Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.74 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19 Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012. Tập đọc: BỐN ANH TÀI I. Mục tiêu: - KT: Hiểu ND : Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây (trả lời được các CH sgk ) - KN : Đọc trôi chảy, rành mạch; Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn anh em Cẩu Khây. KNS: + Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. + Hợp tác. + Đảm nhận trách nhiệm. -TĐ : Biết đoàn kết, có lòng nhiệt thành để làm việc nghĩa. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc diễn cảm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A. Bài cũ: (3’) - Kiểm tra sách vở HS B. Bài mới: 1. Giới thiệu 5 chủ điểm ở học kì II - GT bài mới: GT bằng tranh. - Quan sát tranh 2. Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài . a) Luyện đọc: (10’) - Theo dõi - Nêu cách đọc toàn bài -1HS đọc bài- lớp thầm - Gọi 1 hs đọc -5 HS đọc lượt 1- lớp thầm - Phân 5 đoạn và gọi HS đọc nối tiếp - H.dẫn L.đọc từ khó: Cẩu Khây, sốt sắng, Tát, -HS đọc cá nhân -5 HS đọc nối tiếp lượt 2 -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 - Theo dõi - Giúp HS hiểu nghĩa của từ (chú thích sgk ) -HS luyện đọc theo cặp - YC HS luyện đọc theo cặp - 1 cặp đọc nối tiếp bài - lớp nh.xét, biểu dương - Nh.xét,biểudương -Th.dõi, thầm sgk - Đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: (10’) - Đọc thầm đoạn,bài trả lời - Cẩu Khây có sức khoẻ và tài năng như thế -.. nhỏ người ...10 tuổi .. trai 18. nào ? -15 tuổi đã tinh thông võ nghệ - Có chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu -Yêu tinh xuất hiện, bắt người và súc vật khiến Khây ? làng bản tan.. . -...Với Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tay Tát Nước, - Cẩu Khây lên đường đi diệt yêu tinh cùng Móng Tay Đục Máng. những ai? - Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì? -Nắm Tay Đóng Cọc có thể dùng tay làm vồ để Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nội dung chính của bài này là gì ? - Chốt nội dung c) Luyện đọc diễn cảm: (9’) - Gọi 5 hs đọc lại bài - Đính bảng phụ +H.dẫn L.đọc d cảm đoạn: Ngày xưa....trừ yêu tinh.. đóng cọc, .... -.. ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây - 5 HS n tiếp đọc -Lớp tìm giọng đọc của từng đoạn. - Theo dõi - L.đọc cặp (2’) - HS thi đọc d .cảm - Nh xét , bình chọn. -Nh.xét, điểm 3.Củng cố, dặn dò : - Th.dõi, trả lời - C/chuyện giúp em hiểu điều gì? - Liên hệ ,trả lời - Liên hệ + giáo dục lòng nhiệt thành ... -Th.dõi, thực hiện - Xem lại bài , chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương IV. Bổ sung:................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ---------------------------. Toán: KI-LÔ-MÉT VUÔNG I. Mục tiêu: -KT: Biết ki-lô-mét-vuông là đơn vị đo diện tích. Biết 1km2 = 1 000 000 m2 -KN : Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét-vuông. Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. ( BT: 1;2;4b) -TĐ : Có tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin, hứng thú trong học tập và thực hành toán. II. Đồ đùng dạy học: GV: Tranh sgk ; bảng phụ BT1 HS: Phiếu BT1 III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A. Bài cũ: (3’) - Kiểm tra sách vở HS B. Bài mới: -Theo dõi 1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) 2. Tìm hiểu bài: (12’) Giới thiệu ki-lô-mét-vuông: Để đo diện tích lớn như thành phố, khu rừng, ... người ta dùng đơn vị đo diện tích là ki -lô-mét vuông + Mét vuông là diện tích của một hình vuông có -..có cạnh 1 m. cạnh là bao nhiêu ? + Vậy Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình -...có cạnh 1 km vuông có cạnh là bao nhiêu ? - Giới thiệu cách đọc và viết: - HS lên bảng viết, cả lớp viết nháp - Ki-lô-mét vuông viết tắt là km 2 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 km 2 = 1 000 000 m 2 - Đọc lại. - Giới thiệu, diện tích thủ đô Hà Nội (năm 2009) là 3 324,92 km2 - YC HS qs tranh sgk - Quan sát 3. Thực hành : (17’) - HS đọc đề ,nêu yêu cầu Bài 1: Đính b.phụ +Y.cầu hs - Lần lượt hs lên bảng viết, lớp làm phiếu - H.dẫn nh.xét, bổ sung BT - Lớp nh.xét,biểu dương - Nhận xét, chốt kết quả đúng. -HS đọc đề và nêu yêu cầu. Bài 2: Y.cầu hs đọc đề - Vài hs làm bảng, lớp làm vở - YC HS làm bài 1 km2 = 1 000 000 m2 1 000 000 m2 = 1 km2 1 m2 = 100 dm2 5 km2 = 5 000 000m2 32m2 49 dm2= 3249 dm2 2 000 000 m2= 2km2 - Chữa bài và củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo - lớp nh.xét, bổ sung diện tích. -Nhận xét , điểm *HS khá, giỏi làm thêm BT3 *Bài 3: Yêu cầu hs khá, giỏi làm thêm - Tự đọc đề và làm bài - Trình bày -Y.cầu hs làm bài và trình bày Bài giải: Diện tích khu rừng hình chữ nhật đó là: 3 x 2= 6 (km2) Đáp số: 6 km2 - HS đọc đề. Bài 4b: Y.cầu hs - HS ước lượng, sau đó so sánh và rút ra kết - Hướng dẫn ước lượng quả. b,Diện tích nước Việt Nam là 330 991 km2 *a,Diện tích phòng học là 40 m2(HS Khá, giỏi) -Nhận xét , điểm 4.Củng cố,dặn dò: (2’) - Trình bày - 1km2 = ? m2 2 2 - 1 000 000 m = ? km - Về xem lại bài tập +ch.bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương. IV. Bổ sung: ............................