Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 40: Về bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lê Duẩn – Giáo án giải tích 12. TCT 40 Ngaøy daïy:. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Mục tiêu: + Về kiến thức: • Biết các dạng phương trình mũ và phương trình logarit co bản. • Biết phương pháp giải một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản. + Về kỹ năng: • Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit vào giải các phương trình mũ và logarit cơ bản. • Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị và các phương pháp khác vào giải phương trình mũ, phương trình logarrit đơn giản. + Về tư duy và thái độ: • Hiểu được cách biến đổi đưa về cùng một cơ số đối với phương trình mũ và phương trình logarit. • Tổng kết được các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình logarit. II. Chuẩn. bị. + Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, các phương tiện dạy học cần thiết. + Học sinh: SGK, giấy bút, phiếu trả lời. III. Phương pháp: Đặt vấn đề IV. Tiến. trình bài học:. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 1/ Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax ( a> 0, a  1 ) và vẽ đồ thị hàm số y = 2x 2/ Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a  1 , x>0 ) và tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x2 -1) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy , trò Noäi dung baøi daïy -Gọi học sinh nêu dạng pt mũ cơ bản đã I/Bất phương trình mũ : 1/ Bất phương trình mũ cơ bản: học - Gợi cho HS thấy dạng bpt mũ cơ bản (SGK) (thay dấu = bởi dấu bđt) -Dùng bảng phụ về đồ thị hàm số y = ax và đt y = b(b>0,b  0 ) H1: hãy nhận xét sự tương giao 2 đồ thị trên * Xét dạng: ax > b H2: khi nào thì x> loga b và x < loga b - Chia 2 trường hợp: a>1 , 0<a  1 GV hình thành cách giải trên bảng Hoạt động nhóm: Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Lê Duẩn – Giáo án giải tích 12. Nhóm 1 và 2 giải a Nhóm 3 và 4 giảib -Gv: gọi đại diện nhóm 1và 3 trình bày trên bảng Nhóm còn lại nhận xét GV: nhận xét và hoàn thiện bài giải trên bảng * H3:em nào có thể giải được bpt 2x < 16 Dùng bảng phụ:yêu cầu HS điền vào bảng tập nghiệm bpt: a x < b, ax  b , ax  b. Ví dụ: giải bpt sau: a/ 2x > 16 b/ (0,5)x  5. GV hoàn thiện trên bảng phụ và cho học 2/ giải bptmũđơn giản sinh chép vào vở VD1:giải bpt 5 x  x  25 (1) GV: Nêu một số pt mũ đã học,từ đó nêu giải bpt Giải: (1)  5 x  x  5 2 -cho Hs nhận xét vp và đưa vế phải về dạng  x2  x  2  0 luỹ thừa  2  x  1 -Gợi ý HS sử dụng tính đồng biến hàm số mũ -Gọi HS giải trên bảng VD2: giải bpt: GV gọi hS nhận xét và hoàn thiện bài giải 9x + 6.3x – 7 > 0 (2) Giải: GV hướng dẫn HS giải bằng cách đặt ẩn Đặt t = 3x , t > 0 phụ Khi đó bpt trở thành Gọi HS giải trên bảng t 2 + 6t -7 > 0  t  1 (t> 0) GV yêu cầu HS nhận xét sau đó hoàn thiện  3x  1  x  0 bài giải của VD2 2. 2. GV :- Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit -Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản,từ đó GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b) Hỏi: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị GV:Xét dạng: loga x > b ( 0  a  1, x.  0 ) Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b GV: Xét a>1, 0 <a <1. I/ Bất phương trình logarit: 1/ Bất phương trìnhlogarit cơ bản: Dạng; (SGK)  Loga x > b + a > 1 , S =( ab ;+ ) +0<a <1, S=(0; ab ). GV : Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng Ví dụ: Giải bất phương trình: Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Lê Duẩn – Giáo án giải tích 12. GV: Gọi nhóm còn lại nhận xét GV: Đánh giá bài giải và hoàn thiện bài giải trên bảng Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt: Log3 x < 4, Log0,5 x  3 GV:Yêu cầu HS điền trên bảng phụ tập nghiệm bpt dạng: loga x  b , loga x < b loga x  b GV: hoàn thiện trên bảng phụ HĐ 8 :Giải bpt loga rit đơn giản -Nêu ví dụ 1 -Hình thành phương pháp giải dạng :loga f(x)< loga g(x)(1) +Đk của bpt +xét trường hợp cơ số Hỏi:bpt trên tương đương hệ nào? - Nhận xét hệ có được GV:hoàn thiện hệ có được: Th1: a.> 1 ( ghi bảng) Th2: 0<a<1(ghi bảng) GV -:Gọi 1 HS trình bày bảng - Gọi HS nhận xét và bổ sung GV: hoàn thiện bài giải trên bảng. a/ Log 3 x > 4 b/ Log 0,5 x  3. 2/ Giải bất phương trình: a/Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x +8 ) (2) Giải: 5 x  10  0. (2)  . 2 5 x  10  x  6 x  8.  x  2  2 x  x  2  0  2  x  1. Ví dụ2: Giải bất phương trình: Log32 x +5Log 3 x -6 < 0(*) Giải: Đặt t = Log3 x (x >0 ) Khi đó (*)  t2 +5t – 6 < 0  -6< t < 1  <-6<Log3 x <1  3-6 < x <3. GV:Nêu ví dụ 2 -Gọi HS cách giải bài toán -Gọi HS giải trên bảng GV : Gọi HS nhận xét và hoàn thiệnbài giải Cuûng coá : Khi giaûi baát phöông trình muõ vaø logarit ta chuù yù cô soá Daën doø : + Nắm vững các khái niệm, phương pháp giải toán. + Về nhà làm bài tập 1và 2 trang 89, 90 V.RUÙT KINH NGHIEÄM :. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×