Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 12 - Trường Tiểu học số 2 Vinh An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. TUẦN 12 Thứ………….. ngày…….tháng……năm 200… Tập đọc.. I. Mục tiêu: - KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con .( trả lời được các câu hỏi 1, 2,3,4) * TLCH 5 - KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy - TĐ: Hs hiểu được tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d hs đọc ( Một hôm,/ vừa…..rét,/ lại …đánh,/ cậu….mẹ,/ liền….nhà.// Hoa tàn,/ quả xuất hiện,/ lớn nhanh,/ da căng mịn,/ xanh óng ánh, rồi chín.//) - SGK III. Hoạt động dạy học: A. KTBC: - Cây xoài của ông em + TLCH - 2 hs B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp Hướng dẫn đọc một số câu. + Đọc trong nhóm. + Thi đọc giữa các nhóm. + Đọc đồng thanh bài Tiết 2 + C1: + C2: + Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì? + C3: ? Thứ quả ở cây này có gì lạ? + C4: * C5: 4. Luyện đọc lại:. - đọc nt nhau - đọc nt nhau - đọc TN chú giải - các nhóm luyện đọc - đại diện các nhóm đọc - lớp đọc đồng thanh - cậu ham chơi………bỏ đi - đi la cà………..về nhà - gọi mẹ khản cả tiếng ………mà khóc - từ các cành lá những……xuất hiện - nó lớn nhanh………sữa mẹ - lá đỏ như ………vỗ về * hs trả lời. - các nhóm thi đọc lại bài => bình chọn Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lê Thị Hải Hà Trường Tiểu học số 2 Vinh An IV. Củng cố: + Câu chuyện này nói lên điều gì? - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài kể chuyện V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Toán I. Mục tiêu: - KT: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x-a=b ( với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính 9 Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ) - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó - KN: Thực hiện được các bài tập - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - SGK - SGk + Vở + Bảng con III. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu cách tìm SBT chưa biết: - Gắn 10 ô vuông lên bảng + Trên bảng có bao nhiêu ô vuông ? - Tách 4 ô vuông + Có 10 ô vuông, tách đi 4 ô vuông, hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông? + Vậy ta làm ntn để biết còn lại 6 ô vuông? - gb: 10 – 4 = 6 - gthiệu thành phần tên gọi trong phép trừ đó 10 - 4 = 6 SBT ST Hiệu. - có 10 ô vuông - còn 6 ô vuông - nêu phép trừ 10-4=6. - 5 hs nêu lại - Che SBT + Nếu che lấp ( xóa ) SBT trong phép trừ trên thì làm ntn nào để tìm được SBT ? …….- 4 = 6 ? -4=6 - ta gọi SBT CB là x, khi đó ta viết: x–4=6. - nêu các cách khác nhau. - X/đ thành phần tên gọi x - 4 = 6 SBT ST Hiệu. - gợi ý: 10 = 6 + 4 - nêu cách tìm SBT x - Nêu ghi nhớ: Muốn tìm SBT lấy số hiệu cộng với số trừ - Gb ghi nhớ - H/d tính: x – 4 = 6 x =6+4 x = 10. - 4,5 hs nhắc lại. - 2 hs nêu lại 2. Thực hành: Bài 1: Tìm x - H/d làm mẫu bài a - làm bài vào vở - chữa bài -> nh/x - Chữa bài Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lê Thị Hải Hà Bài 2: - H/d cột thứ nhất. Trường Tiểu học số 2 Vinh An - làm các cột còn lại - chữa bài -> nh/x. - Chữa bài Bài 4: - Y/c hs chấm 4 điểm và ghi tên 4 điểm vào vở - H/d vẽ 2 đthẳng đó cắt nhau tại 1 điểm. - chấm 4 điểm vào vở - làm bài - đặt tên điểm cắt nhau của 2 đthẳng đó ( vd: O, I, M,…..). IV. Củng cố: - Y/c hs nhắc lại cách tìm SBT - Nhận xét giờ học - Về nhà làm hoàn thành các btập vào vở và học thuộc ghi nhớ V. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Thể dục. Bài 23: I. Mục tiêu: - KT: - Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải) + Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy. - KN: - Thực hiện đúng các động tác. Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn. - TĐ: - Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. Chuẩn bị một còi, đánh dấu 5 điểm theo hàng, điểm nọ cách điểm kia tối thiểu từ 0,8-1m III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Tập hợp lại. - Khởi động. - Ôn bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản. - Đi thường theo nhịp : Nêu tên động tác, h/d thực hiện. - Q/s, h/d thêm - Tập hợp , thực hiện lại động tác vừa học - Q/s, h/d thêm - Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy: Nêu tên trò chơi + H/d cách chơi + Tổ chức chơi. - Lắng nghe - Quan sát và theo dõi - Thực hiện động tác theo h/d của g/v - Thực hiện theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển. - Hs thực hiện lại động tác đó - Lắng nghe và theo dõi - Tham gia chơi tích cực - Tham gia chơi tích cực.. 3. Phần kết thúc. - Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh. - Hệ thống bài.. - Cúi người và nhảy thả lỏng. - Tham gia chơi tích cực.. IV. Củng cố - Về nhà ôn lại bài TDPTC và động tác vừa học. - Nhận xét giờ học V. Rút kinh nghiệm, bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Toán I. Mục tiêu: - KT: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng 13 trừ đi một số. - KN: Biết giải bài toán bằng một phép trừ dạng 13-5 - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời + SGK - SGK + Vở + Bảng con III. Hoạt động dạy học: 1 KTBC: - 2 hs 2. H/d thực hiện phép trừ dạng 13-5 và lập bảng trừ ( 13 trừ đi 1 số) - H/d lấy que tính + Có tất cả bao nhiêu que tính? + Có 13 qtính, lấy bớt đi 5 qtính. Hỏi còn lại mấy qtính? + Làm cách nào để biết còn lại 8 qtính? - Y/c hs nhắc lại - Y/c hs nêu ptính -gb: 13-5=8 - H/d đặt tính và tính 13 5 8 - Lập bảng trừ - gb: 13-4=9 … 13-9=4. - 1 bó 1 chục qtính và 3 qtính rời - có 13 qtính - còn lại 8 qtính - nêu các cách tính khác nhau -> nh/x, bổ sung - có 13 qtính, lấy đi 5 qtính còn lại 8 qtính 13-5=8 - 4,5 hs nhắc lại. - nêu lại - thực hiện qtính và nêu kq - đọc thuộc bảng trừ. 3. Thực hành: Bài 1: H/d làm bài. - 1 hs nêu y/c bài - nêu miệng kq - nh/x , chữa bài. - Chữa bài Bài 2: - H/d làm bài - Chữa bài Bài 4: - H/d tóm tắt. - 1 hs nêu y/c bài - làm bài + chữa bài -> nh/x - 1 hs đọc đề bài toán - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài -> nh/x. - Chấm, chữa bài Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lê Thị Hải Hà Trường Tiểu học số 2 Vinh An IV. Củng cố: - Về nhà hoàn thành các bài tập và học thuộc bảng 13 trừ đi một số - Nhận xét giờ học V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Kể chuyện. I. Mục tiêu: - KT: - Dựa vào gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Sự tích cây vú sữa * Nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng. - KN: - Theo dõi và kể chuyện - TĐ: - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Tranh + SGK - SGK III. Hoạt động dạy học. 1.KTBC: - Kể chuyện: Bà cháu - 2 hs kể nối tiếp nhau 2. H/d kể chuyện: * Kể lại đoạn 1 bằng lời của em - H/d hs cách kể - 2,3 hs kể nối tiếp nhau đoạn 1 - nh/x, bổ sung - Nhận xét, ghi điểm * Kể phần chính câu chuyện dựa theo từng ý tóm tắt. - tập kể theo nhóm 4 - đại diện các nhóm kể trước lớp => nhận xét, bình chọn. - Nh/x, tuyên dương, ghi điểm * Kể đoạn kết