Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3: Lesson 4: B1-3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn 12/02/2011. Số tiết 2 ( tiết Ngày dạy: 15/02/2011. – tuần. ).. SỐ PHỨC ( 2 tiết ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ -Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức. -Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau. 3. Tư duy và thái độ : + Tư duy: -Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước. -Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo. + Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động.. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập, bảng phụ. 2.Học sinh: sách giáo khoa, đồ dùng học tập III. Phương pháp: Gợi mở,vấn đáp,giải quyết vấn đề,đan xen hoạt động nhóm.. IV. Tiến trình bài học: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG 1 : 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi một học sinh giải phương trình bậc hai sau A. x 2  5 x  6  0 B. x 2  1  0 2.Bài mới: HOẠT ĐỘNG 2 : Tiếp cận định nghĩa số i Tg Hoạt động của giáo Hoạt động của viên học sinh Như ở trên phương + Nghe giảng trình x 2  1  0 vô nghiệm trên tập số thực. Nhưng trên tập số phức thì phương trình này có nghiệm hay không ? + số thoả phương trình x 2  1. gọi là số i. H: z = 2 + 3i có phải là + Dựa vào định nghĩa để trả lời số phức không ? Nếu phải thì cho biết a và b bằng bao nhiêu ? + Phát phiếu học tập 1:. Viết bảng. Bài SỐ PHỨC 1.Số i: i 2  1. 2.Định nghĩa số phức: *Biểu thức dạng a + bi , a, b  R; i 2  1 được gọi là một số phức. Đơn vị số phức z =a +bi:Ta nói a là phần số thực,b là phần số ảo Tập hợp các số phức kí hiệu là C: Ví dụ :z=2+3i z=1+(- 3 i)=1- 3 i Chú ý: * z=a+bi=a+ib. + z = a +bi là dạng đại Chương IV – GT 12 CB – Số Phức . Bài I : Số phức .. Lop12.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> số của số phức.. HOẠT ĐỘNG 3 : Tiếp cận định nghĩa hai số phức bằng nhau +Để hai số phức z = a+bi và z = c+di bằng nhau ta cần điều kiện gì ? + Gv nhắc lại đầy đủ. +Em nào định nghĩa được hai số phức bằng nhau ? +Hãy chỉ ra hướng giải ví dụ trên?. +Bằng logic toán để trả lời câu hỏi ngay dưới lớp.. 3:Số phức bằng nhau: Định nghĩa:( SGK) a  c b  d. a+bi=c+di   +trả lời câu hỏi ngay dưới lớp.. Ví dụ:tìm số thực x,y sao cho 2x+1 + (3y-2)i=x+2+(y+4)i. + Lên bảng giải ví 2 x  1  x  2   x  1   x  1 3 y  2  y  4 2 y  6 y  3 dụ.. + Số 5 có phải là số phức không ? +Trả lời câu hỏi ngay dưới lớp.. *Các trường hợp đặc biệt của số phức: +Số a là số phức có phần ảo bằng 0 a=a+0i +Số thực cũng là số phức +Sồ phức 0+bi được gọi là số thuần ảo:bi=0+bi;i=0+i. Chương IV – GT 12 CB – Số Phức . Bài I : Số phức .. Lop12.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2 : HOẠT ĐỘNG 4 : Tiếp cận định nghĩa điểm biểu diễn của số phức cho điểm M (a;b) bất kì,với a, b thuộc R.Ta luôn biểu diễn được điểm M trên hệ trục toạ độ. Liệu ta có biểu diễn được số phức z=a+bi trên hệ trục không và biểu diễn như thế nào ?. M ath Com po ser 1.1.5 http://www.m athc om pos er.co m. 5. y. 4. b. 3. M. 2 1. -5. -4. -3. -2. x. -1. 1. a. 2. 3. 4. 5. -1. +Nghe giảng và quan sát.. -2 -3 -4 -5. 