Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra một tiết môn: Toán (Giải tích) khối 12 (chương trình chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 6/11/2011. Tuần: 12 Tiết: 23. Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt). I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Biết được: - Phương trình hoá học biểu diễn phản ứng hoá học. - ý nghĩa của phương trình hoá học: Cho biết các chất phản ứng và sản phẩm, tỉ lệ số phân tử, số nguyên tử giữa các chất trong phản ứng. 2.Kĩ năng: - Xác định được ý nghĩa của một số phương trình hoá học cụ thể. 3.Thái độ: Học sinh có hứng thú với môn học, phát triển năng lực tư duy. Xây dựng tinh thần học tập nghiêm túc. 4.Trọng tâm - Biết cách lập phương trình hóa học - Nắm được ý nghĩa của phương trình hóa học và phần nào vận dụng được định luật bảo toàn khối lượng vào các phương trình hóa học đã lập II.CHUẨN BỊ: Yêu cầu học sinh: -Học bài. -Làm bài tập 2,3,4,5,6,7 SGK/ 57,58 III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài củ - Nêu các bước lập phương trình hóa học. -Yêu cầu HS sửa bài tập 2,3 SGK/ 57,58 .. 3.Vào bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1: Tìm hiểu ý nghĩa của phương trình hóa học -Yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả -Phương trình hóa học cho biết : tỉ lệ lời câu hỏi sau :Dựa vào 1 phương số nguyên tử (phân tử ) giữa các chất trình hóa học, ta có thể biết được trong phản ứng. những điều gì ? -Em có nhận xét gì về tỉ lệ của các phân tử trong phương trình sau: Trong phương trình phản ứng: 0 t t0 2H2 + O2  2H2O 2H2 + O2  2H2O Giáo án Hóa học 8. Nội dung II.Ý nghĩa của phương trình hóa hoc: Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa. Trần Thị Loan Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ số phân tử H2 : số phân tử O2 : các chất cũng -Em hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử H2O = 2:1:2 như từng cặp chất trong phân tử giữa các chất trong các phản -Bài tập 2 SGK/ 57 a. Tỉ lệ số nguyên tử Na : số phân tử phản ứng. ứng ở bài tập 2,3 SGK/ 57,58 -Yêu cầu đại diện các nhóm trình O2 : số phân tử Na2O = 4:1:2 bày, nhận xét. b. Tỉ lệ số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1:3:2 -Bài tập 3 SGK/ 58 a. Tỉ lệ số phân tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử O2 = 2:2:1 b. Tỉ lệ số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O = 2:1:3 Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 1: t0 Bài tập1:Lập phương trình hóa học a.4Al + 3O2  2Al2O3 của các phản ứng sau: Tỉ lệ số nguyên tử Al: số phân tử to a. Al + O2 t Al2O3 O2: số phân tử Al2O3 = 4:3:2 o b. Fe + Cl2  FeCl3 t0 o t c. CH4 + O2  CO2 + H2O b. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số -Hoạt động theo Tỉ lệ số nguyên tử Fe: số phân tử phân tử của các chất trong phản nhóm ứng ? -Các nhóm trình Cl2: số phân tử oFeCl3 = 2:3:2 t bay kết quả, các c. CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O Bài tập 2: Chọn hệ số và công thức nhóm khác nhận Tỉ lệ số phân tử CH4 : số phân tử hóa học thích hợp đặt vào những xét, bổ sung. O2: số phân tử CO2 :số phân tử chỗ có dấu “?” Trong các phương H2O = 1:2:1:2 Bài tập 2: trình hóa học sau: to o a. Zn + ? t 2ZnO a. 2Zn + O2  2ZnO b. Fe + ?HCl FeCl2 + H2 b. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 -Yêu cầu các nhóm trình bày. IV.CỦNG CỐ Bài tập: Đốt 6,4g đồng trong không khí sau phản ứng thu được 8g Đồng (II) oxit a. Lập PTHH của phản ứng. b. Hãy cho biết tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất trong phản ứng. c. Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng. o Gv hướng dẫn HS giải BT: a. 2Cu + O2 t 2CuO b. Số phân tử Cu : Số phân tử CuO = 2:2 = 1:1 c. mO = mCuO – mCu = 8-6,4 = 1,6g V.DẶN DÒ -Ôn tập: +Hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học. +Phản ứng hóa học là gì? Điều kiện để PƯHH và dấu hiệu để nhận biết có PƯHH xảy ra? +ĐL BTKL +Các bước lập phương trình hóa học. +Ý nghĩa của phương trình hóa học. -Làm bài tập: 4b, 5,6 SGK/ 58 VI.RÚT KINH NGHIỆM : Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×