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ---------------------------. Kể chuyện: BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN I. Mục tiêu : -KT : Hiểu ND và ý nghĩa của câu chuyện. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -KN : Dựa theo lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ (BT1), kể lại được từng đoạn của c/chuyện Bác đánh cá và gã hung thần rõ ràng, đủ ý (BT2).Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện. ( KNS: giao tiếp, thể hiện sự tự tin, tư duy sáng tạo) -TĐ : Giáo dục HS luôn làm theo lẽ phải, tuân theo cái thiện. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra : (4’) - Vài hs kể lại câu chuyện Một phát minh nho - Nêu y/cầu, gọi hs nhỏ + Nêu ý nghĩa của truyện. - Nhận xét, điểm HS. B.Bài mới: - Th.dõi, lắng nghe 1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) 2. Kể chuyện: (8’) - Kể chuyện lần 1, kết hợp giải nghĩa từ: ngày - HS lắng nghe tận số, hung thần, vĩnh viễn - HS lắng nghe, quan sát tranh - Kể lần 2, kết hợp chỉ tranh minh hoạ 3. Hướng dẫn kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa. - 1 HS đọc. a) Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1: (5’) + Tìm lời th. minh cho mỗi tranh bằng 1-2 câu. - YC HS thảo luận nhóm đôi để tìm lời thuyết - HS nêu nội dung mỗi bức tranh. minh cho từng tranh - Th.dõi, lắng nghe - Nhận xét, chốt b) HS kể chuyện: (15’) - Kể theo nhóm 2 và trao đổi về nhân vật, ý - H.dẫn hs kể theo nhóm. nghĩa câu chuyện (5’) - Theo dõi, đi giúp đỡ các nhóm -H.dẫn hs kể trước lớp. - Hai tốp HS nối tiếp nhau thi kể từng đoạn - 2,3 tốp HS thi kể của câu chuyện theo tranh. - lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, biểu dương - Thi kể toàn bộ câu chuyện và thảo luận về - Vài HS thi kể và thảo luận nội dung ý nghĩa câu chuyện. - Nhận xét tìm ra bạn kể hay nhất, hấp dẫn nhất, -H.dẫn nh.xét, bình chọn - Nhận xét, biểu dương+ ghi điểm từng HS . hiểu ý nghĩa câu chuyện nhất. 4. Củng cố, dặn dò : (2’) -Th.dõi, trả lời - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - GD HS.... - Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị cho tiết sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương IV. Bổ sung: ............................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ---------------------------. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chiều:. Tiếng việt+: LUYỆN ĐỌC VIẾT BÀI: Bốn anh tài. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Luyện đọc diễn cảm bài: Bốn anh tài - Rèn KN viết cho HS Y/c viết đúng kiểu chữ và cỡ chữ. Luyện thêm chính tả ngoài bài đã viết ( KNS: KN giao tiếp, hợp tác,..) - Nghiêm túc và có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Chuẩn bị : Giáo viên và Học sinh: Sách giáo khoa; vở III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu và ghi đề: 2.Luyện đọc: - Gọi 1HS đọc toàn bài -1HS đọc, cả lớp theo dõi nêu lại cách đọc của bài - Y/C HS đọc theo nhóm - Luyện đọc theo nhóm đôi - Theo dõi và giúp đỡ những em đọc chưa hay và những em đọc còn chậm. - Tổ chức thi đọc diễn cảm và kết hợp trả lời một số câu hỏi SGK -1số em thi đọc diễn cảm 1 đến 2 đaọn trong bài - Nhận xét chung và động viên những em đọc có - Nhận xét- bình chọn bạn đọc hay tiến bộ. 3.Luyện viết: - Đọc đoạn 1,2 - Theo dõi SGK -Y/C HS tìm từ khó và luyện viết - Tìm và luyện viết vở nháp: chõ xôi, Cẩu Khây, chốc,... - Nhắc nhở HS cách trình bày - Viết vào vở - Nhắc chính tả - Dò bài - Đọc lại bài - Đổi vở cho nhau để soát lỗi -Chấm một số bài và nhận xét 4/Củng cố- dặn dò: -Bài văn nói lên điều gì?. - ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học IV/ Bổ sung:…........................