Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.16 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) I- GIẢI TÍCH TỔ HỢP 1.. 4.. Giai thừa : n! = 1.2...n 0! = 1 n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) ... n Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là : m + n. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : m x n. Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : Pn = n !.. 5.. Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách chọn :. 6.. Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào k chỗ khác nhau số cách :. 2. 3.. A nk 7. 1 1 1 1 1. n! k!(n k )!. n! , A nk Cnk .Pk (n k)!. Chỉnh hợp = tổ hợp rồi hoán vị Tam giác Pascal : 1 2 3 4. Cnk . 1 3 6. Tính chất :. 1 4. C00 C10 C20 C30 C04. 1. C11 C12 C13 C14. C22 C32 C24. C33 C34. C44. C0n Cnn 1, Cnk Cnn k Cnk 1 Cnk Cnk1. 8.. Nhị thức Newton : *. (a b)n C0n an b 0 C1n an1b1 ... Cnn a0 b n a = b = 1 : .... C0n C1n ... Cnn 2 n. Với a, b {1, 2, ...}, ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa :. C 0n , C1n ,..., C nn *. (a x)n C0n an C1n an1x ... Cnn x n Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa. C 0n , C1n ,..., C nn. bằng cách :. - Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = 1, 2, ... a = 1, 2, ... - Nhân với xk , đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = 1, 2, ... , a = 1, 2, ... 1. - Cho a = 1, 2, ...,. 0. hay. 2. . 0. . ... hay . Chú ý : * (a + b)n : a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x :. Ckn a n k b k Kx m. Giải pt : m = 0, ta được k. * (a + b)n : a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ. k n k n. Ca Giải hệ pt :. m / p Z r / q Z. * Giải pt , bpt chứa. m p. b Kc d k. r q. , tìm được k. A nk , Cnk ... : đặt điều kiện k, n N* ..., k n. Cần biết đơn giản các giai thừa, qui đồng. mẫu số, đặt thừa số chung. * Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị (xếp, không bốc), tổ hợp (bốc, không xếp), chỉnh hợp (bốc rồi xếp). * Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng lắp hoặc thiếu trường hợp. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) * Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi chia trường hợp, ta thấy số cách chọn không thỏa tính chất p ít trường hợp hơn, ta làm như sau : số cách chọn thỏa p. = số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p. Cần viết mệnh đề phủ định p thật chính xác. * Vé số, số biên lai, bảng số xe ... : chữ số 0 có thể đứng đầu (tính từ trái sang phải). * Dấu hiệu chia hết : - Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8. - Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 4. - Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 8. - Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3. - Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9. - Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5. - Cho 6 : chia hết cho 2 và 3. - Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75. II- ĐẠI SỐ 1.. a + b = c a = c – b; ab = c . Chuyển vế :. a/b = c . a. 2n. a bc ; b 0. b c 0 b 0 a c / b. a2 n1 b a 2 n1 b. b a b, a 2n. 2n. b a 2n b a 0. b a a b , a log b b a a 0 b 0, c 0 b0 a b c a c b ; ab c a c/ b b0 a c/ b 2.. Giao nghiệm :. x a xa x max{a, b} ; x min{a, b} x b x b . p xa a x b(neáu a b) p q ; VN(neáu a b) q xb 3. a.. Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm. Công thức cần nhớ : : chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất. b 0 b 0 ab , a b 2 2 a b 0 a b b 0 b 0 ab 2 a 0 a b a . b (neáu a, b 0) ab a . b (neáu a, b 0). Lop12.net. phải đặt điều kiện..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b.. .. : phá. .. bằng cách bình phương :. a . a. 2. Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09). a. 2. hay bằng định nghĩa :. a (neáu a 0) a (neáu a 0). b 0 a b ; a b a b a b a b b a b. b 0 a b b 0hay a b a b. a b a2 b 2 0 c.. Mũ :. y ax , x R, y 0, y neáu a 1, y neáu 0 a 1.. a0 1 ; a m / n 1/ n am ; am .an am n am / an am n ; (am )n am.n ; an / bn (a/ b)n an .bn (ab)n ; am an (m n,0 a 1) a = 1 am an d.. m n (neáu a 1) , aloga m n (neáu 0 a 1). log : y = logax , x > 0 , 0 < a 1, y R y nếu a > 1, y nếu 0 < a < 1, = logaa loga(MN) = logaM + logaN ( ) loga(M/N) = logaM – logaN ( ). loga M 2 2 loga M , 2 loga M loga M 2 () logaM3 = 3logaM, logac = logab.logbc logbc = logac/logab,. log. a. M. 1 loga M . loga(1/M) = – logaM, logaM = logaN M = N. loga M loga N . 0 M N(neáu a 1) M N 0(neáu 0 a 1). 4.. Khi làm toán log, nếu miền xác định nới rộng : dùng điều kiện chặn lại, tránh dùng công thức làm thu hẹp miền xác định. Mất log phải có điều kiện. Đổi biến :. a.. Đơn giản. b. c. d. 5. a.. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm điều kiện, cho vào miền xác định của f. Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để tìm điều kiện của t. Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên. Xét dấu : Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải cùng dấu hệ số bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) : đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) : không đổi dấu. Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) < 0 hay f(x) > 0. Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và đơn điệu của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0, phác họa đồ thị của f , suy ra dấu của f. So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với : f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a 0) * S = x1 + x2 = – b/a ; P = x1x2 = c/a Dùng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với đẳng thức g(x1,x2) = 0 không đối xứng, giải hệ pt :. b. c. 6.. :. t ax b R, t x 2 0, t x 0, t x 0, t ax 0 , t loga x R. g 0 S x1 x 2 P x .x 1 2 . Biết S, P thỏa S2 – 4P 0, tìm x1, x2 từ pt : X2 – SX + P = 0 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) * Dùng , S, P để so sánh nghiệm với 0 : x1 < 0 < x2 P < 0, 0 < x1 < x2 . x1 < x2 < 0 . 0 P 0 S 0 . 0 P 0 S 0 . * Dùng , af(), S/2 để so sánh nghiệm với : x1 < < x2 af() < 0 < x1 < x2 . 0 a.f () 0 S/ 2 . < x1 < < x2 . 7. a.. b.. ; x1 < x2 < . a.f() 0 a.f() 0 . 0 a.f () 0 S/ 2 . ; x1 < < x2 < . a.f () 0 a.f () 0 . Phương trình bậc 3 : Viête : ax3 + bx2 + cx + d = 0 x1 + x2 + x3 = – b/a , x1x2 + x1x3 + x2x3 = c/a , x1.x2.x3 = – d/a Biết x1 + x2 + x3 = A , x1x2 + x1x3 + x2x3 = B , x1.x2.x3 = C thì x1, x2, x3 là 3 nghiệm phương trình : x3 – Ax2 + Bx – C = 0 Số nghiệm phương trình bậc 3 : x = f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a 0) : 3 nghiệm phân biệt . 2 nghiệm phân biệt . 0 f () 0. 0 f () 0 . 1 nghiệm. 0 f () 0. = 0 < 0 hay f = 0. Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao giữa (C) : y = f(x) và (d) : y = m. Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao giữa (Cm) : y = f(x, m) và (Ox) : y = 0 3 nghiệm . y ' 0 y CÑ .y CT 0. 2 nghiệm . y ' 0 y CÑ .y CT 0. 1 nghiệm y' 0 . c.. Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm lập thành CSC : . d.. y ' 0 y CÑ .y CT 0. y ' 0 y uoán 0. So sánh nghiệm với : x = xo f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a 0) : so sánh nghiệm phương trình bậc 2 f(x) với . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) Không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao của f(x) = y: (C) và y = m: (d) , đưa vào BBT. Không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao của (Cm) : y = ax3 + bx2 + cx + d (có m) ,(a > 0) và (Ox). y' 0 y CÑ .y CT 0 y() 0 x CÑ. < x1 < x2 < x3 . y' 0 y .y 0 CÑ CT y() 0 x CT y' 0 y .y 0 CÑ CT y() 0 x CÑ . x1 < < x2 < x3 . x1 < x2 < < x3 . Phương trình bậc 2 có điều kiện : f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a 0), x . 2 nghiệm . f () 0 0. Vô nghiệm < 0 . 9. a.. x1. x1. y' 0 y CÑ .y CT 0 y() 0 x CT. x1 < x2 < x3 < . 8.. x1 x2 x3. , 1 nghiệm . x1. 0 f () 0 0 f () 0. 0 f () 0. Nếu a có tham số, xét thêm a = 0 với các trường hợp 1 nghiệm, VN. Phương trình bậc 4 : Trùng phương :. +. bx2. t = x2 x = . t. 4 nghiệm . ax4. 0 P 0 S 0 . + c = 0 (a 0) . ; 3 nghiệm . t x2 0 f (t ) 0. P 0 S 0. P0 2 nghiệm . 0 ; S/ 2 0. 1 nghiệm . Lop12.net. P 0 S 0 0 S/ 2 0. . x2. . x2. x2. x3. x3. . x3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> VN < 0 . 0 P 0 S 0 . Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09). <0 P0 S 0 . 0 t1 t 2 t 2 3 t1 t 2 9 t1 S t1 t 2 P t .t 1 2 . 4 nghiệm CSC . Giải hệ pt :. 1 . Tìm đk của t bằng BBT : t 2 x 1 . Tìm đk của t bằng BBT : t R. x. b.. ax4 + bx3 + cx2 + bx + a = 0. Đặt t = x +. c.. ax4 + bx3 + cx2 – bx + a = 0. Đặt t = x –. d.. (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e với a + b = c + d. Đặt : t = x2 + (a + b)x. Tìm đk của t bằng BBT.. e.. (x + a)4 + (x + b)4 = c. Đặt :. 10. Hệ phương trình bậc 1 :. D=. a b a' b'. , Dx =. t x. ab , t R. 2. ax by c . Tính : a' x b' y c'. c b c' b'. , Dy =. a c a' c'. D 0 : nghiệm duy nhất x = Dx/D , y = Dy/D. D = 0, Dx 0 Dy 0 : VN D = Dx = Dy = 0 : VSN hay VN (giải hệ với m đã biết). 11. Hệ phương trình đối xứng loại 1 : Từng phương trình đối xứng theo x, y. Đạt S = x + y, P = xy. ĐK : S2 – 4P 0. Tìm S, P. Kiểm tra đk S2 – 4P 0; Thế S, P vào pt : X2 – SX + P = 0, giải ra 2 nghiệm là x và y. (, ) là nghiệm thì (, ) cũng là nghiệm; nghiệm duy nhất =m=? Thay m vào hệ, giải xem có duy nhất nghiệm không. 12. Hệ phương trình đối xứng loại 2 : Phương trình này đối xứng với phương trình kia. Trừ 2 phương trình, dùng các hằng đẳng thức đưa về phương trình tích A.B = 0. Nghiệm duy nhất làm như hệ đối xứng loại 1. 13. Hệ phương trình đẳng cấp :. ax 2 bxy cy 2 d 2 2 a' x b' xy c' y d'. Xét y = 0. Xét y 0 : đặt x = ty, chia 2 phương trình để khử t. Còn 1 phương trình theo y, giải ra y, suy ra t, suy ra x. Có thể xét x = 0, xét x 0, đặt y = tx. 14. Bất phương trình, bất đẳng thức : * Ngoài các bất phương trình bậc 1, bậc 2, dạng cơ bản của. , .. , log, mũ có thể giải trực tiếp, các dạng. khác cần lập bảng xét dấu. Với bất phương trình dạng tích AB < 0, xét dấu A, B rồi AB. * Nhân bất phương trình với số dương : không đổi chiều số âm : có đổi chiều Chia bất phương trình : tương tự. * Chỉ được nhân 2 bất pt vế theo vế , nếu 2 vế không âm. * Bất đẳng thức Côsi : a, b 0 :. ab ab 2. Dấu = xảy ra chỉ khi a = b.. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a, b, c 0 :. Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09). abc 3 abc 3. Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c. * Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d (ac + bd)2 (a2 + b2).(c2 + d2); Dấu = xảy ra chỉ khi a/b = c/d 15. Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm : Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x) và (d) : y = m. Số nghiệm bằng số điểm chung. Nếu có điều kiện của x I, lập BBT của f với x I. 16. Bài toán tìm m để bất pt vô nghiệm, luôn luôn nghiệm, có nghiệm x I : Nếu tách được m, dùng đồ thị, lập BBT với x I. f(x) m : (C) dưới (d) (hay cắt) f(x) m : (C) trên (d) (hay cắt) III- LƯỢNG GIÁC + 1.. Đường tròn lượng giác : Trên đường tròn lượng giác, góc đồng nhất với cung AM, đồng nhất với điểm M. Ngược lại, 1 điểm trên đường tròn lượng giác ứng với vô số các số thực x + k2. Trên đường tròn lượng giác, nắm vững các góc đặc biệt : bội của. 1 ( 6 3. cung phần. 2. 2. 0. 2. 0. 2 M. 1 tư) và ( cung phần tư) 4 2 2 k x=+ : là 1 góc đại diện, n : số điểm cách đều trên đường tròn lượng giác. tg n. A 0 x+k2 . sin. 2. 3.. Hàm số lượng giác :. M. cos Cung liên kết : * Đổi dấu, không đổi hàm : đối, bù, hiệu (ưu tiên không đổi dấu : sin bù, cos đối, tgchiếu cotg hiệu ). xuyên chiếu * Đổi hàm, không đổi dấu : phụ * Đổi dấu, đổi hàm : hiệu. 4.. cotg. M. 2. (sin lớn = cos nhỏ : không đổi dấu).. Công thức : a. Cơ bản : đổi hàm, không đổi góc. b. Cộng : đổi góc a b, ra a, b. c. Nhân đôi : đổi góc 2a ra a. d. Nhân ba : đổi góc 3a ra a. e. Hạ bậc : đổi bậc 2 ra bậc 1. Công thức đổi bậc 3 ra bậc 1 suy từ công thức nhân ba. f. Đưa về. t tg. a 2. : đưa lượng giác về đại số.. g. Tổng thành tích : đổi tổng thành tích và đổi góc a, b thành (a b) / 2. h. Tích thành tổng : đổi tích thành tổng và đổi góc a, b thành a b. 5.. Phương trình cơ bản : sin = 0 cos = – 1 hay cos = 1 = k,. sin = 1 =. + k2; sin = 2. –1 = –. cos = 0 sin = –1 hay sin = 1 =. 6.. + k2, 2. + k, 2. cos = 1 = k2, cos = – 1 = + k2 sinu = sinv u = v + k2 u = – v + k2 cosu = cosv u = v + k2 tgu = tgv u = v + k cotgu = cotgv u = v + k Phương trình bậc 1 theo sin và cos : asinu + bcosu = c * Điều kiện có nghiệm : a2 + b2 c2 * Chia 2 vế cho. a2 b 2. , dùng công thức cộng đưa về phương trình cơ bản. Lop12.net. tâm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) (cách khác : đưa về phương trình bậc 2 theo 7.. t2 1 2 sin u , 2 t 2,sin u.cos u 4 2 . Phương trình chứa sinu + cosu và sinu.cosu : Đặt :. 9.. u ) 2. Phương trình đối xứng theo sin, cos : Đưa các nhóm đối xứng về sin + cos và sin.cos. Đặt : t = sinu + cosu =. 8.. t tg. t 2 1 t sin u cos u 2 sin u , 0 t 2 ,sin u.cos u 4 2 . Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu : Đặt :. 1 t2 t sin u cos u 2 sin u , 2 t 2,sin u.cos u 4 2 . 10. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu : Đặt :. 1 t t sin u cos u 2 sin u , 0 t 2 ,sin u.cos u 4 2 . 