Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án phụ đạo môn Toán cho học sinh yếu - Tuần 29: Cộng hai đa thức một biến (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 13/03/2010 Ngày giảng: 15/03/2010, Lớp 7A, B TUẦN 29: CỘNG HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN ( Tiết 1) I- Mục tiêu - HS nhắc lại được các khái niệm về đa thức một biến - Biết cộng, trừ hai đa thức một biến II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: SGK, giáo án 2. Học sinh: chuẩn bị bài III- Phương pháp - Trực quan - Vấn đáp IV- Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức - Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ - Không 3. Bài mới Bài 1: Tính 𝑃(𝑥) + 𝑄(𝑥) 4 3 2 1 𝑃(𝑥) = 8𝑥 ‒ 5𝑥 + 𝑥 ‒ 3 2 4 3 2 𝑄(𝑥) = 𝑥 ‒ 2𝑥 + 𝑥 ‒ 5𝑥 ‒ 3 1 4 3 2 𝑃(𝑥) = ‒ 8𝑥 ‒ 5𝑥 +𝑥 3 2 4 3 2 𝑄(𝑥) = ‒ 5𝑥 ‒ 𝑥 ‒ 2𝑥 +𝑥 3 4 3 2 ‒ 5𝑥 ‒ 1 𝑃(𝑥) + 𝑄(𝑥) = 9𝑥 ‒ 7𝑥 + 2𝑥 Bài 2: Cho hai đa thức: 2. 4. 3. 6. 2. 𝑃(𝑥) = 3𝑥 ‒ 5 + 𝑥 ‒ 3𝑥 ‒ 𝑥 ‒ 2𝑥 ‒ 𝑥. 3. 3 5 4 2 3 𝑄(𝑥) = 𝑥 + 2𝑥 ‒ 𝑥 + 𝑥 ‒ 2𝑥 + 𝑥 ‒ 1 a, Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức b, Tính 𝑃(𝑥) + 𝑄(𝑥)𝑣à 𝑃(𝑥) ‒ 𝑄(𝑥)( Y/C HS tính theo 2 cách). Giải: 2. 2. 3. 3. 4. 𝑃(𝑥) = ‒ 5 + (3𝑥 ‒ 2𝑥 ) + ( ‒ 3𝑥 ‒ 𝑥 + 𝑥 ‒ 𝑥 2. 3. 4. =‒ 5 + 𝑥 ‒ 4𝑥 + 𝑥 ‒ 𝑥. 6. Lop7.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. 3. 3. 4. 𝑄(𝑥) =‒ 1 + 𝑥 + 𝑥 + (𝑥 ‒ 2𝑥 ) ‒ 𝑥 + 2𝑥 2. 3. 4. 5. 5. =‒ 1 + 𝑥 + 𝑥 ‒ 𝑥 ‒ 𝑥 + 2𝑥 2 3 4 𝑃 (𝑥 ) = ‒ 5 + 𝑥 ‒ 4𝑥 + 𝑥 𝑄 (𝑥 ) = ‒ 1 + 𝑥 + 𝑥2 ‒ 𝑥3 ‒ 𝑥4 𝑃 (𝑥 ) + 𝑄 (𝑥 ) = 2 3 ‒6 𝑥 + 2𝑥 ‒ 5𝑥 2 𝑃 (𝑥 ) = ‒ 5 +𝑥 2 ‒ 𝑄 (𝑥 ) = 1 ‒𝑥 ‒𝑥 𝑃(𝑥) + 𝑄‒(𝑥4) = ‒ 𝑥 Bài 3: Tính giá trị của đa thức. ‒𝑥. 6. + 2𝑥. 5. + 2𝑥. 5. ‒𝑥. 6. ‒ 4𝑥 + 𝑥 3 4 5 +𝑥 + 𝑥 ‒ 2𝑥 3 4 5 ‒ 3𝑥 + 2𝑥 ‒ 2𝑥. ‒𝑥. 6. ‒𝑥. 6. 3. 2 𝑃(𝑥) = 𝑥 ‒ 2𝑥 ‒ 8 tại 𝑥 =‒ 1;𝑥 = 0;𝑥 = 4 Giải: 2 𝑃( ‒ 1) = ( ‒ 1) ‒ 2( ‒ 1) ‒ 8 =‒ 5 2 𝑃(0) = 0 ‒ 2.0 ‒ 8 =‒ 8 2. 𝑃(4) = 4 ‒ 2.4 ‒ 8 = 0. Lop7.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×