Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.19 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Sử dụng đạo hàm của hàm số mũ và hàm số logarit Ví dụ 1 : Chứng minh rằng : a) e x x 1 , x R b) ln( x 1) x , x 0 Giải : a) Xét hàm số f(x)= ex-x-1 , x thuộc R f’(x) =ex-1 , f’(x)=0 ex-1=0 x=0 x<0 => ex<1 => f’(x) <0=> f(x)>f(0)=0 x 0=> ex 1=> f’(x) 0=>f(x) f(0)=0 Với mọi x thuộc R , ta có ex-x-1 0 => đpcm b) Xét hàm số f(x)=ln(x+1)-x , x>0 f '( x) . 1 1 1 0, x 0 x 1 x 1. f(x)<f(0)=0 ln( x 1) x , x 0 , (đpcm) Ví dụ 2 : Chứng minh rằng : ln x 1 , x, x 0, x 1 x 1 x 1 a b (ln ln ) 4, a, b,1 a b b) a b a 1 b 1. a). Giải : a) Xét hàm số f x ln x . x 1 ,x 0 x. 1 x ( x 1)( x ) ' ( x 1) 2 0, x 0 x 2x 2 x x 1 x 1 ln x 1 0 => ln x o. 0<x<1 => f(x)>f(1)=0 => ln x => x 1 x x x x 1 ln x 1 0 => o. x>1 => f(x)<f(1)=0 => ln x x 1 x x ln x 1 , x, x 0, x 1 (đpcm) => x 1 x x 4x =lnx-ln(x-1)-4x b) Xét hàm số f ( x) ln x 1 1 1 1 4x 2 4x f '( x) 4 0, x 1 x x 1 x( x 1) f ' x . Hàm số nghịch biến trên (1,+oo) f(a)>f(b) , Va,b , 1<a<b a b 4a ln 4b , Va,b , 1<a<b a 1 b 1 a b ln 4a 4b , Va,b , 1<a<b ln a 1 b 1 1 a b ln ln 4 , Va,b , 1<a<b (đpcm) a b a 1 b 1 . ln. Ví dụ 3 : Chứng minh rằng : a) ab<ba , a,b 0<a<b<1. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. a. 1 1 b) 2a a 2b b , a, b R : 0 a b 2 2 . . . . Giải : a) Xét hàm số f(x)=. ln x , x thuộc (0,1) x. 1 ln x > 0 , x thuộc (0,1) => hàm số đồng biến trên khoảng (0,1) x2 f(a)<f(b) , a,b 0<a<b<1 ln a ln b a,b 0<a<b<1 a b b ln a a ln b a,b 0<a<b<1 ln a b ln b a a,b 0<a<b<1. f’(x) = . Đpcm. ln(1 4 x ) , x>0 x x 4 x ln 4 (1 4 x ) ln(1 4 x ) 4 x ln 4 x (1 4 x ) ln(1 4 x ) f '( x) = , x>0 x 2 1 4 x x 2 1 4 x . b) Xét hàm số f ( x) . Xét g(x)=xlnx, x>1 g’(x)=1+lnx>0 , x>1=> g(4x)<g(1+4x)=> f’(x)<0, x>0 f(a) f(b), a, b : 0 a b ln(1 4a ) ln(1 4b ) ,0 a b a b (1 4a )b (1 4b )a , 0 a b. . . (1 4a )b (1 4b ) a ,0 a b 2a b 2a b b. a. 1 1 2a a 2b b , a, b R : 0 a b (đpcm) 2 2 . Ví dụ 4 : Chứng minh rằng 2x , x 0 x2 b) ln( x 1) x 1, x 1. a) ln( x 1) Giải :. a) Xét hàm số : f (x) ln( x 1) . 2x , x 0 x2. 1 4 x2 f '(x) 0 , x 0 x 1 x 2 2 ( x 1)( x 2) 2. f(x)>f(0)=0 đpcm b) Xét hàm số f(x)= ln( x 1) x 1, x 1 f’(x)=. 1 1 2 x 1 , x 1 ( x 1) 2 x 1 2( x 1). f’(x)=0 x=5 o. 1<x<5 => f’(x)>0 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> o. x>5=> f’(x)<0 => f(x) f(5)=2ln2-2<0=> đpcm Ví dụ 5 : Chứng minh rằng : a) x ln( x 1 x 2 ) 1 1 x 2 , x ac b) bc . bc. b. a , a, b, c 0, a b b. Giải : a) Xét hàm số f(x)= x ln( x 1 x 2 ) 1 1 x 2 , x f’(x) = ln( x 1 x 2 ) f’(x)=0 x=0 o. x<0 => f’(x)<0 o. x>0=> f’(x)>0 => f(x) f(0)=0 => đpcm ax b) Xét hàm số f ( x) b x b x. b x. a , a, b, a b, x 0 , f(0)= b /. b x. b. a x a x ba ax ax f '( x) ln (b x) ln = b x b x a x b x b x ba ax ax ( a b) 2 ba ln g '( x ) ln ' 0, x 0 Đặt g ( x) , b x b x (a x) 2 (b x) ax ax => g(x) nghịch biến (0,+oo) , lim g ( x) 0 x . => g(x)>0 , x>0 => f’(x)>0, x>0 => f(c)>f(0) , c>0 => đpcm. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>