11. Phương trình toàn phương (bậc 2 và bậc 0 theo sinu và cosu) : Xét cosu = 0; xét cosu 0, chia 2 vế cho cos2u, dùng công thức 1/cos2u = 1 + tg2u, đưa về phương trình bậc 2 theo t = tgu. 12. Phương trình toàn phương mở rộng : * Bậc 3 và bậc 1 theo sinu và cosu : chia 2 vế cho cos3u. * Bậc 1 và bậc – 1 : chia 2 vế cho cosu. 13. Giải phương trình bằng cách đổi biến : Nếu không đưa được phương trình về dạng tích, thử đặt : * t = cosx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x. * t = sinx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x. * t = tgx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi + x. * t = cos2x : nếu cả 3 cách trên đều đúng * t = tg. x 2. : nếu cả 3 cách trên đều không đúng.. 14. Phương trình đặc biệt : *. *. *. u0 u2 v2 0 v 0 uv uC uC vC vC . uA uA v B uv AB v B . sin u 1 sin u 1 cos v 1 cos v 1 sin u 1 sin u 1 sinu.cosv = – 1 cos v 1 cos v 1. * sinu.cosv = 1 . *. Tương tự cho : sinu.sinv = 1, cosu.cosv = 1. 15. Hệ phương trình : Với F(x) là sin, cos, tg, cotg a. Dạng 1 :. F(x) F(y) m (1) (2) xy n. . Dùng công thức đổi + thành nhân,. thế (2) vào (1) đưa về hệ phương trình :. xy a xy b. Lop12.net. 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> b. Dạng 2 :. Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09). F(x).F(y) m xyn. . Tương tự dạng 1, dùng công thức đổi nhân thành +.. F(x) / F(y) m . xyn a c ac ac Dùng tỉ lệ thức : b d bd bd. c. Dạng 3 :. biến đổi phương trình (1) rồi dùng. công thức đổi + thành x. d. Dạng khác : tìm cách phối hợp 2 phương trình, đưa về các pt cơ bản. 16. Toán : * Luôn có sẵn 1 pt theo A, B, C : A + B + C = * A + B bù với C, (A + B)/2 phụ với C/2. * A, B, C (0, ) ; A/2, B/2, C/2 (0, /2) A + B (0, ) ; (A + B)/2 (0, /2) ; A – B (– , ) , (A – B)/2 (– /2, /2) Dùng các tính chất này để chọn k. * Đổi cạnh ra góc (đôi khi đổi góc ra cạnh) : dùng định lý hàm sin : a = 2RsinA hay định lý hàm cos : a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA *. *. *. 1 1 abc S ah a ab sin C pr 2 2 4R p( p a)( p b)( p c) 1 2 b 2 2 c2 a 2 Trung tuyến : m a 2 A 2 bc cos 2 Phân giác : ℓa = bc. IV- TÍCH PHÂN 1.. Định nghĩa, công thức, tính chất : * F là 1 nguyên hàm của f f là đạo hàm của F. Họ tất cả các nguyên hàm của f :. f (x)dx = F(x) + C. *. u1 du u C ; u du 1 C , – 1 du u u u u u ln u C; e du e C; a du a / ln a C sin udu cos u C ; cos udu sin u C . du / sin. 2. u cot gu C. b. *. (C R). f(x)dx F(x). b a. du / cos. ;. 2. F(b) F(a). a. *. a. a. b. 0 ; a. a. b. c. b. c. a. b. , a. b. b. b. b. b. a. a. a. a. a. (f g) f g ; kf k f 2.. Tích phân từng phần :. udv uv vdu Thường dùng khi tính tích phân các hàm hỗn hợp.. Lop12.net. u tgu C.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) a. b. c.. x e , x sin x ; x cos x : u x n x ln x : u ln x x x x x e sin x , e cos x : u e hay dv e dx n x. n. n. n. từng phần 2 lần, giải phương trình ẩn hàm ʃ 3. a.. b.. c.. d.. Các dạng thường gặp : : sin x. cos x m 2 n 1 : cos x.sin x 2m 2n : sin x. cos x 2m 2n : tg x / cos x 2m 2n cot g x / sin x : : chứa a – u : chứa u – a : chứa a + u R(sin x, cos x) , R : hàm hữu tỷ m. 2 n 1. u = tgx (n 0) u = cotgx u = asint. 2. 2. u = a/cost. 2. 2. u = atgt. u tg. : thử đặt u . 0 . hạ bậc về bậc 1. 