Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Xuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.01 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 28 Thứ hai. Tiếng Việt: ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 1) I. Mục tiêu : - KT : Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài ; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. - KN : Đọc rành mạch, tương đối lưu loát cả bài tập đọc đã học( tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/ phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ( tốc độ đọc trên 85 tiếng/ phút) ( KNS: thể hiện sự tự tin, đảm nhận trách nhiệm.) -TĐ : Có ý thức học tập tốt, nghim tc. II.Đồ dùng dạy học: GV :- Phiếu viết tên từng bài tập đọc đã học trong học kì II III. Các hoạt động: Hoạt động của trò 1.G.thiệu bài: (1’) ghi đề, nêu mục tiêu - Th.dõi,lắng nghe. 2.Kiểm tra tập đọc và HTL: (17’) - Nêu y/cầu, cách kiểm tra - Gọi từng HS ln bốc thăm, nêu câuhỏi. - 6-7 hs lần lượt bốc thăm, ch. bị (1’) * YC HS KG đọc trên 85 tiếng/1 - Đọc 1 đoạn trong bài, trả lời câu hỏi liên quan nội d phút dung trong đoạn. ( Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp) - Nhận xét, ghi điểm 3.Bài tập 2: (15’) -1 HS đọc yêu cầu bài tập - H.dẫn hs lập bảng tổng kết cc bài tập đọc l truyện kể trong chủ điểm "Người ta là hoa của đất " - Những bài tập đọc như thế nào là -Là bài có một chuỗi ....nói lên một điều có ý nghĩa. truyện kể? - Tìm và nêu tên những bài tập đọc - Trình bày là truyện kể trong chủ điểm Người ta là hoa đất - YC HS thảo luận theo cặp để hoàn - Th.luận nhóm 4 (5’) thành bài tập. -Đại diện trình bày-lớp nh.xét, bổ sung -Phát bảng phụ cho 1 số nhóm làm - Một vài em nhắc lại. -Nhxét và chốt lại lời giải đúng. Tên bài Nộidung Nhân vật Bốn anh Ca ngợi sức Cẩu Khây tài khoẻ, tài năng, Nắm Tay Đóng lòng nhiệt thành Cọc . làm việc nghĩa: Lấy Tai Tát Nước , trừ ác cứu dân Móng Tay Đục Máng, bà lão chăn bò, lành của bốn. 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa. anh em Cẩu Khây Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc …. Yêu tinh Trần Đại Nghĩa. 4.Củngcố, dặn dò : (2’) - Cac con người trong các bài tập - ..Năng lực và tài trí của con người. đọc thuộc chủ điểm Người ta là hoa đất nói lên điều gì? -Về nhà xem lại bài- Xem lại 3 kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai là gì ? Ai thế nào?) -Nhận xét tiết học, biểu dương Bổ sung:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... -------------------------------------------. Toán: LUYEÄN TAÄP CHUNG I. Mục tiêu: - KT : Củng cố một số tính chất về các hình đã học. - KN :- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi . - Tính được diện tích hình vuông , hình ch.nhật , hình bình hành , hình thoi.( BT : 1 ;2 ;3) - TĐ : Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng : bảng phụ vẽ sẵn các hình ở bài tập 1,2,3. III.Các hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra : (4’) - Muốn tính diện tích hình thoi ta làm thế nào? - 1 HS nêu. - Tính diện tích hình thoi có độ dài các đường - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. chéo lần lượt là 4 cm và 7 cm. -Nh.xét, điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đề : (1’) 2. Luyện tập : (28’) Bài 1 : Treo bảng phụ ghi bài 1 - 1 HS đọc đề, quan sát, thầm - Lớp làm vào SGK - Gọi HS đọc kết quả Đáp án: - Nh.xét, điểm + chốt lại đặc điểm của hình chữ a, ...... ( Đ).; b, ....... (Đ). nhật c,......... (Đ) ; d, ........ (S). 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2 : Treo bảng phụ ghi bài 2. - Đọc đề, quan sát - Lớp làm SGK -1em lên bảng chữa bài a, ...... ( S ).; b, ....... (Đ). c,......... (Đ) ; d, ........ (Đ). - Gọi HS đọc kết quả trong phiếu bài tập . - Nh.xét, điểm + chốt lại đặc điểm của hình thoi. Bài 3 : Treo bảng phụ ghi bài 3 -Đọc đề, quan sát - Muốn biết diện tích hình nào lớn nhất ta làm - ...tính diện tích của các hình rồi so sánh gì? - YC HS làm bài - Lớp làm nháp tính diện tích của 4 hình -1em lên bảng chữa bài- Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : A.Hình vuông (25 cm2). -Nh.xét, điểm + chốt lại cách tính diện tích của -Lớp th.dõi, nhận xét các hình. *Yêu cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4 *HS khá, giỏi làm thêm BT4 -Nh.xét, điểm - Đọc đề và tự làm bài - Trình bày, lớp nh.xét Nửa chu vi HCN là : 56 : 2 = 28 (m) Chiều rộng HCN là : 28 -18 =10 (m) Diện tích HCN là : 18 x10 = 180 (m ²) Đáp số : 180 m ² 3.Củng cố, dặn dò : (2’) - Nêu cách tính diện tích hình thoi? Hình chữ nhật ,hình vuông? -Vài hs nêu -Lớp th.dõi - Xem lại bài, ch.bị bài: Giới thiệu tỉ - Nh.xét tiết học. Bổ sung:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... -------------------------------------------. Tiếng Việt: OÂN TAÄP( Tieát 2) I. Mục tiêu: - KT : Củng cố về các kiểu câu kể đã học ( Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? ) . - KN: Nghe -viết đúng bài CT ( tốc độ viết khoảng 85 chữ / 15 phút ), không mắt quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả .Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học ( Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? ) để kể, tả hay giới thiệu . (KNS: Giao tiếp) - TĐ : Yêu thích môn học. II. Đồ dùng : Bảng nhóm III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.G.thieäu baøi: (1’) - Th.doõi, laéng nghe. - Ghi đề, nêu mục tiêu. 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.Nghe –vieát chính taû: (20’) - Gọi HS đọc baøi : Hoa giấy / sgk trang 95 - Đoạn văn tả gì? - YC HS đọc thầm lại bài và tìm một số từ ngữ viết dễ lẫn -Nhaéc laïi caùch trình baøy. - Đọc cho HS viết bài. -Quán xuyến + nhắc nhở tư thế ngồi -Đọc lại bài.. -Tìm các từ khó: gắt, bồng, trắng muốt, bốc, giản dị,… - Nghe. - Nghe +vieát chính taû. -Soát bài -Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi.. - Chaám 5-7 baøi -Nhaän xeùt chung baøi vieát. 3.H.dẫn hs làm BT2( Đặt câu ): (12’) - BT2a…tương ứng với kiểu câu nào ? - BT2b…tương ứng với kiểu câu nào ? - BT2c…tương ứng với kiểu câu nào ? - YC HS làm bài. - 1HS đọc, lớp theo dõi sgk - …tả vẻ đẹp đặc sắc của hoa giấy. -Đọc đề, thầm - ....Ai làm gì? - ....Ai thế nào? - ....Ai là gì? - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - Lớp vở +nh.xét, bổ sung a, Đến giờ ra chơi, chúng em ra sân tập thể dục hoặc múa .Xong các bạn nam đá cầu....Các bạn nữ nhảy dây,... b, Các bạn trong lớp em mỗi bạn một vẻ: Thanh thì luôn dịu dàng, vui vẻ..... c, Em xin giới thiệu với chị tổng phụ trách các thành viên của tổ em : Em tên là Thanh.Em là lớp trưởng...... - Chữa bài và củng cố KT về các kiểu câu đã học - 3 HS nối tiếp nêu. 4.Củng cố, dặn dò: - Nêu cấu tạo kiểu câu Ai làm gì ? ( Ai thế nào ? Ai là gì ? ) - Xem lại bài, ch.bị bài : Ôn tập (tiết 3 - Nh.xét tiết học, biểu dương Bổ sung:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... -------------------------------------------. Chiều:. Tiếng Việt +: LUYỆN TẬP VỀ CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN I. Mục tiêu: - KT: Củng cố về cách đặt câu khiến - KN: Thực hành rèn kĩ năng đặt câu khiến( KNS: giao tiếp, tư duy sáng tạo) - TĐ: Có hứng thú trong giờ học. II. Các hoạt động: 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (4’) - Có những cách nào để đặt câu khiến? Cho VD? - 1 vài em trả lời - Nhận xét, điểm - Lớp nhận xét B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài:(1') 2. Hướng dẫn làm bài tập:( 28') - YC HS làm các bìa tập trong SGK Bài 1: Gọi HS đọc đề - 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi và nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng, lớp làm vở - Nhận xét - Nhận xét và củng cố về cách đặt câu khiến Bài 2,3: YC HS đặt câu theo tình huống và - Đọc đề và nêu yêu cầu theo yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - Nhận xét, sửa chữa * YC HS KG làm thêm bài 4 Bài 5: Thêm các từ cầu khiến để biến câu kể sau thành câu khiến: Mẹ về. - Nhận xét bài làm ở bảng - Nối tiếp nhau nêu tình huống - Đọc đề và nêu yêu cầu - 3 em lên bảng, lớp làm vở a) Mẹ hãy về đi! Mẹ nên về ! b) Mẹ về đi ! Mẹ về thôi ! c) Xin mẹ về nào! - Nhận xét. - Nhận xét, bổ sung 3. Củng cố, dặn dò: (2') - Có những cách nào để đặt câu khiến? - Trình bày - VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học .............................................................................................................. Bổ sung:.............................................................................................................. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Đạo Đạo đức đức: TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG. I.Mục tiêu: Giúp HS: 1 KT: Hiểu được ý nghĩa của việc thực hiện an toàn giao thông. 2. KN:- Nêu được một số quy định khi tham gia giao thông liên quan đến các em. - Phân biệt được hành vi tôn trọng Luật Giao thông và vi phạm Luật Giao thông. ( KNS: KN tham gia giao thông đúng luật, KN phê phán những hành vi vi phạm LGT) 3 TĐ: - Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông trong cuộc sống hằng ngày. II.Đồ dùng dạy học: Gv: -Tranh ảnh sgk III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS. 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Bài cũ: (4’) - Giúp đỡ những người gặp khó khăn, hoạn nạn là việc làm của ai? - Nêu một số câu tục ngữ, thành ngữ thể hiện lòng nhân đạo? - Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2.Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (thông tinSGK/40) - Chia nhóm 4 và giao nhiệm vụ cho các nhóm đọc thông tin và thảo luận các câu hỏi về nguyên nhân, hậu quả của tai nạn giao thông, cách tham gia giao thông an toàn. - Kết luận: +Tai nạn giao thông để lại nhiều hậu quả: tổn thất về người và của (người chết, người bị thương, bị tàn tật, xe bị hỏng, giao thông bị ngừng trệ …) +Tai nạn giao thông xảy ra do nhiều nguyên nhân: do thiên tai (bão lụt, động đất, sạt lở núi, …), nhưng chủ yếu là do con người (lái nhanh, vượt ẩu, không làm chủ phương tiện, không chấp hành đúng Luật giao thông…) +Mọi người dân đều có trách nhiệm tôn trọng và chấp hành Luật giao thông. 3. Ghi nhớ: ( sgk) 4.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (BT1) - YC HS QS tranh SGK/41chia HS thành các nhóm đôi và giao nhiệm vụ cho các nhóm: những tranh nào thể hiện việc thực hiện đúng Luật giao thông? Vì sao?. -Một số HS thực hiện yêu cầu. -HS khác nhận xét, bổ sung.. - Các nhóm HS thảo luận. -Từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. - Các nhóm khác bổ sung. - 1 số em đọc. -Từng nhóm HS xem tranh để tìm hiểu: Bức tranh định nói về điều gì? Những việc làm đó đã theo đúng Luật giao thông chưa? Nên làm thế nào thì đúng Luật giao thông? - Mời một số nhóm HS lên trình bày kết quả làm - HS trình bày kết quả việc. - Các nhóm khác bổ sung. - Kết luận: Những việc làm trong các tranh 2, 3, - HS lắng nghe. 4 là những việc làm nguy hiểm, cản trở giao thông. Những việc làm trong các tranh 1, 5, 6 là các việc làm chấp hành đúng Luật giao thông. 5.Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (BT 2- SGK/42) - Phân nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm -HS thảo luận nhóm 4 thảo luận một tình huống. Điều gì sẽ xảy ra trong các tình huống sau: -HS dự đoán kết quả của từng tình huống. - Kết luận: -Các nhóm trình bày kết quả thảo luận. +Các việc làm trong các tình trên là những việc -Các nhóm khác bổ sung làm dễ gây tai nạn giao thông, nguy hiểm đến sức khỏe và tính mạng con người. +Luật giao thông cần thực hiện ở mọi nơi và. 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> mọi lúc. - GD HS chấp hành tốt luật giao thông… 6. Củng cố - Dặn dò: (2’) - Thực hiện Luật giao thông là trách nhiệm của ai? * YC HS KG nhắc nhở bạn bè cùng tôn trọng luật giao thông - VN học bài và các nhóm chuẩn bị bài tập 4SGK/42: Hãy cùng các bạn trong nhóm tìm hiểu, nhận xét về việc thực hiện Luật giao thông ở địa phương mình và đưa ra một vài biện pháp để phòng chống tai nạn giao thông. - Nhận xét tiết học. .............................................................................................................. Bổ sung:.............................................................................................................. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Toán+: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - KT: Củng cố về cách tính diện tích hình chữ nhật, hình thoi. - KN: Rèn kĩ năng tính thành thạo và chính xác. - TĐ: Giáo dục HS tính khoa học, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ kẻ BT1 III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện tập: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - 1 HS nêu yêu cầu - Đính bảng phụ - 3 HSlên bảng, lớp làm vở. Đ. chéo Đ. chéo DT H.T 2 - Nhận xét 14 dm 7 dm 14x7:2=49dm 2 6 dm 30 cm 6x3:2=9dm 24 dm 5m 24x50:2=600dm2 - Nhận xét, ghi điểm và củng cố cách tính -1 HS đọc yêu cầu DT hình thoi Bài 2: Một hình thoi có diện tích 36 cm2 và bằng một nửa diện tích hình chữ nhật có cạnh 12 cm. Tính chu vi hình chữ nhật. - 1 HS đọc đề - Nêu cách giải - HD HS giải bài toán - 1 HS lên bảng, lớp làm vở Bài giải: Diện tích hình chữ nhật là: 36 x 2 = 72 (cm2) Chiều rộng hình chữ nhật là: 72 : 12 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 6) x2 = 36 (cm) - Nhận xét, ghi điểm. * YC HS KG làm thêm bài tập 4/59 - Tự đọc đề, quan sát hình vẽ và giải bài toán VBT4. 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét, chữa bài Bài 3: VBTT4/60 - Yêu cầu HS đọc đề và quan sát hình vẽ - Muốn biết hình nào có diện tích khác với các hình còn lại ta phải làm gì? - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 4: ( VBTT4/61) - Gọi HS đọc đề - YC HS giải vào vở - Nhận xét chốt bài làm đúng 3. Củng cố, dặn dò; - Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình thoi…. - Nhận xét tiết học. - 1 HS nêu kết quả: 12 cm2 - Đọc đề và nêu yêu cầu đề bài - Tính diện tích của các hình - Làm bài - Kết quả: Hình vuông -. Đọc đề và nêu cách giải 1 HS lên bảng, lớp làm vở Nhận xét bài trên bảng Kết quả: 40 m2. Bổ sung:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... -------------------------------------------. Thứ ba. Tiếng Việt: OÂN TAÄP(Tieát 3) I.Mục tiêu : - KT : Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. - KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.Nghe - viết đúng CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ lục bát. ( KNS: giao tiếp, tự nhận thức) - TĐ : Biết giúp đỡ bố mẹ. II. Đồ dùng: Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL. III. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.G.thieäubaøi : (1’) 2.Kiểm tra tập đọc và HTL: (12’) - Kiểm tra 1/3 số HS - Neâu y/caàu, caùch kieåâm tra - Hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’) - Gọi từng HS lên bốc thăm, chọn bài. - HS nối tiếp đọc, trả lời câu hỏi . - Nhận xét, ghi điểm 3. Bài tập 2: (10’) -1 HS đọc yêu cầu bài tập - Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ - Sầu riêng, Chợ Tết,… đẹp muôn màu - YC HS nêu nội dung chính của từng bài - Trình bày-lớp nh.xét, bổ sung. 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - 6 bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu: Sầu riêng, Chợ tết, Hoa học trò, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ, Vẽ về cuộc sống an toàn, Đoàn thuyền đánh cá.. -Nhxét và chốt lại lời giải đúng. 4. Viết chính tả: (20’) - Đoïc bài thơ Cô Tấm của mẹ. - Giới thiệu tranh. - Bài thơ nói điều gì ?. - Đọc thầm theo SGK. -Quan sát tranh - Bài thơ ca ngợi em bé ngoan, chăm làm giống như cô Tấm…. - GD HS… -H.daãn HS tìm và luyện vieát từ khó - Nhaéc laïi caùch trình baøy. - Đọc cho HS viết bài. - Đọc lại bài. - Chaám 5-7baøi - Nh.xeùt chung baøi viết 5. Củng cố, dặn dò: (2’) - Xem lại bài, học thuộc ND các bài tập đọc+ch.bị bài : Ôn tập (tiết 4 -Nh.xét tiết học, biểu dương. -Tìm + luyện viết các từ khó: xâu, trần, -Nghe. -Nghe +vieát chính taû. - Soát bài - Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi.. Bổ sung:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... -------------------------------------------. Toán: GIỚI THIỆU TỈ SỐ I. Mục tiêu: - KT: Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại. - KN : Lập được tỉ số của hai đại lượng cùng loại. ( BT: 1;3) -TĐ :Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác II. Đồ dùng : GV:Bảng phụ chép sẵn ví dụ 2 III.Các hoạt động: Hoạt động của thầy A. Bài cũ; (4’) - Tính diện tích hình thoi biết: a) Độ dài hai đường chéo 18cm và 12 cm b) Độ dài hai đường chéo 4 dm và 20 cm - Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài ,ghi đề: (1’) 2. Tìm hiểu bài: (12’) a).Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5 - Nêu ví dụ: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe. Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng, lớp làm nháp - Nhận xét. - 1 HS đọc ví dụ. 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> khách. - Vẽ sơ đồ minh hoạ như SGK. - Giới thiệu tỉ số: - Tỉ số của xe tải và số xe khách là 5:7 hay. 5 . Đọc là : năm phần bảy. 7. - 1 số em nhắc lại. - Tỉ số này cho biết ?. - Tỉ số này cho biết số xe tải bằng. - Tương tự tỉ số giữa xe khách và xe tải là. khách.. 5 số xe 7. 7 5. b).Giới thiệu tỉ số a : b (b khác 0) - Treo bảng phụ ví dụ 2 : - Số thứ nhất là 5, số thứ hai là 7. Hỏi tỉ số của số thứ nhất với số thứ hai là bao nhiêu ? - Tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là 5: 7 5 - Ghi kết quả vào bảng hay - Tương tự với số thứ nhất là 3 và a ; thứ hai 7 là 6 và b) - Ta nói rằng tỉ số của a và b là a : b hay. a b. với b # 0 - Lưu ý hs: Viết tỉ số của hai số không kèm theo tên đơn vị. 4.Thực hành : (16’) Bài 1 : Viết tỉ số của a và b - YC HS làn bài - Chữa bài và chốt cachs lập tỉ số *Yêu cầu hs khá, giỏi làm thêm BT2 Bài 3 : Gọi HS đọc đề - HD HS làm bài. - 2HS lên bảng, lớp làm vào vở - HS nối tiếp đọc bài làm. - Đọc đề, thầm -1HS bảng,lớp vở,nh.xét Bài giải: a) Số HS cả tổ là: 5 + 6 = 11 ( bạn) Tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ là: 5 :11=. 5 11. b) Tỉ số của số bạn gái và số bạn cả tổ là: 6 : 11 =. 6 11. -Nh.xét, điểm *Yêu cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4 *HS khá, giỏi làm thêm BT4 5. Củng cố, dặn dò: (2’) - Muốn tìm tỉ số của a và b với b khác 0 ta - Phát biểu làm thế nào? - Xem lại bài. Chbị bài sau - Nh.xét tiết học. Bổ sung:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ------------------------------------------11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiếng Việt: ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 4) I. Mục tiêu : - KT: Ôn tập một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học. - KN : Nắm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong ba chủ điểm Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm (BT1, BT2); Biết lựa chọn từ ngữ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo thành cụm từ rõ ý (BT3). ( KNS: giao tiếp, hợp tác) -TĐ : HS có ý thức luyện tập TDTT để có sức khỏe. II. Đồ dùng: GV:- bảng nhóm viết BT3. III. Các hoạt động: Hoạt động của GV 1.Giới thiệu bài: (1’) - Giới thiệu bài, ghi đề 2.H.dẫn hs làm bài tập : (22’) - Yêu cầu HS nêu tên các chủ điểm đã học trong học kì II. Bài tập 1 , 2 : Gọi HS đọc đề bài - Phân nhóm, giao việc -Yêu cầu vài nhóm làm bảng nhóm +trình bày. Hoạt động của HS. -Người ta là hoa đất.Vẻ đẹp muôn màu Những người quả cảm. - Đọc yêu cầu BT 1, 2- thầm - Thảo luận cặp (5’)+làm bài. - Đại diện nhóm trình bày, mỗi nhóm trình bày một chủ điểm -Nh.xét +chốt lại - Nhận xét, bổ sung. Bài tập 3 : Yêu cầu hs đọc đề và nêu yêu cầu - Đọc yêu cầu BT3- thầm - Treo bảng phụ, YC HS làm bài cá nhân - Vài hs làm bảng - Lớp vở + nhận xét, bổ sung. a,-Một người tài đức vẹn toàn -Nét chạm trổ tài hoa. -Phát hiện và bồi dưỡng những tài năng trẻ b,Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt. -Một ngày đẹp trời. -Những kỷ niệm đẹp đẽ. c,-Một dũng sĩ diệt xe tăng - Chữa bài và gọi HS trình bày bài làm của - Có dũng khí đấu tranh - Dũng cảm nhận khuyết điểm mình - Gọi 3HS đọc lại các câu đã điền - 3 HS đọc nối tiếp 3 phần 3. Củng cố, dặn dò : (2’) - YC HS nhắc lại tên các chủ điểm vừa ôn tập - Xem lại bài,học thuộc các thành ngữ, tục ngữ - Chuẩn bị bài : Ôn tập (tiết 5) -Nh.xét tiết học, biểu dương Bổ sung:...................................................................................................................................... 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư. Tiếng Việt: ÔN TẬP (Tiết 5 ) I. Mục tiêu : -KT : Ôn tập các bài tập đọc đã học . -KN :Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm. ( KNS: Giao tiếp) -TĐ: Có ý thức học tập nghiêm túc. II. Đồ dùng : GV: Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.Bảng nhóm III. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. G.thieäu baøi: (1’) - Ghi đề, nêu mục tiêu 2.Kiểm tra tập đọc và HTL: (20’) ( KT số HS còn lại) - Neâu y/caàu, caùch kieåâm tra - HS lần lượt bốc thăm, ch. bị (1’) - Gọi HS lên bốc thăm - Gọi từng HS lên đọc bài và trả lời câu -Đọc + trả lời câu hỏi . hỏi - Nhaän xeùt – ghi ñieåm 3.H.dẫn HS làm bài tập: (12’) - Yêu cầu hs nói tên các bài TĐ là truyện kể trong chủ điểm Những người quả cảm. - Đọc yêu cầu - Khuất phục tên cướp biển, Ga-vrốt ngoài chiến lũy,…. - Th.luận cặp (5’): điền vào phiếu. - YC HS làm bài theo nhóm đôi - 1 nhóm dán bài làm ở bảng và trình bày -Lớp nh.xét, bổ sung Tên bài Nội dung chính Nhân vật Khuất Ca ngợi hành động - Bác sĩ Ly phục tên của bác sĩ Ly trong -Tên cướp cướp cuộc đối đầu với tên biển biển cướp biển hung hãn, khiến hắn phải khuất phục Ga-vrốt Ca ngợi lòng dũng - Ga-vrốt ngoài lũy cảm của chú bé Ga-Ăng-giônvrốt .bất chấp hiểm ra - Cuốcnguy, ra ngoài chiến lũy nhặt đạn tiếp tế phây-rắc cho nghĩa quân Dù sao trái đất. 13 Lop4.com. Ca ngợi hai nhà khoa học Cô-péc-ních và. - Cô-pécních.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> vẫn quay!. Ga-li-lê dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. - Ga-li-lê. Con sẻ. Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu con của sẻ mẹ. - Con sẻ mẹ, sẻ con - Nhân vật”tôi” - Con chó săn. 4. Củng cố, dặn dò: (2’) - Ghi nhớ nội dung truyện vừa thống kê, ôn lại 3 kiểu câu đã học. - Chbị bài : Ôn tập (tiết 6) - Nh.xét tiết học.. Bổ sung:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... -------------------------------------------. Toán: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Mục tiêu: - KT:Biết cách giải bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó . - KN : Giải được bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó ( Baøi taäp: Baøi 1.) -TĐ :Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác III. Các hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Viết tỉ số của b và a biết: - 2HS làm bảng, lớp làm nháp. a) a = 4 , b = 5 b) a=2; b=7 - Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) 2. H.dẫn tìm hiểu : (12’) Bài toán 1: - Nêu bài toán +H.dẫn phân tích - 1 HS nêu lại bài toán - GT dạng toán : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Vẽ sơ đồ đoạn thẳng - Nếu coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn được biểu thị 5 phần như thế. - HD các bước giải: + B1:Tìm tổng số phần bằng nhau + B2:Tìm giá trị 1 phần. +B3:Tìm số bé. +B4:Tìm số lớn. - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp Tổng số phần bằng nhau: 3 +5 = 8(phần) Số bé: 96 : 8 x 3 = 36 Số lớn: 96 - 36 = 60 -Lớp nh.xét, bổ sung Bài toán 2 :Hướng dẫn töông tự bài 1. 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Lưu ý : phân biệt số lớn ,số bé và khi giải bài toán phải vẽ sơ đồ vào trong phần bài giải (Hoặcdiễn đạt bằng lời) - Chốt cách giải bài toán ... 3.Thực hành : (16’) Bài 1 : - YC HS nhắc lại các bước giải. *Yêu cầu hs khá, giỏi làm thêm BT2. - Một số em nhắc lại - 1 HS đọc đề + phân tích đề, vẽ sơ đồ - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Tổng số phần bằng nhau là: 2 +7=9 (phần) Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74 Số lớn là 333 - 74 = 259. Đáp số: số bé 74; số lớn 259 *HS khá, giỏi làm thêm BT2. -Nh.xét, điểm 4.Củng cố, dặn dò: (2’) - Hãy nêu các bước giải bài toán về tìm hai - 1 HS nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi số ... biết tổng và tỉ số của hai số đó - Xem lại bài và chuẩn bị bài : Luyện tập - Nh.xét tiết học. Bổ sung:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... -------------------------------------------. Thứ năm. Toán: LUYEÄN TAÄP I. Mục tiêu: - KT: Củng cố về bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - KN:Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. ( BT1;2) -TĐ :Có hứng thú và tích cực trong giờ học. II.Các hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra: (4’) - YC HS nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - 1 HS nêu - Tìm hai số biết tổng của hai số đó là 42 và tỉ -1 hs làm bảng, lớp làm nháp. số là. 2 . 5. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) 2. H.dẫn hs làm luyện tập : (28’) Bài 1 : Yêu cầu hs đọc đề bài - H.dẫn phân tích đề. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Bài toán thuộc dạng toán gì ? -Nhắc lại các bước giải. -Lớp th.dõi, nh.xét. - 1 HS đọc đề - HS trả lời. - Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số ... - Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.. 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Nh.xét, điểm Bài 2 : H.dẫn tương tự bài 1 -Nhắc lại các bước giải. *Yêu cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 3 -Nh.xét, điểm. -Nh.xét, điểm 3.Củng cố, dặn dò: (2’) - Hãy nêu các bước giải toán.... - Xem lại bài.Chbị bài : Luyện tập - Nh.xét tiết học.. - 1 HS lên bảng, lớp làm vở. Giải Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn bằng 8 phần như thế. -Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 8= 11 (phần) Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54 Số lớn là 198- 54 = 144 Đáp số: số bé 54; số lớn 144 - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Giải Coi số cam là 2 phần bằng nhau thì số quýt là 5 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7(phần) Số cam là :280 : 7 x 2 = 80 (quả) Số quýt là : 280 - 80 = 200 (quả) Đáp số: cam 80 quả ; quýt 200 quả *HS khá, giỏi làm thêm BT 3 - Đọc bài giải Bàì 3: Giải : Tổng số hs cả hai lớp là: 34= 32+ 66( hs) Số cây mỗi hs trồng là : 330 : 66 = 5(cây ) Số cây lớp 4A trồng là : 5 x 34 = 170 (cây) Số cây lớp 4B trồng là : 330 -170 = 160(cây) Đáp số : 4A:170 cây ; 4B :160 cây - Nhận xét - Trình bày. Bổ sung:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... -------------------------------------------. Tiếng Việt: ÔN TẬP( Tiết 6) I.Mục tiêu : -KT: Củng cố kiến thức về các kiểu câu đã học. -KT:Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học: Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? (BT1).. 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng (BT2); bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu đã học (BT3). (KNS:Giao tiếp, đảm nhận trách nhiệm.) -TĐ: Tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV:bảng phụ viết sẵn lời giải BT 1 III. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn ôn tập : Bài 1: (10’) - 1 HS đọc yêu cầu - Các em đã học những kiểu câu nào? - Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? - Giao việc+ y.cầu các nhóm thảo luận - Th.luận nhóm đôi (5’) hoàn thành bài tập vào phiếu. - Đại diện trình bày -Yêu cầu vài nhóm làm bảng nhóm +trình - Lớp nh .xét, bổ sung. Câu kể kiểu :Ai làm gì? bày -CN trả lời câu hỏi: Ai(con gì)- VN trả lời câu hỏi: Làm gì?- VN là ĐT, cụm ĐT Câu kể kiểu :Ai thế nào? - CN trả lời câu hỏi:Ai (cái gì, con gì)?- VN trả lời câu hỏi:Thế nào?- VN làTT,ĐTcụmTT Câu kể kiểu :Ai là gì? - CN trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)? - VN trả lời câu hỏi: Là gì?VN thường là DT, cụm DT -Nh.xét +chốt lại Bài 2: ( 10’) - 1 HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS tự làm bài - Trình bày - Lớp nh .xét, bổ sung. Câu:Bấy giờ tôi còn là một chú bé lên mười. (Ai là gì?)–Tácdụng:Giới thiệu nhân vật”tôi” Câu : Mỗi lần đi cắt cỏ, bao giờ tôi …cây một.(Ai làm gì?)–Tácdụng : Kể các hoạt động của nhân vật “ tôi” Câu :Buổi chiều ở làng ven sông yên tĩnh một cách lạ lùng.(Ai thế nào?)–Tácdụng: Kể về đặc -Nh.xét +chốt lại điểm, trạng thái của buổi chiều ở làng ven sông. Bài 3: (12’) Viết đoạn văn ngắn - Đọc yêu cầu BT. - HD HS làm bài - HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng - Vài hs đọc bài làm 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Lớp nh.xét, bổ sung - Hỏi +chốt lại bài các mẫu câu đã học - Xem lại bài.Chbị KT ĐK - Nh.xét tiết học. Bổ sung:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... -------------------------------------------. 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ sáu. Toán: LUYEÄN TAÄP I. Mục tiêu: - KT: Củng cố về cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - KN: Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.