CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¯
BIÊN BẢN HỌP XÉT THI ĐUA
KHỐI 2 – 3
HỌC KÌ I 2008 – 2009
Tiến hành vào lúc 7
h
30 ngày 02 tháng 01 năm 2009.
Thành phần tham dự:
- Đ/C Lâm Thị Nhiễu tổ khối trưởng
- Đ/C Nguyễn Thị Hạnh thư kí
- Đ/C Hồ Văn Kích GV
- Đ/C Tăng Thanh Hải GV
- Đ/C Huỳnh Văn Kẹo GV
- Đ/C Nguyễn Thị Đức GV( vắng “p” )
I/ Nội dung:
Đ/C tổ khối 2 -3 tiến hành xét thi đua từng thành viên trong tổ, dựa theo QĐ 14
chuẩn nghề nghiệp GV.
1/ Đ/C Nguyễn Thị Hạnh
• Ưu điểm:
Hồ sơ giáo án soạn đầy đủ đúng theo PPCT
Nộp hồ sơ đúng theo quy định
Thực hiện tốt ngày giờ công
• Dựa theo chuẩn nghề nghiệp GV
Điều 5: Các yêu cầu thuộc lĩnh vực phẩm chất chính trị lối sống.
Đạt 200 điểm. XL: Tốt
Điều 7: Các yêu cầu thuộc lĩnh vực kĩ năng sư phạm:
Đạt 200 điểm. XL: Tốt
• Khuyết điểm:
Điều 6: Các yêu cầu thuộc lĩnh vực kiến thức.
Trừ 2 lần 6 điểm( tiêu chí 3. mục b,sổ chủ nhiệm chưa nhận xét giữa học kì I).
Đạt 194 điểm.
XL chung: Tốt.
2/ Đ/C Hồ Văn Kích
• Ưu điểm
Hồ sơ giáo án soạn đầy đủ đúng theo PPCT
Nộp hồ sơ đúng theo quy định
Thực hiện tốt ngày giờ công
• Dựa theo chuẩn nghề nghiệp GV
Điều 5: Các yêu cầu thuộc lĩnh vực phẩm chất chính trị lối sống.
Đạt 200 điểm. XL: tốt
Điều 7: Các yêu cầu thuộc lĩnh vực kĩ năng sư phạm.
Đạt 200 điểm. XL: tốt
• Khuyết điểm:
Điều 6: Các yêu cầu thuộc lĩnh vực kiến thức.
Trừ 2 lần 6 điểm( tiêu chí 3. mục b,sổ chủ nhiệm chưa nhận xét giữa học kì I).
Đạt 194 điểm.
XL chung: tốt.
3/ Tăng Thanh Hải
• Ưu điểm:
Hồ sơ giáo án soạn đầy đủ đúng theo PPCT
Nộp hồ sơ đúng quy định
• Dựa theo chuẩn nghề nghiệp GV
• Khuyết điểm:
Điều 5: Các yêu cầu thuộc lĩnh vực phẩm chất chính trị lối sống
Trừ 5 điểm( tiêu chí 3 mục d nghỉ phép nhiều so với quy định).
Trừ 5 điểm( tiêu chí mục b ít đóng góp ý kiến trong các lần họp).
Đạt 190 Điểm:XL:Tốt
Điều 6: Các yêu cầu thuộc lĩnh vực kiến thức:
Trừ 2 lần 6 điểm( tiêu chí 3 mục b, chưa tổng hợp số liệu học sinh giữa học kì I).
Đạt 194 điểm.XL: Tốt
Điều 7: Các yêu cầu thuộc lĩnh vực kĩ năng sư phạm.
Trừ 2 lần 10 điểm( tiêu chí 1 mục d, soạn giáo án chưa có mục tiêu riêng hổ trợ học
sinh yếu
Đạt 190 điểm (Khống chế, trừ hết điểm ở mục này)
XL chung : Tốt => Khá
4/ Huỳnh Văn Kẹo
• Ưu điểm:
Hồ sơ giáo án soạn đầy đủ đúng theo PPCT
Nộp hồ sơ đúng quy định
• Dựa theo chuẩn nghề nghiệp GV
• Khuyết điểm:
Điều 5: Các yêu cầu thuộc lĩnh vực phẩm chất chính trị lối sống.
Trừ 5 điểm( tiêu chí 3 mục d nghỉ phép nhiều so với quy định).
Đạt 195 điểm XL: Tốt
Điều 6: Các yêu cầu thuộc lĩnh vực kiến thức.
Trừ 1 lần 3 điểm( tiêu chí 3 mục b, chưa tổng hợp số liệu học sinh giữa học kì I).