2. R đơn giản :. . u = cosx.. 2. R(–sinx, cosx) = – R(sinx, cosx) R(sinx, –cosx) = – R(sinx, cosx) R(–sinx,–cosx) = R(sinx, cosx). / 2. u = sinx.. x 2. (n 0). : u = cosx : u = sinx : u = tgx u = cotgx. x 2. : thử đặt u x 0. e. f. g. h.. x. m. x. m. (a bx n )p / q , (m 1) / n Z : u q a bx n. m 1 p Z : u q x n a bx n n q 1 2 dx /[(hx k) ax bx c : hx k u R(x, (ax b) /(cx d) , R là hàm hữu tỷ : u (ax b) /(cx d) (a bx n )p / q ,. i.. . 4.. Tích phân hàm số hữu tỷ :. chứa (a + bxk)m/n : thử đặt un = a + bxk.. P(x) / Q(x) : bậc P < bậc Q * *. Đưa Q về dạng tích của x + a, (x + a)n, ax2 + bx + c ( < 0) Đưa P/Q về dạng tổng các phân thức đơn giản, dựa vào các thừa số của Q :. xa. A A A2 An , (x a)n 1 ... 2 xa x a (x a) (x a)n Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09). A(2ax b) B dx ax 2 bx c( 0) 2 2 ( 0) du /( u2 a2 ) : ñaët u atgt 2 ax bx c ax bx c ax bx c 5.. Tính diện tích hình phẳng :. a.. D giới hạn bởi x = a, x = b, (Ox), (C) : y = f(x) :. b.. f(x) : phân thức hữu tỉ : lập BXD f(x) trên [a,b] để mở .; f(x) : hàm lượng giác : xét dấu f(x) trên cung [a, b] của đường tròn lượng giác. D giới hạn bởi x = a, x = b , (C) : y = f(x). b. SD f (x) dx a. b. (C') : y = g(x) :. SD f (x) g(x) dx a. c.. Xét dấu f(x) – g(x) như trường hợp a/. D giới hạn bởi (C1) : f1(x, y) = 0 , (C2) : f2 (x, y) = 0. f(x). b. SD f(x) g(x) dx. /. a. g(x) x=a. x=b. g(y). y=b. b. SD f(y) g(y) dy. /. f(y) y=a. a. Với trường hợp ) : nếu biên trên hay biên dưới bị gãy, ta cắt D bằng các đường thẳng đứng ngay chỗ gãy. Với trường hợp ) : nếu biên phải hay biên trái bị gãy, ta cắt D bằng các đường ngang ngay chỗ gãy. Chọn tính theo dx hay dy để dễ tính toán hay D ít bị chia cắt. Cần giải các hệ phương trình tọa độ giao điểm. Cần biết vẽ đồ thị các hình thường gặp : các hàm cơ bản, các đường tròn, (E) , (H), (P), hàm lượng giác, hàm mũ, hàm. .. .. . Cần biết rút y theo x hay x theo y từ công thức f(x,y) = 0 và biết chọn. y ... 6. a.. : treân, y ... . : dưới, x ... . : phaûi, x ... . Tính thể tích vật thể tròn xoay : D như 5.a/ xoay quanh (Ox) :. : traùi. . f(x). b. V f (x)2 dx. a. b. a. b. b.. V f (y) 2 dy. b a. f(y) f(x). a. b. c.. g(x). V [f 2 (x) g2 (x)]dx b. d.. V [f 2 (y) g2 (y)]dy a. b. a. a. b g(y). f(y). a f(x) a Lop12.net. f(x). -g(x). b a. c. b. hay. .
<span class='text_page_counter'>(12)</span> c. b. a. c. Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09). V f 2 (x)dx g2 (x)dx. e.. c. b. b. V g (y)dy f 2 (y)dy. f.. 2. a. f(y). c. c. -g(y). a Chú ý : xoay quanh (Ox) : ...dx ; xoay quanh (Oy) : ... dy. V- KHẢO SÁT HÀM SỐ. 1. a.. b. c.. 0 , dạng 1 : 0 P(x) (x a)P1 (x) P Phân thức hữu tỷ : lim (daïng 0 / 0) lim lim 1 x a Q ( x ) xa (x a)Q1 (x ) xa Q1 f (x) sin u Hàm lg : lim (dạng 0 / 0), dùng công thức lim 1 xa g(x ) u 0 u f (x) Hàm chứa căn : lim (daïng 0 / 0) , dùng lượng liên hiệp : xa g(x ) Tìm lim dạng. , a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2) để phá 3. a2 – b2 = (a – b)(a + b) để phá d.. Hàm chứa mũ hay log (dạng 1) : dùng công thức. 2.. Đạo hàm :. a.. Tìm đạo hàm bằng định nghĩa :. lim (1 u)1/ u e. u 0. f (x) f (x o ) xxo x xo. f ' (x 0 ) lim. Tại điểm xo mà f đổi công thức, phải tìm đạo hàm từng phía :. f/ (x o ) lim , f/ (x o ) lim . xxo. b.. xxo. /. /. Nếu f (x o ) f (x o ) thì f có đạo hàm tại xo.. Ý nghĩa hình học : k = tg = f/(xM). c.. d.. + : f f// + : f lõm f/. –:f f// – : f lồi. f/. , ,. f đạt CĐ tại M . f / (x M ) 0 // f (x M ) 0. f đạt CT tại M . f / (x M ) 0 // f (x M ) 0. f(x). M. M là điểm uốn của f f//(xM) = 0 và f// đổi dấu khi qua xM. e.. Tính đạo hàm bằng công thức : C/ = 0, (x)/ = x–1 , (lnx)/ = 1/x ,. loga x . 