của chuyện theo mong muốn ( tưởng tượng) - đọc y/c bài * 1,2 hs kể -> nh/x - Nhận xét, ghi điểm . IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà kể lại câu chuyện V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Chính tả. I. Mục tiêu: - KT: Nghe viết chính xác bài chính tả, - KN: Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2; BT3(a/b) - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - Bảng lớp viét qtắc ctả với ng/ngh ( ngh + i, e, ê)+ Bảng phụ viết nội dung BT2, BT3 (a hoặc b) - VBT + Bảng con III. Hoạt động dạy học 1. KTBC: - con gà, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh - 2 hs + bảng con 2. H/d viết ctả - Đọc bài chính tả + Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện ntn? + Quả trên cây xuất hiện ra sao? + Bài chính tả có mấy câu? + Những câu văn nào có dấu phẩy? - H/d viết từ khó - Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi 3. H/d làm btập: Bài 2: - GV chữa bài Bài 3: ( lựa chọn ) - Nêu y/c bài tập (3b). - 2 hs đọc lại - trổ ra bé tí, nở trắng như mây - lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín - có 4 câu - câu 1, 2, 4 + hs đọc lại - viết bảng con - viết bài vào vở + chấm lỗi - 1 hs nêu y/c btập - làm bảng con + 2 hs - chữa bài -> nh/x - nhắc lại qtắc ctả + ngh +i, e, ê + ng + các chữ còn lại - làm bài trên bảng + bảng con - chữa bài -> nh/x. - Chữa bài . IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà sửa lại lỗi ctả và hoàn thành các btập vào VBT V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Đạo đức I. Mục tiêu: - KT: Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp dỡ lẫn nhau - KN: + Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày. + Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng - TĐ: +Yêu mến, qtâm, g/đ bạn bè xung quanh + Đồng tình với những biểu hiện qtâm, g/đ bạn II. Chuẩn bị: - Bài hát: Tìm bạn thân ( nhạc và lời: Việt Anh) +Bộ tranh nhỏ gồm 7 chiếc khổ A5 dùng cho h/đ 2 tiết 1, 1 tranh khổ lớn dùng cho h/đ 1 tiết 2 + Câu chuyện : “ Trong giờ ra chơi” - VBT ĐĐ III. Hoạt động dạy học. * Khởi động - hát bài: Tìm bạn thân Hoạt động 1: K/c: “ Trong giờ ra chơi” - Kể chuyện: Trong giờ ra chơi - Y/c hs thảo luận: + Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn Cường ngã? + Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A không? - thảo luận nhóm đôi đại diện các nhóm trình bày kq trước lớp => Kết luận: Hoạt động 2: Việc làm nào là đúng? - Cho hs làm việc theo nhóm - Y/c hs QST và chỉ ra được những hành vi nào là qtâm, g/đ bạn? - Làm việc cả lớp Hoạt động 3: Vì sao cần qtâm, giúp đỡ bạn bè? - Dán các phiếu có các tình huống - Y/c hs chọn những lí do qtâm, g/đ bạn mà em thực hành. - thảo luận nhóm 4 + QST và chỉ ra hành vi đúng - đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Bày tỏ ý kiến - Đánh dấu nhân vào ô trống => Kết luận:Quan tâm, g/đ bạn bè….. IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Cần phải qtâm, g/đ bạn bè khi bạn gặp khó khăn V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Tập đọc I. Mục tiêu: - KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Cảm nhận được nổi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.( trả lời được các câu hỏi ; thuộc 6 dòng thơ thơ cuối) - KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết ngắt nhịp đúngcâu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5) - TĐ: Hs hiểu được tình thương bao la của mẹ đối với con II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ cần h/d hs đọc ( Lặng rồi/ cả….ve/ Con…mệt/ vì…oi.