Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.82 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Đình Toản Ngày soạn: 07/01/2014. Ngày dạy: 08/01/2014. Lớp dạy: 12A3, 12A4. Tiết dạy: 54.. Giải tích 12 Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Bài 2: TÍCH PHÂN. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết khái niệm diện tích hình thang cong. Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên tục. Biết các tính chất và các phương pháp tính tích phân. Kĩ năng: Tìm được tích phân của một số hàm số đơn giản bằng định nghĩa hoặc phương pháp tích phân từng phần. Sử dụng được phương pháp đổi biến số để tính tích phân. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập công thức đạo hàm và nguyên hàm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu định nghĩa và tính chất của nguyên hàm? Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm diện tích hình thang cong I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN Cho HS nhắc lại tính diện 1. Diện tích hình thang cong tích hình thang vuông. Từ đó Cho hàm số y = f(x) liên tục, dẫn dắt đến nhu cầu tính diện tích "hình thang cong". không đổi dấu trên đoạn [a; b] Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b đgl hình thang cong.. Cho hình thang cong giới. GV dẫn dắt cách tìm diện tích hình thang cong thông qua VD: Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đường cong y = f(x) = x2, trục hoành và các đường thẳng x = 0; x = 1.. hạn bởi các đường thẳng x = a, x = b (a < b), trục hoành và đường cong y = f(x) liên tục, không âm trên [a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì diện tích của hình thang cong cần tìm là: F(b) – F(a) Với x [0; 1], gọi S(x) là diện tích phần hình thang cong nằm giữa 2 đt vuông góc với trục Ox tại 0 và x. 1 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải tích 12. 7'. Nguyễn Đình Toản. C.minh: S(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [0;1]. Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa tích phân 2. Định nghĩa tích phân GV nêu định nghĩa tích phân Cho f(x) là hàm số liên tục trên và giải thích. [a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a; b] Hiệu số F(b) – F(a) đgl tích phân từ a đến b của f(x). b. f ( x)dx F ( x). b a. F (b) F (a ). a. b. : dấu tích phân a. a: cận dưới, b: cận trên Qui ước:. Minh hoạ bằng VD. 15'. a. b. a. a. a. b. f ( x)dx 0 ; f ( x)dx f ( x)dx. Hoạt động 3: Áp dụng định nghĩa tính tích phân H1. Tìm nguyên hàm của hàm Đ1. VD1: Tính tích phân: 2 2 e 2 số? 1 a) 2 xdx x 2 1 22 12 3 a) 2 xdx b) dt 1. b) GV nêu nhận xét.. e. 1. 1. t dt ln t. e 1. ln e ln1 1. 1. 1. t. Nhận xét: a) Tích phân của một hàm số không phụ thuộc vào kí hiệu biến số. b. b. b. a. a. a. f ( x)dx f (t )dt f (u )du b) Ý nghĩa hình học: Nếu f(x) liên tục và không âm trên [a; b] thì. b. f ( x)dx là diện tích của a. hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b: b. S f ( x)dx a. 3'. Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Định nghĩa tích phân. – Ý nghĩa hình học của tích phân.. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1 SGK. Đọc tiếp bài "Tích phân". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... 2 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Đình Toản. Giải tích 12. .......................................................................................................................................................... 3 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>