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………. -------------------------------. Đạo đức: KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG ( tiết 1) I.Mục tiêu: Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - KT: Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động - KN: Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động của họ. KNS: giao tiếp, tự nhận thức -TĐ: Kính trọng và biết ơn người lao động II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa; một số đồ dùng cho trũ chơi đóng vai. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò A. Kiểm tra bài cũ (3’) - Nêu một số biểu hiện yêu lao động? - HS nêu. - Nhận xét. 3. Bài mới: A. Giới thiệu bài, ghi đầu bài: (1’) B. Dạy bài mới: (29’) a. Hoạt động 1 : Truyện: Buổi học đầu tiên. - HS chú ý nghe GV kể chuyện. - Kể chuyện SGK - HS kể lại hoặc đọc lại câu chuyện. - HS thảo luận theo các câu hỏi sgk. - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm đôi. - Nhận xột chốt - Kết luận: Cần phải kính trọng mọi người lao động dù là những người lao động bình thường nhất. - Ghi nhớ: SGK b. Hoạt động 2: Bài tập 1 - Tổ chức cho HS thảo luận. - GV và HS trao đổi.. - 1 vài đọc ghi nhớ - HS nêu yêu cầu của bài. - HS thảo luận nhóm, trao đổi để nhận biết được người lao động.. - Kết luận: Nông dân, bác sĩ, người giúp việc , kĩ sư, nhà văn đều là những người lao động - Những người ăn xin, kể buôn bán ma tuý,...không phải là những người lao động vì việc làm của họ không mang lại lợi ích , thậm chí còn có hại cho xã hội. - HS nêu yêu cầu. c. Hoạt động 3: Bài tập 2: - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm. - Hướng dẫn HS hoàn thành bảng. - HS làm việc theo nhóm 4 để hoàn thành bảng. STT Người LĐ Lợi ích mang lại cho XH. - HS nêu vai trò của mỗi người lao động đối với xã hội. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Kết luận: Mọi người lao động đều mang lại lợi ích cho người thân, gia đình và xã hội. d. Hoạt động 4: Bài tập 3: - Hướng dẫn HS làm bài .. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. - Trình bày ý kiến - Các việc làm: a,c,d,đ,e,g.. - Nhận xét ; KL:. 4. Củng cố, dặn dò: (2’) -Vì sao phải kính trọng và biết ơn người lao động? - VN học bài và chuẩn bị bài sau ( tiết 2) IV/ Bổ sung:…........................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………. -------------------------------. Toán+: LUYỆN TẬP VỀ KI-LÔ-MÉT VUÔNG I. Mục tiêu: -KT: Củng cố kiến thức về đơn vị đo ki-lô-mét vuông và các đơn vị đo diện tích . -KN: Vận dụng để chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. -TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: ( 4’) - 1 vài HS trình bày 1 km2 = …..m2 2 2 - Nhận xét 1 dm = …cm 2 2 1 m = …dm 1 m2 = …cm2 - Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện tập: (28’) - 1HS đọc yêu cầu Bài 1: ( VBTT4/9) - HS nối tiếp đọc hoặc viết - YC HS đọc viết các đơn vị đo diện tích - Chữa bài - Nêu yêu cầu đề bài Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - 2 HS lên bảng, lớp làm vở a) 9 m2 = 900dm2 - YC HS làm bài 4m2 25 dm2 = 425 dm2 3 km2 = 3 000 000 m2 b) 600 dm2 = 6 m2 524 m2 = 52400 dm2 5 000 000 m2 = 5 km2 * Yêu cầu HS KG làm thêm bài c - Nhận xét bài bạn - Chữa bài và củng cố cáh chuyển đổi Bài 3: ( VBTT4/9) Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Gọi HS đọc đề - YC HS làm bài. - Chữa bài * YC HS KG làm thêm bài 4 VBTT4 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Chốt kiến thức vừa luyện tập - Nhận xét tiết học.. - 1HS đọc đề. - 1 HS lên bảng, lớp làm vở Bài giải: Diện tích khu đất là: 5 x 2 = 10 (km2) Đáp số: 10km2. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ---------------------------. Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012. Luyện từ và câu : CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? I. Mục tiêu : - KT : Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN ) trong câu kể Ai làm gì ? (ND ghi nhớ). -KN: Nhận biết được câu kể Ai làm gì ?, xác định được bộ phận CN trong câu (BT1, mục III ); biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ ( BT2,BT3). (KNS: Giao tiếp) -TĐ: Có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn và phần nhận xét. bảng phụ ghi BT1. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra : (4’) - Vài HS lên bảng đặt câu kể theo kiểu Ai làm - Nêu y/cầu ,gọi hs gì ? và xác định bộ phận vị ngữ. - Nh.xét, điểm - Nêu ý nghĩa của VN trong câu kể Ai làm gì? B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ghi đề: (1’) 2. Nhận xét: (12’) - Treo bảng phụ - HS thực hiện đọc. - Gọi HS đọc nội dung của bài. - H.dẫn hs tìm các câu kể Ai làm gì ? Xác định HS lên bảng dùng phấn đánh dấu các câu kể bộ phận chủ ngữ trong câu kể vừa tìm được ? Ai làm gì? (câu 1, 2, 3, 5, 6). - HS th.luận cặp(3’)+lần lượt xác định bộ phận - Gạch chân dưới các bộ phận chủ ngữ trong chủ ngữ trong câu kể vừa tìm được. +Câu 1 và câu 6 chỉ con vật. các câu kể Ai làm gì?. +Câu 2, 3 và câu 5 chỉ con người.... - CN thường do danh từ (hoặc cụm danh từ) tạo -Y/cầu hs nêu ý nghĩa của chủ ngữ ? thành - Chốt lời giải đúng. 3.Ghi nhớ: (1’) Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gọi HS đọc , nêu v.dụ + ph.tích 4. Hướng dẫn làm bài tập: (15’) Bài 1: - Y/cầu hs làm bài. - Vài HS đọc – lớp thầm - Đọc y cầu và nội dung - Xác định câu kể và CN trong câu kể Ai làm gì. - 2 HS lên bảng, lớp làm vở C3: Trong rừng, chim chóc hót véo von. C4: Thanh niên lên rẫy..... - Nh.xét + chốt lời giải đúng. Bài 2: - Y/cầu HS đặt câu - Gọi HS trình bày - Nh.xét Bài 3: Y/ cầu HS .(HS có thể viết đoạn văn) - Nhận xét sửa sai 5. Củng cố, dặn dò: (2’) - Hỏi + chốt nội dung bài - Học bài và xem bài ch.bị tiết sau - Nhận xét giờ học, biểu dương.. - 3HS làm bảng, lớp làm vào vở - Nhận xét bài trên bảng - Nối tiếp nhau trình bày. Các chú công nhân đang khai thác than trong hầm sâu.... - Đọc ycầu + quan sát tranh và đặt câu - HS làm bài vào vở.-Vài HS trình bày. -HS nhắc lại ND vừa học. -Th.dõi, thực hiện. Bổ sung: ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ----------------------------------------. Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -KT : Củng cố về số đo diện tích. -KN : Chuyển đổi được các số đo diện tích. Đọc được thông tin trên biểu đồ cột ( BT: 1;3b;5) -TĐ : Có tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin. II. Đồ dùng dạy học: GV: Biểu đồ bài tập 5. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra: (4’) - 2 HS lên bảng làm bài - Bài tập 1 cột 2;3 - Lớp thdõi, nhận xét bài làm của bạn. -Nhận xét ghi điểm HS B. Bài mới 1. Giới thiệu bài,ghi đề: (1’) 2. Luyện tập: (28’) - HS nêu yêu cầu BT Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. - 2 HS lên bảng, lớpp làm vở - YC HS làm bài 530 dm2 = 53 000cm2 13 dm2 29 cm2 = 1329 cm2 84 600 cm2 = 846 dm2 300 dm2 = 3m - y/cầu HS lần lượt nêu cách tính của từng phép Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> tính. - Nhận xét và ghi điểm HS. * Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT2 Bài 2: Y/cầu hs trình bày bài làm. - Nhận xét, điểm HS Bài 3b : Gọi HS đọc đề bài - YC HS suy nghĩ trả lời. * Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4 Bài 4: HS K, G. 10 km2 = 10 000 000m2 9 000 000 m2 = 9 km2 *HS khá, giỏi làm thêm BT2 Bài giải a) Diện tích khu đất HCN là : 5 x 4 = 20 (km2) b) Đổi 8000m = 8 km Diện tích khu đất HCN là : 8 x 2 = 16 (km2) - Đọc Đề và nêu yêu cầu - Thành phố có diện tích lớn nhất là HCM với 2095km2 -Thành phố có diện tích bé nhất là Hà Nội với 921km2 * HS đọc đề và tự làm bài - Trình bày bài làm Chiều rộng của khu đất là : 3 : 3 = 1 (km) Diện tích khu đất là : 3 x 1 = 3 (km2) Đáp số : 3 km2. - Nhận xét, điểm HS Bài 5: HS quan sát biểu đồ + thực hiện so sánh a. Hà Nội là thành phố có mật độ dân số lớn và trả lời câu hỏi. nhất. b. Mật độ dân số Thành phố Hồ Chí Minh gấp khoảng 2 lần mật độ dân ... Hải Phòng. - Nhận xét, điểm 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - YC HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học - YC HS VN làm lại bài tập và ch bị bài sau - Nhận xét tiết học, biểu dương Bổ sung: ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ----------------------------------------. Chính tả(nghe- viết): KIM TỰ THÁP AI CẬP I. Mục tiêu: -KT: Nghe-viết bài chính tả : Kim tự tháp Ai Cập -KN : Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả. Làm đúng các BT CT về âm đầu ,vần dễ lẫn ( BT2). ( KNS: giao tiếp) -TĐ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở. Thấy được vẻ đẹp kì vĩ của cảnh vật của nước bạn, có ý thức bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và cảu thế giới. II. Đồ dùng dạy học: GV: Viết sẵn bài tập 2/sgk-trang 6 ở bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A. Bài cũ: (3’) B. Bài mới: Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Giới thiệu bài: Ghi đề (1’) 2. Hướng dẫn nghe– viết: (21’) - Đọc bài chính tả : Kim tự tháp Ai Cập. -Th.dõi, lắng nghe. -Th.dõi -1 HS đọc lại, lớp đọc thầm. - Đoạn văn viết về Kim tự tháp của Ai Cập. - Đoạn văn viết về nội dung gì ? - Kim tự tháp Ai Cập là lăng mộ của các hoàng - Em hiểu Kim tự tháp Ai Cập là gì ? đế Ai Cập cổ đại. - Trong bài có những danh từ riêng nào phải -Th.dõi, trả lời viết hoa? - Đọc thầm chú ý từ khó : lăng mộ, kiến trúc, -Y/cầu HS tìm +viết các từ khó dễ lẫn nhằng nhịt. - Th.dõi, lắng nghe - Hỏi +Nhắc cách trình bày - Nhắc thế ngồi viết ,... - HS nghe +viết chính tả - Đọc lần lượt + Quán xuyến lớp - Soát bài. - Đọc lại bài - Đổi vở, kiểm tra lỗi. - Chấm chữa 1 số bài -Th.dõi, lắng nghe - Nhận xét chung 3. Hướng dẫn làm bài tập: (8’) - HS nêu yêu cầu. Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Vài hs làm bảng- lớp vở - Gọi 2 HS lên bảng thi đua điền. -Lớp nhận xét, chữa bài vào vở +sinh vật, biết, biết, sáng tác, tuyệt mĩ, xứng đáng. -Lớp nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chốt lời giải đúng 4. Củng cố, dặn dò : (1’) - Chốt và GD HS.... - Về nhà xem lại bài ,viết lại các lỗi sai và ch -Th.dõi, thực hiện bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương Bổ sung: ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ----------------------------------------. Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012. Tập đọc: CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI I. Mục tiêu: -KT: Hiểu ý nghĩa : Mọi vật trên trái đất sinh ra vì con người, vì trẻ em, do vậy cần dành cho trẻ em những điều tốt đẹp nhất (trả lời được các CH sgk ; thuộc ít nhất 3 khổ thơ ) - KN: Biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu đọc diễn cảm một đoạn thơ. ( KNS:giao tiếp, hợp tác,...) -TĐ : Yêu quý và dành những điều tốt đẹp cho trẻ em. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết phần h.dẫn hs L.đọc, tranh minh hoạ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. Kiểm tra: (4’) - Nêu y/cầu, gọi hs - Nh.xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) GT bằng tranh 2. Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài . a) Luyện đọc: (10’) - HD giọng đọc toàn bài - Gọi 1 HS đọc - Phân đoạn : 7 khổ - H.dẫn L.đọc từ khó: trụi trần, ... - Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 - Giúp HS hiểu nghĩa của từ chú thích - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp - Gọi 1cặp đọc bài - Nh.xét,biểu dương - Đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: (10’). - Quan sát tranh, th.dõi. - 1HS đọc bài- lớp thầm - 7 HS đọc lượt 1- lớp thầm - HS đọc cá nhân từ khó - 7 HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú thích sgk - HS luyện đọc theo cặp - 1 cặp HS đọc - Lớp nh.xét, biểu dương - Th.dõi, thầm sgk - Đọc thầm đoạn,bài trả lời các câu hỏi. - Trong câu chuyện cổ tích này, ai là người được sinh ra đầu tiên? - Sau khi trẻ sinh ra, vì sao cần có ngay mặt trời? - Sau khi trẻ sinh ra, vì sao cần có ngay người mẹ? - Bố giúp trẻ nhũng gì? - Thầy giúp trẻ nhũng gì? - Bài thơ cho biết điều gì? - Chốt ý nghĩa c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm+ HTL: (9’) - Gọi 7 hs +ycầu - Đính bảng phụ +H.dẫn L.đọc d cảm. -Vài hs đọc bài: Bốn anh tài + trả lời câu hỏi - Th.dõi, nh.xét. - Trẻ em được sinh ra đầu tiên trên trái đất. - ...để trẻ nhìn cho rõ. - ...Vì trẻ cần tình yêu và lời ru, trẻ cần bế bồng, chăm sóc. -....giúp trẻ hiểu biết -...dạy trẻ học hành - Mọi vật trên trái đất sinh ra vì con người, vì trẻ em, do vậy cần dành cho trẻ em những điều tốt đẹp nhất -7 HS n tiếp đọc -Lớp tìm giọng đọc của từng đoạn. - L.đọc d.cảm cặp khổ 4,5 + luyện HTL - HS thi đọc d .cảm +HTL -Nh xét , bình chọn. -Nh.xét, điểm 3. Củng cố, dặn dò : (2’) -Th.dõi, trả lời - C/chuyện giúp em hiểu điều gì? - Liên hệ ,trả lời - Liên hệ + giáo dục... - Xem lại bài ,tập chuyển thể bài từ thơ sang truyện kể.+ chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Bổ sung: ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ----------------------------------------. Toán: HÌNH BÌNH HÀNH I. Mục tiêu: -KT : Hình thành biểu tượng về hình bình hành và 1 số đặc điểm của hình bình hành -KN : Nhận biết được hình bình hành và 1 số đặc điểm của hình bình hành ( BT: 1;2) -TĐ : Có tính cẩn thận, tích cực, tự giác. II. Đồ dùng dạy học: HS: Bộ đồ dùng hình học. GV: Bảng phụ vẽ hình BT1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A. Bài cũ: (3’) - 2 Hs lên bảng, lớp làm nháp. - Viết số thích hợp vào ô trống: 2 2 2 2 2 12 km = ... hm ; 34dm 8cm = ... cm - Nhận xét, điểm 1. Giới thiệu bài: Ghi đề (1’) 2. Tìm hiểu bài: (12’) Giới thiệu về hình bình hành - HS quan sát và nêu. - Giới thiệu hình như SGK cho HS quan sát. A B D C - Em có nhận xét gì đặc điểm của hình trên ? - Hình trên gọi là hình bình hành. - Vậy theo em hình bình hành là hình như thế nào? - Chốt đặc điểm của hình bình hành - YC HS tìm trong thực tế những vật có dạng hình bình hành. 3. Luyện tập: (17’) Bài 1: Treo bảng phụ - YC HS tìm hình bình hành trong các hình trên. - Vì sao đó là những hình bình hành? - Nh.xét, điểm Bài 2: Yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề bài. -H.dẫn hs quan sát -H.dẫn HS thực hiện vào vở.. - Hình ABCD có các cặp cạnh AB và CD, AD và BC song song và bằng nhau. - Hs nêu -Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau -HS nêu. - Đọc đề và quan sát hình - Hình bình hành là hình 1, 2 và hình 5. - Nêu -HS quan sát và làm vào vở. Hình bình hành MNPQ có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.. -Nhận xét, ghi điểm HS Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> *Bài 3: Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm. *HS khá, giỏi làm thêm -HS đọc yêu cầu của đề bài. -HS quan sát+ nêu cách vẽ. - HS thực hiện đếm số ô để vẽ hình. -H.dẫn hs Qsát -H.dẫn HS thực hiện vào vở. -Nh.xét, điểm 4. Củng cố, dặn dò: (2’) -Vài hs nêu đặc điểm của hình bình hành .- Hình bình hành có đặc điểm như thế nào? - Dặn dò về nhà làm lại bài tập + ch bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương Bổ sung: ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ----------------------------------------. Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2012. Toán: DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH I. Mục tiêu: -KT : Biết cách tính diện tích hình bình hành -KN : Vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải bài toán liên quan. ( BT: 1;3a) -TĐ : Có tính cẩn thận, tích cực, tự giác. II. Đồ dùng dạy học: HS: Thước kẻ, bộ đồ dùng toán III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của hS A.Kiểm tra : (4’) - 2 HS nêu đặc điểm của HBH và vẽ hình bình - Nêu y/cầu, gọi hs hành. -Lớp thdõi, nhận xét, biểu dương -Nhận xét, điểm HS. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2. Hình thành công thức tính diện tích HBH: - HS th.dõi + thực hiện cùng với GV - Vẽ HBH; đường cao AH vuông góc với DC A B B A B A - HS I. D H C H - YC HS thảo luận theo cặp để tìm cách tính và - Sử dụng bộ ĐDDH toán, thảo luận HD cách cắt ghép hình - Cắt phần tam giác ADH, rồi ghép như hình vẽ - Trình bày - Nhận xét và chốt: - Diện tích HBHành = diện tích hình chữ nhật -Ta có: Diện tích ABCD = Diện tích ABIH - Diện tích hình chữ nhật ABIH là a xh. Vậy diện tích hình bình hành ABCD là a x h. Diện Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao(cùng đơn vị đo) S = a x h S: diện tích; a là độ dài đáy; h là chiều cao 3. Thực hành: (17’) Bài 1: Gọi HS đọc đề - YC HS vận dụng công thức để tính diện tích HBH - Chữa bài và củng cố cách tính... *Bài 2:Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm - Nhận xét ,ghi điểm HS Bài 3a): Y/cầu hs. - 3 HS nhắc lại quy tắc và công thức tính Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao(cùng đơn vị đo) S = a x h -HS nêu y cầu -Vài hs bảng- lớp vở Diện tích H1: 5 x 9 = 45(cm2) Diện tích H2: 13 x 4 = 52(cm2) Diện tích H3: 7 x 9 = 63(cm2) - HS nhẩm diện tích của hai hình. - Diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích của hình bình hành. - Đọc đề và nêu YC đề - 1 HS lên bảng, lớp làm vở a. Đổi 4 dm = 40 cm Dtích HBH là : 40 x 34=1369 (cm2) *HS kh,giỏi làm thêm câu b. - Nhận xét ,ghi điểm HS 4. Củng cố, dặn dò: (2’) -Vài hs nhắc lại cách tính diện tích HBH - YC HS nêu cách tính DT HBH - VN Ôn lại cách d.tích HBH + xem bài sau - Nhận xét tiết học, biểu dương Bổ sung: ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ----------------------------------------. Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. Mục tiêu : - KT : Nắm vững hai cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả đồ vật( BT1). - KN:Viết được đoạn mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo 2 cách đã học ( BT2). ( KNS: giao tiếp, tư duy sáng tạo) -TĐ : Yêu thích và biết giữ gìn đồ vật II. Đồ dùng : GV:Bảng phụ viết sẵn hai cách mở bài. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra : (3’) -Vài HS nêu phần ghi nhớ ở tiết trước về 2 - Nêu y/cầu , gọi hs cách mở bài. -Nh.xét, điểm B.Bài mới 1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) 2. Hướng dẫn HS luyện tập: -1 HS đọc yêu cầu trong SGK-Lớp thầm Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để so sánh và -Th luận cặp (3’) tìm điểm giống nhau và những điểm khác nhau Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> của các đoạn mở bài. -Gọi HS trình bày.. -Trình bày- lớp bổ sung -Điểm giống nhau: Các đoạn mở bài trên đều có mục đích giới thiệu đồ vật cần tả là chiếc cặp sách. -Điểm khác nhau: Đoạn a, b (mở bài trực tiếp) giới thiệu ngay đồ vật cần tả. -Đoạn c (mở bài gián tiếp) nói chuyện khác để dẫn vào giới thiệu đồ vật định tả. - Đánh giá, nhận xét. -1 HS đọc ycầu trong SGK-Lớp thầm Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. -Y/ cầu chúng ta viết phần mở bài cho bài văn -Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? miêu tả cái bàn học của em. -Chú ý: các em phải thực hiện 2 cách mở bài (trực tiếp và gián tiếp) và cái bàn có thể là bàn ở -HS thực hiện viết vào vở. 2 HS làm bảng .Mở bài trực tiếp: trường hoặc ở nhà em. . Mở bài gián tiếp: -Y cầu HS làm bài+ giúp đỡ -3,5 HS trình bày.HS lắng nghe+ nhận xét bài -Yêu cầu HS trình bày bài làm của mình. làm ở bảng và bài miệng - Th.dõi, biểu dương -H.dẫn nh.xét,bình chọn mở bài hay nhất - Nhận xét, ghi điểm những bài tốt. 3. Củng cố, dặn dò : (2’) - Có mấy cách mở bài trong bài văn miêu tả đồ -Vài hs nêu- lớp th.dõi vật? - Về nhà th hiện tả chiếc cặp của em, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương Bổ sung: ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ----------------------------------------. Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012. Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - KT : Nhận biết đặc điểm của hình bình hành. - KN : Tính được diện tích, hu vi của hình bình hành. ( BT: 1;2;3a) - TĐ : Có tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ vẽ hình BT1; kẻ BT2 III Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: (4’) - 2HS - Hãy nêu cách tính diện tích hình bình hành. -Th.dõi - YC HS tính diện tích HBH có đáy 70 cm, chiều cao 3 dm - Nhận xét , điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc đề ( treo bảng phụ) - Gọi HS lên bảng chỉ và gọi tên các cặp cạnh đối diện của từng hình.. - Nh.xét, điểm Bài 2: Viết vào ô trống (theo mẫu) - Hỏi + nhắc cách tính D tích HBH. - Chữa bài và củng cố... - Nh.xét, điểm Bài 3a): Y/cầu hs - Vẽ hình lên bảng -Viết công thức tính chu vi của hình bình hành. - Chữa bài *Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT4 - Y/cầu hs. - 1 HS nêu y cầu - lớp thầm - Q sát hình vẽ , chỉ vào hình vẽ và nêu miệng - Lớp nh.xét, bổ sung Hình ABCD: AB//CD; AD//BC Hình EGHK: EG//HK; EK//GH Hình MNPG: MN đối diện PQ; MQ đối diện NP. - Đọc y cầu - lớp thầm - Nêu lại cách tính Diện tích HBH - Vài hs bảng- lớp vở Độ dài đáy 14dm 23 m Chiều cao 13dm 16 m D tích HBH 182dm2 368 m2 -Lớp nh.xét, bổ sung - Đọc y cầu - lớp thầm - Quan sát - Viết công thức tính chu vi của hình bình hành P= ( a + b) x 2 (a và b cùng đơn vị đo) - 1HS bảng- lớp vở a. P = (8 + 3) x 2 = 22(cm) * HS khá, giỏi làm thêm câu b b. P = (10 + 5) x 2 = 30(dm) - Lớp nh.xét, bổ sung * HS khá, giỏi làm thêm BT4 - Đọc ND bài toán, tự giải bài vào vở và trình bày Bài giải: Diện tích mảnh vườn là 40 x 25 = 1000(dm2) Đáp số: 1000 dm2. - Nh.xét, điểm 3. Củng cố, dặn dò: - YC HS... - Dặn dò HS ghi nhớ công thức tính chu vi và - HS nhắc lại công thức tính chu vi và diện tính diện tính HBH đã học để làm bài tập và chuẩn HBH bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương Bổ sung: ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ----------------------------------------. Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ :TÀI NĂNG I. Mục tiêu : - KT : Biết thêm 1 số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về tài năng của con người Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - KN : Biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng tài ) theo 2 nhóm nghĩa và đặt câu với 1 từ đã xếp ( BT1, BT2); hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người ( BT3, BT4). ( KNS: giao tiếp, tự nhận thức) -TĐ: Yêu quý, học tập những người có tài năng. II. Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ BT1 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : (4’) - Trong câu kể Ai làm gì ? những sự vật nào có - 2 HS nêu + cho ví dụ thể làm chủ ngữ? - CN trong ....do loại từ ngữ nào tạo thành? -Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dương - Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2. H.dẫn làm bài tập : (28’) - HS nêu y/cầu + mẫu Bài 1: Gọi hs đọc đề ( bảng phụ) - Lớp thầm, th.luận cặp+ chia nhanh các từ có - H.dẫn hs làm việc theo nhóm 2(3’) tiếng tài theo 2 nhóm, (2 nhóm làm bảng phụ) - Đại diện nhóm trình bày - YC HS trình bày a. Tài có nghĩa là”có khả năng hơn người bình