Đạt 197 điểm. XL: Tốt.
Điều 7: Các yêu cầu thuộc lĩnh vực kĩ năng sư phạm.
Trừ 2 lần 10 điểm( tiêu chí 1 mục d, soạn giáo án chưa có mục tiêu riêng hổ trợ học
sinh yếu.
Đạt 190 điểm (khống chế, trừ hết điểm ở mục này)XL:Khá.
XL chung: Tốt => Khá
5/ Nguyễn Thị Đức
• Ưu điểm:
Hồ sơ giáo án soạn đầy đủ đúng theo PPCT.
Nộp hồ sơ đúng theo quy định.
Thực hiện tốt ngày giờ công.
• Dựa theo chuẩn nghề nghiệp GV
Điều 7: Các u cầu thuộc lĩnh vực kĩ năng sư phạm.
Đạt 200 điểm.XL: Tốt
• Khuyết điểm:
Điều 5: Các u cầu thuộc lĩnh vực phẩm chất chính trị lối sống.
Trừ 5 điểm ( tiêu chí 5 mục a, báo cáo học sinh yếu chưa chính xác theo từng
tháng.
Đạt 195 điểm XL: Tốt
Điều 6: Các u cầu thuộc lĩnh vực kiến thức.
Trừ 1 lần 3 điểm( tiêu chí 3. mục b,sổ chủ nhiệm chưa nhận xét giữa học kì I)
Đạt 197 điểm XL:Tốt
Điêu7:Các u cầu thuộc lĩnh vực kĩ năng sư phạm.
Đạt 200điểm. XL: Tốt
XL chung: Tốt.
* Xếp theo thứ tự:
- Hồ Văn Kích : Tốt
- Nguyễn Thị Hạnh: Tốt
- Nguyễn Thị Đức : Tốt
- Huỳnh Văn Kẹo : Khá
- Tăng Thanh Hải : Khá
Biên bản kết thúc vào lúc 10h cùng ngày, có thơng qua tập thể cùng nghe./.
AT2 Ngày 02 / 01/ 2009.
Khối Trưởng Thư kí
Lâm Tuần 21 Thứ hai, ngày tháng năm 2009
Tiết: Bài: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
Môn: TĐKC
I.Mục tiêu:
Hiểu nghóa từ mới và hiểu nội dung bài: ca ngợi Trần Quốc Khải
thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo.
Biết đặt đúng tên cho từng đoạn truyện, kể lại được 1 đoạn câu truyện
Yêu thích các nhân vật trong truyện.
II.Chuẩn bò:
1.Của GV: SGK, bảng phụ.
2.Của HS: SGK, Vở.
III.Nội dung các bước lên lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-Tiết tập đọc trước các em học bài gì ?
-Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi. NX.
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa bài.
*Luyện đọc:
a/Đọc diễn cảm toàn bài.
b/Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghóa từ.
-Đọc từng câu, đọc từng đoạn trước lớp, trong nhóm, cảbài
*Tìm hiểu nội dung bài:
-Cho học sinh đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi 1, 2.
-Cho học sinh nối tiếp đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu hỏi 3.
-Cho học sinh đọc thầm đoạn 5 và trả lời câu hỏi 4.
*Nêu câu hỏi, gọi học sinh trả lời để rút nọi dung bài.
*Luyện đọc lại: Treo bảng phụ hướng dẫn học sinh đọc.
-Cho học sinh thi đua đọc. cho học sinh đọc cả bài.
KỂ CHUYỆN
-Nêu nhiệm vụ:
-Hướng dẫn học sinh kể chuyện: đặt tên cho từng đoạn của
câu chuyện. Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập. Gọi học
sinh nêu tên từng tranh. Cho học sinh kể lại một đoạn của
câu truyện. Kể toàn bộ câu truyện.
4.Củng cố:
-Hỏi lại tựa bài.
-Cho học sinh nhắc lại nội dung bài. nhận xét.
5.Nhận xét tiết học:
*Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Chuẩn bò tiết sau.
-Hát vui.
-Trả lời.
-Vài em thực hiện.
-Nghe, nhắc lại.
-Chú ý nghe.
-Thực hiện.
-Thực hiện.
-Thực hiện.
-Thực hiện.
-Vài em phát biểu.
-Theo dõi.
-Vài em thi đọc.
-Nghe.
-Theo dõi giáo viên
hướng dẫn và thực
hiện.
-Trả lời.
-Vài em nhắc lại.
-Nghe.
Tuần 21 Thứ hai, ngày tháng năm 2009
Tiết: Bài: LUYỆN TẬP
Môn: Toán.
