.. -4. x  Từ đó nêu thành nhận xét + Đồ thị các hàm số y  4 , x tổng quát: 1 y    đối xứng nhau qua + Đồ thị các hàm số y  a x , 4 x trục tung. y  a đối xứng nhau qua trục + Đồ thị các hàm số y  log4 x , tung. + Đồ thị các hàm số y  log x , y  log 1 x đối xứng nhau qua. a. y  log 1 x đối xứng nhau qua. 4. trục hoành. + Đồ thị các hàm số y  4 x , trục hoành. + Đồ thị các hàm số y  a x , y  log4 x đối xứng nhau qua y  loga x đối xứng nhau qua dường thẳng y = x. dường thẳng y = x. a. 8' Nhấn mạnh: – Các công thức tính đạo hàm. – Dạng đồ thị của hàm số mũ và logarit.  Cho HS hệ thống các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa và logarit (điền vào bảng).. Hoạt động 3: Củng cố Bảng đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài tập thêm.  Đọc trước bài " Phương trình mũ và phương trình logarit". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×