// Những ngôi sao/ thức ngoài kia/ Chẳng bằng mẹ/ đã…..con.//) - SGK III. Hoạt động dạy học. 1. KTBC: - Sự tích cây vú sữa + TLCH - 2 hs 2. Luyện đọc: - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp Hướng dẫn đọc một số câu. + Đọc trong nhóm. + Thi đọc giữa các nhóm. + Đọc đồng thanh bài 3. H/d tìm hiểu bài: + C1: + C2: + C3:. - đọc nt nhau - đọc nt nhau - đọc TN chú giải - các nhóm luyện đọc - đại diện các nhóm đọc - tiếng ve cũng mệt……….. nên ve đã lặng im - mẹ đưa võng ru em ngủ - ……….với những ngôi sao…….. ……….là ngọn gió của con………. 4. Học thuộc lòng bài thơ: - H/d hs luyện đọc HTL - đọc thuộc lòng bài thơ - thi đọc thuộc lòng 6 dòng thơ cuối - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương IV. Củng cố: + Bài thơ giúp em hiểu người mẹ ntn? Em thích h/ả nào nhất? Vì sao? - Nhận xét giờ học - Về nhà học thuộc lòng bài thơ V.Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Toán I. Mục tiêu: - KT: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 5 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33-5) - KN: Thực hiện được các bài tập - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - 3 bó 10 que tính và 3 que tính rời. - SGK + Bảng con + Vở III. Hoạt động dạy học. 1. KTBC: - Bảng trừ ( 13 trừ đi một số) - 2,3 hs 2. H/d hs tìm ra kq của phép trừ 33 - 5: - Nêu vấn đề tương tự bài 32 - 8 33 – 5 = ? - gb: 33 – 5 = 28 - H/d đặt tính và tính 33 5 28. - sd 3 bó 1 chục qtính và 3 qtính rời - thao tác trên qtính và tính 33 – 5 = 28 - nêu kq tính. - nêu cách tính 3. Thực hành: Bài 1: - Chữa bài Bài 2: - Chữa bài Bài 3: - Y/c hs nhắc lại cách tìm SHCB. - làm bài vào SGK - nêu kq -> nh/x - làm bài vào vở - chữa bài -> nh/x. - làm bài vào vở - chữa bài -> nh/x. -Chữa bài, ghi điểm IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà làm hoàn thành các btập V. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Tự nhiên xã hội I. Mục tiêu: - Kể tên 1 số đồ dùng của gia đình mình * Biết phân loại 1 số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng: bằng gỗ, nhựa, sắt… - Biết cách giữ gìn và xếp đặt 1 số đồ dùng trong gia đình gọn gàng, ngăn nắp - Có ý thức cẩn thận, gọn gàng, ngăn nắp II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong SGK + 1 số đồ chơi, bộ ấm chén, nồi chảo, bàn ghế + Phiếu bài tập “ những đồ dùng trong gđ” - SGK III. Hoạt động dạy học. Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo nhóm - B1: Làm việc theo nhóm đôi - Q/s h1, 2, 3 SGK + Kể tên những đồ dùng có trong từng hình. Chúng - chỉ, nói tên và công dụng của từng đồ được dùng để làm gì? - B2: Làm việc cả lớp - 1 số hs trình bày - B3: Làm việc theo nhóm ( phiếu học tập) - các thành viên trong nhóm kể tên những đồ dùng có trong g/đ mình - B4: Làm việc cả lớp - các nhóm t/b kq => Kết luận: mỗi gia đình đều…. Hoạt động 2: Thảo luận về bảo quản, giữ gìn 1 số đồ dùng trong - B1: Làm việc theo cặp + Các bạn trong hình đang làm gì? + Việc làm của các bạn đó có t/d gì? + Muốn sd các đồ dùng bằng gỗ ( sứ, thủy tinh,…) bền đẹp ta cần lưu ý gì? + Khi dùng hoặc rửa dọn bát, đĩa, ấm…….chúng ta phải c/ý điều gì? + Đ/v bàn ghế, giường tủ trong nhà chúng ta phải giữ gìn giường tủ ntn? + Khi sd những đồ dùng bằng điện ta phải c/ý điều gì? - B2: Làm việc theo lớp. - q/s hình 5, 6 SGK + TLCH. - 1 số nhóm t/b, các nhóm khác bổ sung => Kết luận; Muốn đồ dùng ….. IV. Củng cố: - Cần bảo quản cẩn thận các đồ dùng trong gia đình - Nhận xét giờ học V. Rút kinh nghiệm : ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Thủ công. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. I. Mục tiêu: -KT: Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học - KN: Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi - TĐ: Yêu thích các sản phẩm do mình làm ra II. Chuẩn bị: - Các mẫu gấp hình của bài 1,2,3,4,5. III. Hoạt động dạy học. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. - Nhắc lại tên các hình gấp đã học. - Đưa 5 mẫu vật.. - 2hs nhắc lại - Quan sát mẫu vật. - Nhắc lại quy trình thực hiện của từng mẫuvật -> nh/x, bổ sung. - Nh/x, bổ sung - Y/c hs thực hiện. - Thực hiện gấp các sản phẩm trên theo nhóm. - Trưng bày sản phẩm.. - Nhận xét, đánh giá các sản phẩm. - Thu dọn vệ sinh sạch sẽ. IV. Củng cố. - Nhận xét giờ học, dặn dò.. V. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Thể dục. Bài 24: I. Mục tiêu: - KT: - Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải) + Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy. - KN: - Thực hiện đúng các động tác. Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn. - TĐ: - Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. Chuẩn bị một còi, đánh dấu 5 điểm theo hàng, điểm nọ cách điểm kia tối thiểu từ 0,8-1m III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Tập hợp lại. - Khởi động. - Ôn bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản. - Đi thường theo nhịp : Nêu tên động tác, h/d thực hiện. - Q/s, h/d thêm - Tập hợp , thực hiện lại động tác vừa học - Q/s, h/d thêm - Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy: Nêu tên trò chơi + H/d cách chơi + Tổ chức chơi. - Lắng nghe - Quan sát và theo dõi - Thực hiện động tác theo h/d của g/v - Thực hiện theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển. - Hs thực hiện lại động tác đó - Lắng nghe và theo dõi - Tham gia chơi tích cực - Tham gia chơi tích cực.. 3. Phần kết thúc. - Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh. - Hệ thống bài.. - Cúi người và nhảy thả lỏng. - Tham gia chơi tích cực.. IV. Củng cố - Về nhà ôn lại bài TDPTC và động tác vừa học. - Nhận xét giờ học V. Rút kinh nghiệm, bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Toán Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. I. Mục tiêu: - KT: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15 - Biết tìm số bị trừ, dạng x -18 = 9 - Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li) - KN: Thực hiện được các bài tập - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - 5 bó 10 que tính và 3 que tính rời. - SGK + Bảng con + Vở III. Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. - 2hs 2. Tổ chức cho hs tự tìm ra kết quả của phép trừ 53 – 15. - Nêu vấn đề để dẫn đến phép tính. 53 – 15 = ?. - Lấy 5 bó một chục que tính và 3 que tính rời. - Nêu nhiều cách làm khác nhau. - Nêu kết quả: 53 – 15 = 38. - Ghi bảng kết quả: 53 – 15 = 38 - Nêu lại kết quả phép trừ 53 – 15 = 38 - Hướng dẫn đặt tính và tính. 53 15 38 => Kết luận: 53 – 15 = 38 3. Thực hành. Bài 1. - Làm bài - Chữa bài -> nh/x - Chữa bài Bài 2. - H/d cách làm - Làm bài - Chữa bài -> nh/x - Chữa bài Bài 3. - Yêu cầu hs xác định TPTG. - Chữa bài Bài 4. - Hướng dẫn hs chấm điểm vào vở.. - Nhắc lại cách tìm x - Làm bài vào vở - Chữa bài -> nh/x - Làm bài vào vở - Chữa bài. - Chữa bài IV. Củng cố: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lê Thị Hải Hà Trường Tiểu học số 2 Vinh An - VN xem lại bài và xem trước bài tiếp theo - Nhận xét giờ học. V. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... Luyện từ và câu. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. I. Mục tiêu: - KT: Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2); nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con vẽ trong tranh (BT3) - KN: Biết đặt dấu phẩy và chỗ hợp lý trong câu (BT4 chọn 2 trong số 3 câu) - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 2 lần, 3 câu văn ở bài tập 2.+ Tranh minh họa bài tập 3. + Bút dạ và giấy viết các câu ở BT4. - VBT. III. Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. - Nêu các từ ngữ chỉ các đồ vật trong gia đình và tác dụng của mỗi đồ vật đó. - 1hs - Tìm các từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà. - 1hs 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: ( M) - H/d ghép tiếng theo mẫu. - 1hs đọc yêu cầu bài. - 2hs làm bảng phụ + lớp làm VBT - nh/x, chữa bài. - Chữa bài - 3,4 hs đọc lại kq Bài 2 (M) - 1hs đọc yêu cầu bài. - 2hs làm bảng. + làm bài vào VBT - chữa bài - Chốt TN đúng - 3,4 hs đọc lại kết quả. Bài 2(M) - Hướng dẫn hs quan sát tranh và đặt câu kể đúng nội dung tranh, có dùng từ chỉ hoạt động - lắng nghe và theo dõi - Yêu cầu thảo luận nhóm. - quan sát tranh.+ thảo luận nhóm 4. - đại diện các nhóm báo cáo kết quả - > nhận xét , bổ sung. - Nh/x, chữa bài Bài 3(V) - Nêu yêu cầu của bài. - Viết câu a - 1hs chữa câu a => H/d: các từ chăn màn, quần áo là những bộ phận giống nhau trong câu. Giữa các bộ phận đó cần đặt dấu phâỷ - Dán bảng 4 băng giấy câu b,c - 4 hs làm bài. - nh/x, chữa bài - 2 hs đọc lại bài. - Chữa bài, chấm điểm - làm VBT IV. Củng cố. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lê Thị Hải Hà Trường Tiểu học số 2 Vinh An - Hoàn thành các bài tập và xem trước bài tiếp theo. - Nhận xét giờ học, dặn dò V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Tập viết Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. K I. Mục tiêu: - KT: - Viết đúng chữ hoa K(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Kề(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh ( 3 lần) * Viết đúng và đủ các dòng( tập viết ở lớp trên trang vở tập viết 2) - KN: Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng - TĐ:Yêu thích môn học II.Chuẩn bị: - Mẫu chữ cái hoa K đặt trong khung chữ + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. Kề( dòng 1), Kề vai sát cánh ( dòng 2) - VTV III. Hoạt động dạy học: 1 KTBC. - Viết chữ I - Viết chữ Ích. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa. - Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ K. - Hướng dẫn cách viết. - Viết mẫu và nhắc cách viết. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. - Giới thiệu CTƯD - Hướng dẫn quan sát và nhận xét.. - 1 hs viết bảng con - 1hs nhắc lại cụm từ ứng dụng. - 1hs và bảng con. - Quan sát và nhận xét. - Chữ hoa cao ….. Gồm 3 nét viết. - Theo dõi. - Quan sát. - Viết bảng con chữ K - 1hs đọc CTƯD - Nêu nghĩa: Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc gì đó. - q/s và nh/x - 2,5 đơn vị: K, h - 1,5 đơn vị: t - 1,25 đơn vị: s - 1 đơn vị: ê,a,i,c,n,v. - Hướng dẫn viết chữ Kề - H/d viết bài - Chấm bài, chữa lỗi. - Viết bảng con. - Viết bài vào vở.. IV. Củng cố. - Về nhà hoàn thành bài viết - Nhận xét giờ học V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×