( BT1;3) -TĐ :Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra: (4’) - Yêu cầu HS làm BT 2 -1 hs làm bảng, lớp làm nháp. - Nh.xét, điểm - Lớp th.dõi, nh.xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) -Th.dõi 2. Luyện tập : (28’) Bài 1 : Yêu cầu hs đọc đề - Đọc đề + phân tích đề, vẽ sơ đồ - H.dẫn phân tích đề - YC HS nhắc lại các bước giải - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Giải : Tổng số phần bằng nhau là: 1 +3 = 4 (phần) *Yêu cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 2 Đoạn thứ nhất dài: 28 : 4 x 3 = 21 (m) Đoạn thứ hai dài: 28 - 21 = 7 (m) Đáp số: Đoạn 1 : 21 m; đoạn 2 :7 m -Nh.xét, điểm *HS khá, giỏi làm thêm BT 2 - Đọc đề + phân tích đề và làm bài - Đọc bài giải - Lớp nh.xét Bài 3: Gọi HS đọc đề - Đọc đề và nêu yêu cầu - H.dẫn giải - YC HS nhắc lại các bước giải - 1 HS lên bảng, lớp làm vở Giải : Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé nên số lớn gấp 5 lần số bé. Tổng số phần bằng nhau là: 5 +1 = 6 (phần ) *Yêu cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 4 Số bé là : 72 : 6 = 12 Số lớn là : 72- 12 = 60 -Nh.xét, điểm Đáp số: Số lớn :60 ; Số bé : 16 *HS khá, giỏi làm thêm BT 4 - Tự làm vào vở và đọc bài giải -Lớp vở +nh.xét Giải : Tổng số phần bằng nhau là: 1 +4 = 5 (phần ) Thùng thứ nhất đựng là :180 : 5 x 1 = 36 (l ) Thùng thứ hai đựng là : 180 - 36 = 144 (l) Đáp số: Thùng thứ nhất : 36 lít. 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thùng thứ hai :144 lít 3.Củng cố, dặn dò: (2’) - Yêu cầu HS nêu lại cách giải bài toán....... - 1 HS nêu. - Xem lại bài.Chbị bài: Luyện tập sgk/148 - Nh.xét tiết học, biểu dương Bổ sung:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... -------------------------------------------. Tiếng Việt: KIỂM TRA GIỮA KÌ II ( Theo đề kiểm tra của trường) ------------------------------------------------. Chiều:. Tiếng Việt: KIỂM TRA GIỮA KÌ II ( Theo đề kiểm tra của trường) -------------------------------------------------. Toán+: LUYỆN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ. I. Mục tiêu: - KT: Củng cố về cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - KN: Rèn kĩ năng giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - TĐ: Giáo dục HS tính khoa học, cẩn thận. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: (4’) - Hãy nêu các bước khi giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - 1 HS nêu. - YC HS giải BT4 sgk/149 - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện tập: (28’) Bài 1( VBTT4/64): Gọi HS đọc đề bài - 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS xác định dạng toán và nêu các - 1HS lên bảng, lớp làm vở. bước giải. Giải Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 Số bé là: 658 : 7 x 3 + 282 Số lớn là : 658 - 282 = 376. Đáp số: 282 ; 376. - Nhận xét, ghi điểm. - 1 HS đọc yêu cầu Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Tổng 15 91 672 1368 3780 Tỉ số 2:3 2:5 5:7 8:11 13:15. 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> S. L S.B - YC HS làm bài vào vở - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: (VBTT4/64) - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS xác định dạng toán.. - 5 HS nối tiếp lên bảng, lớp làm vở - Nhận xét - Đọc đề và nêu yêu cầu - …tìm hai số khi biết tổng và tỉ số… - 1 HS lên bảng , lớp làm vở. Giải Nửa chu vi hình chữ nhật là : 630 : 2 = 315 ( m ) Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 ( phần ) Chiều rộng hình chữ nhật là: 315 : 5 x 2 = 126 ( m ) Chiều dài hình chữ nhật là: 315 - 126 = 189 ( m ) Đáp số : 126m ; 189 m. - Tự đọc đề và làm bài - Đọc bài làm. - Nhận xét, ghi điểm. * YC HS KG làm Bài 2: ( VBTT4/66) - Nhận xét, chốt lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Yêu cầu HS nêu lại cách giải bài toán về tìm - 1 HS nêu. hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Nhận xét tiết học. Bổ sung:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... -------------------------------------------. 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×