1 , (ex)/ = ex x ln a. (ax)/ = ax.lna, (sinx)/ = cosx , (cosx)/ = – sinx, (tgx)/ = 1/cos2x, (cotgx)/ = –1/sin2x, (ku)/ = ku/ , (u v)/ = u/ v/, (uv)/ = u/v + uv/ , (u/v)/ = (u/v – uv/)/v2 * Hàm hợp : (gof)/ = g/[f(x)] . f/(x) * Đạo hàm lôgarit : lấy log (ln : cơ số e) 2 vế , rồi đạo hàm 2 vế; áp dụng với hàm [f(x)]g(x) hay f(x) dạng tích, f. 3.. thương, chứa n. .... Vi phân : du = Tiệm cận :. u/dx. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09). lim y . x a. : tcđ. x=a x. lim y b. x . a. . y. . . y = b : tcn. . x y. lim [y (ax b)] 0. x . *. *. b. b. x. y = ax + b : tcx. . . . y. . Vẽ đồ thị có tiệm cận : - t c đ : khi y càng tiến về thì đường cong càng gần đường t c . - t c x :khi x và y càng tiến về thì đường cong càng gần đường t c. - t c n :khi x càng tiến về thì đường cong càng gần đường t c. Xét. y. P(x) Q( x ). Có tcđ x = a khi Q(a) = 0, P(a) 0 Có tcn khi bậc P bậc Q : với x , tìm lim y bằng cách lấy số hạng bậc cao nhất của P chia số hạng bậc cao nhất của Q. Có tcx khi P hơn Q 1 bậc, khi đó chia đa thức ta có :. *. f (x) ax b . P1 (x) , tcx là y = ax + b. Nếu Q = Q( x ). x – , có thể chia Honer. Biện luận tiệm cận hàm bậc 2 / bậc 1 :. y ax b . c dx e. (d0). a 0, c 0 : có tcđ, tcx a = 0, c 0 : có tcn, tcđ. c = 0 : (H) suy biến thành đt, không có tc. 4. Đồ thị các hàm thường gặp : a/ y = ax + b : a> b/ y = ax2 + bx + c 3 2 c/ y = ax + bx + c + d. a<0. 0 a>0. a=0. a<0. a> 0 :. y > 0. a<0:. y = 0. y < 0. d/ y = ax4 + bx2 + c a>0 a<0. ab < 0. ab > 0. e/ y = (ax + b) / (cx + d) (c 0). ad - bc > 0. f/ y =. ax 2 bx c dx e. ad > 0. ad - bc < 0. (ad 0). y > 0 Lop12.net. y = 0. y < 0.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) ad < 0. x=a 5. ĐỐI XỨNG ĐỒ THỊ : g(x) = f(–x) : đx qua (Oy) g(x) = – f(x) : đx qua (Ox). a x>a. x<a. b. y>b y=b y<b. (C/) : y =. f (x). (C/) : y =. f ( x ) : giữ nguyên phần (C) bên phải x = 0, lấy phần (C) bên phải x = 0 đối xứng qua (Oy).. : giữ nguyên phần (C) bên trên y = 0, lấy phần (C) bên dưới y = 0 đối xứng qua (Ox).. 6. ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA (Cm) : y = f(x, m) a/ Điểm cố định : M(xo, yo) (Cm), m yo = f(xo, m), m Am + B = 0, m (hay Am2 + Bm + C = 0, m) . A 0 B 0. (hay. A 0 B 0 ). Giải hệ, được M. C 0 . b/ Điểm (Cm) không đi qua, m : M(xo, yo) (Cm), m yo f(xo,m), m yo = f(xo, m) VN m Am + B = 0 VN m (hay Am2 + Bm + C = 0 VN m) . Chú ý :. A C B. VN B = 0 . A 0 B 0. B 0 A BC VN. (hay. A 0 A 0 ). Giải hệ , được M. B 0 0 C 0 . c/ Điểm có n đường cong của họ (Cm) đi qua : Có n đường (Cm) qua M(xo, yo) yo = f(xo, m) có n nghiệm m. Cần nắm vững điều kiện có n nghiệm của các loại phương trình : bậc 2, bậc 2 có điều kiện x , bậc 3, trùng phương. 7. TIẾP XÚC, PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN : a.. b.. (C) : y = f(x), tx (C/) : y = g(x) khi hệ phương trình sau có nghiệm :. . Nghiệm x của hệ là hoành. độ tiếp điểm. Tìm tiếp tuyến với (C) : y = f(x) * Tại M(xo, yo) : y = f'(xo)(x – xo) + yo. * Qua M (xo, yo): viết phương trình đường thẳng qua M : (d) : y = k(x – xo) + yo. Dùng điều kiện tx tìm k. Số lượng k = số lượng tiếp tuyến (nếu f bậc 3 hay bậc 2 / bậc 1 thì số nghiệm x trong hệ phương trình đk tx = số lượng tiếp tuyến). * // () : y = ax + b : (d) // () (d) : y = ax + m. Tìm m nhờ đk tx. * () : y = ax + b (a 0) : (d) () (d) : y =. c.. y C y C / / / y C y C /. . 