4.Biểu diển hình học của số phức Định nghĩa : (SGK) + Điểm A và B được biểu diễn bởi số phức nào?. +Dựa vào định nghĩa để trả lời. Ví dụ : +Điểm A (3;-1) được biểu diển số phức 3-i +Điểm B(-2;2)được biểu diển số phức-2+2i .. HOẠT ĐỘNG 5 : Khắc sâu biểu diễn của số phức: + Bảng phụ. +quan sát vào bảng phụ để trả lời.. M at h Com poser 1. 1. 5 ht t p: / / www. m at hcom poser . com. 5. y. 4 3 2. A. 1 -5. -4. -3. -2. +Hãy biểu diễn các số + lên bảng vẽ phức 2+i , 2 , 2-3i lên hệ điểm biểu diễn trục tọa độ? +Nhận xét các điểm biểu diễn trên ?. -1. x 1. -1. 2. 3. 4. 5. B. -2 -3 -4. C. -5. Nhận xét : Chương IV – GT 12 CB – Số Phức . Bài I : Số phức .. Lop12.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Các số phức có phần thực a nằm trên đường thẳng x = a. +Các số phức có phần ảo b nằm trên đường thẳng y= b.. HOẠT ĐỘNG 6 : Tiếp cận định nghĩa Môđun của số phức +Cho A(2;1)  OA  5 . +quan sát và trả lời. Độ dài của vec tơ OA được gọi là môđun của số phức được biểu diễn bởi điểm A. +Tổng quát z=a+bi thì +Trả lời ngay môđun của nó bằng bao dưới lớp nhiêu ?. 5. Mô đun của hai số phức : Định nghĩa: (SGK) Cho z=a+bi.. z  a  bi  a 2  b 2. Ví dụ: + Số phức có môđun bằng +Trả lời ngay dưới lớp 0 là số phức nào ? Vì a 2  b 2  0  a  0; b  0 +Trả lời ngay dưới lớp +Phát phiếu học tập 2. 3  2i  3 2  (2) 2  13. HOẠT ĐỘNG 7 : Cũng cố định nghĩa môđun của hai số phức M at h Com poser 1. 1. 5 ht t p: / / www. m at hcom poser . com. 5. +Hãy biểu diễn hai số phức sau trên mặt phẳng tọa đô: Z=3+2i ; z=3-2i +Nhận xét biểu diễn của hai số phức trên ?. 4 3. + Lên bảng biểu diễn.. 1 -5. -4. -3. -2. -1. x 1. 2. 3. 4. 5. -1 -2. B. -4. + Hai số phức trên gọi là hai số phức liên hợp.. +Hãy là ví dụ trên. A. 2. -3. + Nhận xét z và z +chú ý hai số phức liên hợp thì đối xứng qua trục Ox và có môđun bằng nhau.. y. -5. + Quan. sát hình vẽ hoặc hoặc dùng đại số để trả lời +phát biểu ngay dưói lớp. 6. Số phức liên hợp: Cho z = a+bi. Số phức liên hợp của z là: z  a  bi Ví dụ : 1. z  4  i  z  4  i 2. z  5  7i  z  5  7i Nhận xét: *z  z *z  z. Chương IV – GT 12 CB – Số Phức . Bài I : Số phức .. Lop12.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> V.Cũng cố: + Học sinh nắm được định nghĩa số phức , hai số phức bằng nhau . + Biểu diễn số phức và tính được mô đun của nó. +Hiểu hai số phức bằng nhau. +Bài tập về nhà: 1 – 6 trang 133 – 134. VI.Phục lục: 1.Phiếu học tập 1: Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải Số phức 1. z  1  2i 2. z  i 3. z  3 4. z  1  2i. Phần thực và phần ảo A. a  3; b  0 B. a  1; b  1 C. a  1; b  2 D. a  1; b  2 E. a  0; b  . 2.Phiếu học tập 2:Tìm số phức biết mô đun bằng 1 và phần ảo bằng 1 A. z  1  i B. z  2  i C. z  0  i D. z  1  i 3.Bảng phụ: Dựa vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống. M at h Com poser 1. 1. 5 ht t p: / / www. m at hcom poser . com. 5. y. 4. 1. Điểm…..biểu diễn cho 2 – i. 3. A. 2. D -5. -4. -3. 1 -2. -1. C. x 1. -1 -2. 2. Điểm…..biểu diễn cho 0 + i. 2. 3. 4. 3. Điểm…..biểu diễn cho – 2 + i. 5. 4. Điểm…..biểu diễn cho 3 + 2i. B. -3 -4 -5. Chương IV – GT 12 CB – Số Phức . Bài I : Số phức .. Lop12.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×