thường": Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài đức, tài năng. b. Tài có nghĩa là tiền của: Tài nguyên, tài trợ, tài sản. - Nhận xét chốt ý đúng bảng - HS nêu y/cầu Bài 2: Đặt câu với một trong các từ đó. - 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. - Tiếp nối nhau tr/bày- lớp nh.xét, bổ sung - Chấm bài của HS, nhận xét. -HS nêu y/cầu- lớp thầm, Bài 3: Tìm thành ngữ, tục ngữ ca ngợi tài trí của con người - Th.luận cặp (4’) - H.dẫn hs làm việc theo nhóm 2(4’) - Đại diện trình bày - lớp nh.xét, bổ sung VD: a)Nước lã mà vã nên hồ c)Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. - Nhận xét chốt ý đúng -HS nêu y/cầu+ các câu tục ngữ- lớp thầm Bài 4: Y/cầu hs - Giúp hs hiểu nghĩa của các câu tục ngữ - Y/cầu hs giải thích vì sao em thích những câu -Th.dõi + trả lời nghĩa các câu tục ngữ theo ý hiểu thành ngữ đó. -Th.luận cặp (4’) - Nối tiếp nhau nói câu tục ngữ mình thích + giải thích lí do - Nhận xét chốt lại - Lớp th.dõi +nh.xét, bổ sung * HS khá, giỏi: Nêu 1 số tình huống sử dụng *Y/cầu hs khá, giỏi các câu tục ngữ đó- Lớp nh.xét, biểu dương - Nhận xét chốt ý đúng , biểu dương 3. Củng cố, dặn dò: (2’) Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nêu 1 số từ ngữ hoặc tục ngữ thuộc chủ đề ? - Trình bày - GD HS... - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương Bổ sung: ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ----------------------------------------. Chiều:. Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. Mục tiêu : -KT: Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng, không mở rộng ) trong bài văn miêu tả đồ vật( BT1). - KN: Viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả đồ vật (BT2) ( KNS: giao tiếp, tư duy sáng tạo) -TĐ : Yêu thích đồ vật mình tả. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : (4’) - 2 HS trình bày lại phần mở bài theo kiểu trực - Nêu y/cầu, gọi hs tiếp và mở bài theo kiểu gián tiếp - 1 HS đọc đoạn mở bài tiết trước. -Nhận xét, điểm HS. B. Bài mới: -Th.dõi 1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) 2.Hướng dẫn HS luyện tập: (28’) - Nêu ND của bài tập- lớp thầm Bài 1: Y/cầu hs - 2 HS nhắc lại 2 kiểu kết bài đã học. - Có mấy cách kết bài ? Đó là những cách nào? + Kết bài theo kiểu mở rộng. + Kết bài theo kiểu không mở rộng. 1 HS đọc thành tiếng bài. - Y/cầu hs đọc thầm bài: Cái nón - HS làm bài cá nhân - HS trình bày bài làm của mình. a) Đoạn KB là đoạn cuối bài b) Đó là kết bài mở rộng. - Lớp nh.xét, bổ sung - Nhận xét chốt ý đúng. - 3 HS đọc 3 đề ở SGK, cả lớp đọc thầm Bài 2: Gọi 3 HS đọc đề - HS suy nghĩ chọn đề bài: 1 trong 4 đồ vật mà em thích + tiếp nối trình bày đề bài mình chọn để tả. - HS viết bài. - YC HS làm bài - HS nối tiếp nhau trình bày bài viết của mình. -Lớp th.dõi,nh.xét, bình chọn - Cùng cả lớp nhận xét bài viết của HS. - Ghi điểm + biểu dương 3. Củng cố, dặn dò: (2’) Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Có mấy cách kết bài trong bài văn miêu tả đồ -Vài hs nêu- lớp th.dõi vật? - Về nhà hoàn thành bài viết của mình vào vở + chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương Bổ sung: ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ----------------------------------------. Toán+: LUYỆN TẬP TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH. I. Mục tiêu: - KT: Củng cố về quy tắc và công thức tính diện tích hình bình hành. - KN: Rèn kĩ năng tính diện tích hình bình hành. - TĐ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (4’) - 1 HS nêu - Muốn tính diện tích HBH ta làm thế nào? - Tính S HBH, biết: độ dài đáy 21cm, chiều cao - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. 15 cm. - Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện tập: (28’) Bài 1: Tính diện tích HBH biết: a) Độ dài đáy là 5 dm; chiều cao 35 cm - HS tự làm bài, 2 em lên bảng b) Độ dài đáy 8m ; chiều cao 17 dm a) 5 dm = 50 cm Diện tích hình bình hành là: 50 x 35 = 1750 ( cm2) b) 8 m = 80 dm Diện tích hình bình hành là: 80 x 17 = 1360 ( dm2) - Chữa bài và củng cố cách tính DT HBH Bài 2: Viết vào ô trống - Nêu yêu cầu đề bài Hình bình hành - 3 HS nối tiếp lên bảng, lớp làm vở a h S - Nhận xét bài làm của bạn 9 cm 12 cm 15 cm 12 cm 27 cm 14 cm - Chữa bài và chốt cách tính.... Bài 3: Một mảnh bìa hình chữ nhật có độ dài đáy - 1 HS đọc đề bài là 14 cm và chiều cao là 17 cm. Tính diện tích của mảnh bìa đó. - HS tự giải toán, 1 HS lên bảng - Nhận xét bài trên bảng - Gọi HS dưới lớp đọc bài giải - Đọc bài giải Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>