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4
chữ số.
Củng cố thực hiện phép cộng các số có đến 4 chữ số và giải bài toán.
Nghiêm túc trong giờ học. Tính cẩn thận khi tính toán.
II.Chuẩn bò:
GV: SGK, Bảng phụ.
HS: SGK, Bảng con, Vở.
III.Nội dung các bước lên lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-Tiết toán trước các em học bài gì ?
-Cho học sinh nhắc lại qui tắc và thực hiện cộng 2 số có 4
chữ số và nêu cách tính. Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa bài.
*Hướng dẫn thực hành:
Bài tập 1:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Hướng dẫn mẫu như SGK. Cho học sinh làm bài.
-Gọi học sinh nêu miệng kết quả. Nhận xét.
Bài tập 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Hướng dẫn mẫu như SGK. Cho học sinh làm bài.
-Gọi học sinh nêu miệng kết quả. Nhận xét.
Bài tập 3:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Cho học sinh làm bài. gọi học sinh lên bảng làm và nêu
cách tính. Nhận xét.
Bài tập 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Cho học sinh làm bài. gọi HS lên bảng giải. Nhận xét
4.Củng cố:
-Hỏi lại tựa bài.
-Cho HS thi đua cộng 2 số có 4 chữ số. Nhận xét.
-Giáo dục.
5.Nhận xét tiết học:
*Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Chuẩn bò tiết sau.
-Hát vui.
-Trả lời.
-Vài em thực hiện.
-Nghe, nhắc lại.
-1 em đọc.
-Theo dõi, làm bài.
-Vài em nêu.
-1 em đọc.
-Theo dõi.
-Vài em nêu.
-1 em đọc.
-Làm bài, 2 em lên
bảng giải.
-1 em đọc.
-Thực hiện.
-Trả lời.
-2 em thi đua tính.
-Nghe.
-Nghe.
Tuần 21 Thứ ba, ngày tháng năm 2009
Tiết: Bài: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
Môn: Chính tả.
I.Mục tiêu:
Nghe viết chính xác, trình bày đúng đẹp đoạn 1 truyện “Ông tổ …”
Làm dúng các bài tập điền từ.
Có ý thức rèn viết đúng chính tả. Giữ vở sạch, đẹp.
II.Chuẩn bò:
GV: SGK, bảng phụ.
HS: SGK, Bảng con, vở chính tả.
III.Nội dung các bước lên lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-Tiết chính tả trước các em học bài gì ?
-Cho học sinh viết lại những từ viết sai tiết chính tả trước.
-Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa bài.
*Hướng dẫn học sinh nghe viết.
A/Hướng dẫn học sinh chuẩn bò:
-Đọc mẫu đoạn viết. Gọi học sinh đọc lại.
-Cho học sinh viết các từ khi viết dễ sai.
B/Đọc bài cho học sinh viết:
-Nhắc nhở cách trình bày, để vở, …
-Đọc bài cho học sinh viết.
C/Chấm chữa bài:
-Đọc lại bài cho HS soát lỗi. Hướng dẫn học sinh sửa lỗi.
-Chấm 1/ 3 số vở. Nhận xét.
*Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 2a:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. cho học sinh làm bài.
-Gọi học sinh lên bảng điền từ vào chổ trống.
-Gọi học sinh đọc lại bài.
4.Củng cố:
-Hỏi lại tựa bài.
-Nhận xét bài chấm và cho học sinh viết lại các từ viết sai
-Giáo dục.
5.Nhận xét tiết học:
*Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Chuẩn bò tiết sau.
-Hát vui.
-Trả lời.
-Viết bảng con.
-Theo dõi.
-Nghe, nhắc lại.
-Nghe, đọc lại.
-Viết bảng con.
-Nghe.
-Viết vào vở.
-Soát lỗi, bắt lỗi.
-Nộa/ 3 vở chính tả.
-1 em đọc, làm bài.
-2 em thực hiện.
-2 em đọc lại.
-Trả lời.
-Nghe,Viết bảng con.
-Nghe.
-Nghe.
Tuần 21 Thứ ba, ngày tháng 2 năm 2009
Tiết: Bài: THÂN CÂY
Môn: TNXH.
I.Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết nhận dạng và kể tên một số cây có thân
mọc đứng, thân leo, thân bò, thân gỗ, thân thảo.
Biết phân loại một số cây theo cách mọc và cấu tạo của thân.
Yêu thích và biết lợi ích của một số cây.
II.Chuẩn bò:
GV: SGK, Tranh ảnh các loại cây.
HS: SGK, Vở bài học.
