<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lũy thừa </b>
<b>của một số hữu tỉ (tiếp)</b>
GV: Trần Uyên Thy – Lớp B4
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Lũy thừa của một số hữu tỉ(tiếp)
Kiểm Tra Bài Cũ
Bài Mới
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Kiểm Tra Bài Cũ</b>
1.Nêu định nghĩa lũy thừa với số mũ
tự nhiên của một số hữu tỉ
Áp dụng : Tính 2 3
3
3
4
5
,
,
2
1
2
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí
hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là một
số tự nhiên lớn hơn 1)
X
n
= x.x…x
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
3
2
3
=
<sub>8</sub>
27
3
4
5
=
<sub>64</sub>
125
2
1
2
=
<sub>1</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Kiểm Tra Bài Cũ</b>
2. Nêu cơng thức tính tích,thương của
hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của
lũy thừa
Áp dụng : Tính:
2
3
4
3
3
4
7
1
4
5
1
4
x
m
.x
n
= x
m+n
x
m
:x
n
= x
m-n
(x
<sub></sub>
0 , m
<sub></sub>
n)
(x
n
)
m
= x
m.n
,
2
2 5
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
• Nhóm 1;2;3
• Nhóm 4;5;6
Tính và so sánh :
<b>(2.5)2</b> và
<b>22.52<sub> </sub></b> <sub> </sub>từ đó
kết luận gì về hai
biểu thức <b>(x.y)n</b> và
<b>xn.yn</b>
Tính và so sánh :
từ
đó kết luận gì về hai
biểu thức <b>(x.y)n</b> và
<b>xn.yn</b>
và
3
1 3
2 4
3 3
1
3
2
4
(x.y)
n
= x
n
.y
n
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)</b>
<b>1. Lũy thừa của một tích :</b>
(x.y)
n
= x
n
.y
n
Ví dụ:
5
5
1
<sub>3</sub>
3
=
5
1 3
3
=
1
5
=
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Bài 36 trang
22: .
Viết các biểu
thức sau dưới dạng lũy thừa của một
số hữu tỉ
a)
10
8
.2
8
=
(10.2)
8
=
20
8
c)
25
4
.2
8
=
(5
2
)
4
.2
8
=
5
8
.2
8
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Câu hỏi thảo luận:
Khi viết số hữu tỉ
x
dưới dạng
(a,b
Z , b
0) ta có :
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>n</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
=
<b>?</b>
=> Với hai số hữu tỉ x,y (y
0) thì :
<b>n</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
=
<b>?</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)</b>
<b>2. Lũy thừa của một thương :</b>
Ví dụ:
=
= =
<b>n</b> <b><sub>n</sub></b>
<b>n</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>y</b>
<b>(y </b>
<b> 0)</b>
2
2
72
24
2
72
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Bài 36 trang
22: .
Viết các biểu
thức sau dưới dạng lũy thừa của một
số hữu tỉ
b)
10
8
:2
8
=
(10:2)
8
=
5
8
c)
27
2
:25
3
=
(3
3
)
2
:(5
2
)
3
=
3
6
:5
6
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)</b>
<b>1. Lũy thừa của một tích :</b>
(x.y)
n
= x
n
.y
n
<b>2. Lũy thừa của một thương :</b>
<b>n</b> <b><sub>n</sub></b>
<b>n</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Bài 34 trang 22:
a)
(-5)
2
.(-5)
3
= (-5)
5
c)
(0,2)
10
: (0,2)
5
= (0,2)
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Làm bài 38;39 trang 22; 23
Học lại định nghĩa và các công
</div>
<!--links-->