Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 48 - Bài 7: Phương trình mũ và lôgarit ( 2 tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 Trường THPT Tân Yên 2 Tæ To¸n. Tiết theo phân phối chương trình : 48. Chương 2: Hàm số luỹ thừa, Hàm Số mũ, Hàm số lôgarit §7: Phương trình mũ và lôgarit( 2tiÕt) Ngµy so¹n: 15/12/2009. TiÕt 2 I. Mục tiêu : + Kiến thức : Học sinh cần : - Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ bản. - Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trình logarít. + Kĩ năng : Giúp học sinh : - Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ và PT logarít vào bài tập. - Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT. + Tư duy : - Phát triển óc phân tích và tư duy logíc. - Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : + Giáo viên : - Bảng phụ ghi đề các bài tập. - Lời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh : - Ôn các công thức biến đổi về mũ và logarít. - Các tính chất của hàm mũ và hàm logarít. III. Phương pháp : Phát vấn gợi mở kết hợp giải thích. IV. Tiến trình bài dạy : 1)Ổn định tổ chức : 2)KT bài cũ : (5’) CH 1 : Điều kiện có nghiệm và nghiệm của PT ax=m, logax=m ? 1 CH 2 : Giải các PT = 4 và logx3 = 2 2 x 3 3) Bài mới : HĐ 1 : Tiếp cận phương pháp đặt ẩn phụ TG 10’. HĐ của giáo viên H1: Nhận xét và nêu cách giải PT 32x+5=3x+2 +2 H2: Thử đặt y=3x+2 hoặc t=3x và giải. H3: Nêu cách giải PT : 6 4  =3 log 2 2 x log 2 x 2. HĐ của học sinh -Không đưa về cùng cơ số được, biến đổi và đặt ẩn phụ t=3x - HS thực hiện yêu cầu.Kết quả PT có 1 nghiệm x= -2. -Nêu điều kiện và hướng biến đổi để đặt ẩn phụ.. Ghi bảng 2) PP đặt ẩn phụ + TD 6/121 + TD 7/122. HĐ 2 : Tiếp cận phương pháp logarit hoá. TG 15’. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Đôi khi ta gặp một số PT mũ hoặc logarit chứa các biểu thức không cùng cơ số 2 -HS tìm cách biến đổi. TD 8: Giải 3x-1. 2 x = 8.4x-2 -Nêu điều kiện xác định của PT. -HS thực hiện theo yêu cầu.. 1. Ghi bảng 3)PP logarit hoá: Thường dùng khi các biểu thức mũ hay logarit không thể biến đôi về cùng cơ số. -TD 8/122. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 -Lấy logarit hai vế theo cơ số 2: x2-(2-log23)x + 1-log23 = 0 khi đó giải PT. -Chú ý rằng chọn cơ số phù hợp, lời giải sẽ gọn hơn. H4: Hãy giải PT sau bằng PP logarit hoá: 2x.5x = 0,2.(10x-1)5 (Gợi ý:lấy log cơ số 10 hai vế). -HS giải theo gợi ý PT  10x = 2.10-1.105(x-1) x= 3/2 – ¼.log2. HĐ 3 : Tiếp cận phương pháp hàm số. TG 10’. HĐ của giáo viên TD 9: Giải PT 2x = 2-log3x Ta sẽ giải PT bằng cách sử dụng tính đơn điệu của hàm số H5: Hãy nhẩm 1 nghiệm của PT ? Ta sẽ c/m ngoài x=1, PT không có nghiệm nào khác. H6: Xét tính đơn điệu của hàm y=2x và y=2-log3x trên (0;+  ).. HĐ của học sinh. Ghi bảng 4) PP sử dụng tính đơn điệu của hàm số: TD 9/123. -HS tự nhẩm nghiệm x=1. -Trả lời và theo dõi chứng minh.. Củng cố : 4’ Không cần giải, hãy nêu hướng biến đổi để chọn PP giải các PT sau: a/ log2(2x+1-5) = x b/ 3 log 3 x - log33x – 1= 0 2. c/ 2 x  4 = 3x-2 d/ 2x = 3-x Bài tập nhà : 1’ + Xem lại các thí dụ và làm các bài tập trong phần củng cố đã nêu. + Làm các bài 66, 67, 69, 70, 71/ 124, 125 chuẩn bị cho 2 tiết luyện tập.. 2. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×