III.Nội dung các bước lên lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-Tiết TNXH trước các em học bài gì ?
-Nêu câu hỏi, gọi học sinh trả lời. Nhận xét chung.
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa bài.
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo nhóm.
*Mục tiêu: Nhận dạng và kể được tên 1 số câu có thân
mọc đứng, thân leo, thân bò, thân gỗ.
Cách tiến hành: Cho HS quan sát các hình trong SGK, trang
78, 79 và trả lời câu hỏi theo gợi ý.
-Cho HS trình bày kết quả quan sát được. Kết luận.
*Hoạt động 2: Chơi trò chơi BINGO
*Mục tiêu: Phân loại 1 số cây theo cách mọc của thân cây.
Cách tiến hành: Chia lớp thành 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm
1 bộ phiếu rời, yêu cầu 2 nhóm xếp hàng dọc trước bảng.
Lần lượt từng người bước lên gắn tấm phiếu ghi tên cây
phù hợp theo kiểu trò chơi tiếp sức. Nhóm nào gắn các
phiếu xong trước và đúng là thắng cuộc.
-Cho học sinh chơi, giáo viên làm trọng tài.
4.Củng cố:
-Hỏi lại tựa bài.
-Cho học sinh kể tên cây có thân mọc đứng, thân leo, thân
bò, thân gỗ, … Nhận xét.
-Giáo dục.
5.Nhận xét tiết học:
*Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Chuẩn bò tiết sau.
-Hát vui.
-Trả lời.
-Vài em phát biểu.
-Nghe, nhắc lại.
-Quan sát từng cặp
ghi vào bảng.
-Vài em trình bày.
-Nhóm trưởng nhận
bộ phiếu phát cho các
bạn trong nhóm, mỗi
bạn 1 phiếu.
-2 nhóm thực hiện.
-Trả lời.
-Vài em kể.
-Nghe.
-Nghe.
Tuần 21 Thứ ba, ngày tháng năm 2009
Tiết: Bài: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000
Môn: Toán
I.Mục tiêu:
Củng cố về ý nghóa phép trừ qua giải bài toán có lời văn = phép trừ.
Nghiêm túc trong giờ học. Tính cẩn thận khi tính toán.
II.Chuẩn bò:
GV: SGK, Bảng phụ.
HS: SGK, Bảng con, vở tập toán.
III.Nội dung các bước lên lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-Tiết toán trước các em học bài gì ?
-Cho học sinh tính cộng 2 số có 4 chữ số và nêu cách tính.
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa bài.
*Hướng dẫn học sinh thực hiện phép trừ 8652 – 3917
-Viết lên bảng 652 – 3917 . Cho học sinh lên bảng đặt tính
xong tính và nêu cách tính như SGK.
-Cho học sinh nêu qui tắc trừ các số có đến 4 chữ số.
-Cho học sinh nhắc lại.
*Hướng dẫn thực hành:
Bài tập 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài. gọi HS lên bảng làm và nêu cách trừ.
Bài tập 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài. gọi HS lên bảng làm và nêu cách tính.
Bài tập 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Hướng dẫn học sinh giải, ghi tóm tắt lên bảng.
-Cho học sinh làm bài, gọi học sinh lên bảng giải.
Bài tập 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Cho học sinh vẽ vào vở. Gọi học sinh lên bảng vẽ.
-Nhận xét, ghi điểm.
4.Củng cố:
-Hỏi lại tựa bài.
-Cho học sinh nêu qui tắc trừ 2 số có 4 chữ số và thi đua
tính. Nhận xét.
-Giáo dục.
5.Nhận xét tiết học:
*Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Chuẩn bò tiết sau.
-Hát vui.
-Trả lời.
-Vài em thực hiện.
-Nghe, nhắc lại.
-Theo dõi, thực hiện
tính và nêu cách tính.
-Vài em nêu.
-Vài em nhắc lại.
-1 em đọc.
-Thực hiện.
-1 em đọc.
-Thực hiện.
-1 em đọc.
-Theo dõi.
-Thực hiện.
-1 em đọc.
-Thực hiện.
-Theo dõi.
-Trả lời.
-Vài em thi đua tính
và nêu qui tắc.
-Nghe.
-Nghe.
Tuần 21 Thứ ba, ngày tháng năm 2009
Tiết: Bài: TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI
Môn: ĐĐ
I.Mục tiêu:
Học sinh hiểu: như thế nào là tôn trọng khách nước ngoài. Vì sao ta
cần tôn trọng khách nước ngoài.
Học sinh biết cư xử lòch sự khi gặp gỡ với khách nước ngoài.
Tôn trọng khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài.