Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 22 - Ôn tập chương I ( 2 tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 Trường THPT Tân Yên 2 Tæ To¸n. Tiết theo phân phối chương trình : 22. Chương 1: ứng Dụng Đạo Hàm Để Khảo Sát và Vẽ Đồ Thị Hàm Số Ôn Tập Chương I ( 2tiết) Ngµy so¹n: 15/9/2009. TiÕt 1 I. Mục tiêu: + Kiến thức: Kiểm tra việc học sinh hiểu, vận dụng kiến thức cơ bản của chương vào việc giải bài tập. + Kỹ năng: Thành thạo trong việc khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Xử lý tốt các vấn đề liên quan. + Tư duy và thái độ: Sáng tạo. nghiêm túc. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập, bảng tổng hợp kiến thức cơ bản. + Học sinh: Ôn lý thuyết chuẩn bị tốt bài tập SGK và bài tập ở sách bài tập. III. Phương pháp: Nêu vấn đề, gợi mở, trực quan (bảng phụ, trình chiếu). IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hoạt động 1: Làm các bài tập áp dụng lý thuyết đã học. t Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung ? Nêu cách xét tính 1 học sinh lên bảng BT1: Cho h/số f(x)=sin2x+cosx CMR h/số đ/biến đ/biến, n/biến của hàm giải.   trên đoạn [0, ] và n/biến trên [ ;  ], số trên K. 3 3 H/dẫn hs thực hiện. f(x) liên tục trên [0, ] f’(x) = sinx(2cosx-1) với x (0;) f’(x) = 0  x =. 15’. x. 0. f’(x). +. f’(x). 2.  (0,. ) hay không. . 2. vì sinx>0.  3 0 5 4.  -1. ). x3 Xét f(x) = tanx – x , f(x) liên tục trên nửa 3 khoảng [0; x(0;. ? Điều kiện cần để h/số 2 học đạt cực trị? ? Nêu qui tắc 1, qui tắc2 bảng.. 3. x3 BT2: Chứng minh BĐT: tanx>x+ với mọi x 3. ? Xét h/số f(x) nào? ? tanx>x với mọi x(0; gọi hs giải.. . 1. . sinh. . . 2. ); f’(x)=tan2x –x2 > 0 với mọi. ) => f đ/biến trên [0;. . 2 2 BT3: Tìm cực trị của hàm số : lên a. f(x) = x3(1-x)2 b. f(x) = sin2x – x.. ) => đpcm.. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 để tìm cực trị? Bài a. x=0 không phải là điểm cực trị, bài b dùng qui tắc 2. ? Nêu qui tắc tìm giá trị Hs trả lời và giải lớn nhất, nhỏ nhất Hs có thể giải trực tiếp hoặc đặt t =sinx đ/k t [0,1] f(t) = 2t + 15’. 4 3 t 3. BT4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của h/số : f(x)=2sinx+. 4 3 sin x trên [0; ] 3. BT5: Tìm tiệm cận của những h/số:. x 5x  3 Đứng tại chỗ trả lời a/ y = ; b/ y = ? Nêu định nghĩa tiệm kết quả. 2 x2 x 1 cận đứng? (ngang, xiên) 2 x  2x  5 ? Chỉ ra tiệm cận của c/ y = BT5. x 1. a/ TCĐ: x =  1; TCN: y = 0 b/ TCĐ : x = - 2; TCN : y = 5 c/ TCĐ : x = -1; TCX: y = x +1 Hoạt động 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm bậc ba, hàm trùng phương. ? Trình bày các bước 1 hs lên bảng trả BT6: bt 74 SGK nâng cao trang 62. khảo sát và vẽ đồ thị lời và giải. a/ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị h/số f(x) = x3 h/số? – 3x + 1. ? Phương trình tiếp nt b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm tuyến tại điểm thuộc đồ uốn. thị có dạng ? nt c/ SGK. 12’ ? Cách tìm giao điểm của 2 đường? BT7: bt 76 SGK nâng cao trang 63. ? Trình bày cách vẽ đồ Gọi 1 hs giải. a/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) h/số: y=f(x) = x4 – x2 thị ( C’): y=|f(x)| từ ( C): Một hs trả lời và b/ Từ ( C) suy ra cách vẽ ( C’) y=|f(x)| y = f(x)? giải Hoạt động 5: Củng cố, cho bài tập làm thêm. ( 3’ ) Bài 1: Cho hàm số y = x3 – kx + k – 1 (Ck) a/ Tìm điểm cố định (Ck) luôn qua với mọi k. b/ Khảo sát (C) khi k = 3 c/ Chứng minh rằng ( C) có tâm đối xứng. d/ Dựa vào đồ thị ( C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3 – 3x + m = 0 e/ Tìm k để (Ck) tiếp xúc với trục hoành. f/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (Ck) tại giao điểm của nó với trục tung. Tìm k để tiếp tuyến đó chắn trên các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 4.. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×