1 x + m. Tìm m nhờ đk tx. a. Bài toán số lượng tiếp tuyến : tìm M (C/) : g(x, y) = 0 sao cho từ M kẻ được đến (C) đúng n tiếp tuyến (n = 0, 1, 2, ...), M(xo,yo) (C/) g(xo,yo) = 0; (d) qua M : y = k(x – xo) + yo; (d) tx (C) :. y C y d / y C k. (1). Thế k vào. (1) được phương trình ẩn x, tham số xo hay yo. Đặt đk để phương trình này có n nghiệm x (số nghiệm x = số tiếp tuyến), tìm được xo hay yo. 8. TƯƠNG GIAO : * Phương trình hđ điểm chung của (C) : y = f(x) và (C/) : y = g(x) là : f(x) = g(x). Số nghiệm pt = số điểm chung. * Tìm m để (Cm) : y = f(x, m) và (C/m) : y = g(x, m) có n giao điểm : Viết phương trình hoành độ điểm chung; đặt đk để pt có n nghiệm. Nếu pt hoành độ điểm chung tách được m sang 1 vế : F(x) = m : đặt điều kiện để (C) : y = F(x) và (d) : y = m có n điểm chung. * Biện luận sự tương giao của (Cm) và (C/m) :. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) Nếu pt hđ điểm chung dạng : F(x) = m : lập BBT của F; số điểm chung của (Cm) và (C/m) = số điểm chung của (C) và (d). PThđ điểm chung, không tách được m, dạng f(x) = ax2 + bx + c = 0 (x ) hay dạng bậc 3 : x = f(x) = 0 : lập , xét dấu , giải pt f(x) = 0 để biết m nào thì là nghiệm của f, với m đó, số nghiệm bị bớt đi 1. 9. CỰC TRỊ : * f có đúng n cực trị f/ đổi dấu n lần.. f / (x o ) 0 // f (x o ) 0 f / (x o ) 0 f đạt cực tiểu tại xo // f (x o ) 0. * f đạt cực đại tại xo . * f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trị f có CĐ và CT . f/. >0. * f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trị : Bên phải (d) : x = y/ = 0 có 2 nghiệm < x1 < x2. Bên trái (d) : x = y/ = 0 có 2 nghiệm x1 < x2 < . 1 bên (Ox) . 2 bên (Ox) . f / 0 yCD .yCT 0 f / 0 yCD .yCT 0. * Với hàm bậc 2 / bậc 1, các điều kiện yCĐ.yCT < 0 (>0) có thể thay bởi y = 0 VN (có 2 nghiệm.). * Tính yCĐ.yCT : Hàm bậc 3 : y = y/ (Ax + B) + (Cx + D) yCĐ.yCT = (CxCĐ + D).(CxCT + D), dùng Viète với pt y/ = 0. Hàm bậc 2/ bậc 1 :. u v / u (x CÑ ).u / (x CT ) , dùng Viète với pt y/ = 0. / / v (x CÑ ).v (x CT ). y. yCĐ.yCT =. * Đường thẳng qua CĐ, CT : Hàm bậc 3 : y = Cx + D Hàm bậc 2 / bậc 1 : y = u/ / v/ * y = ax4 + bx2 + c có 1 cực trị ab 0, 3 cực trị ab < 0 10. ĐƠN ĐIỆU : a. Biện luận sự biến thiên của hàm bậc 3 : i) a > 0 và y’ = 0 vô nghiệm hàm số tăng trên R (luôn luôn tăng) ii) a < 0 và y’ = 0 vô nghiệm hàm số giảm (nghịch biến) trên R (luôn luôn giảm) iii) a > 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với x1 < x2 hàm số đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x2. Ngoài ra ta còn có : + x1 + x2 = 2x0 với x0 là hoành độ điểm uốn. + hàm số tăng trên (, x1) + hàm số tăng trên (x2, +) + hàm số giảm trên (x1, x2) iv) a < 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với x1 < x2 hàm đạt cực tiểu tại x1 và đạt cực đại tại x2 thỏa điều kiện x1 + x2 = 2x0 (x0 là hoành độ điểm uốn). Ta cũng có : + hàm số giảm trên (, x1) + hàm số giảm trên (x2, +) + hàm số tăng trên (x1, x2) b.. Biện luận sự biến thiên của y =. baäc 2 baäc1. i) Nếu a.m > 0 và y/ = 0 vô nghiệm thì hàm tăng ( đồng biến) trên từng khỏang xác định. ii) Nếu a.m < 0 và y/ = 0 vô nghiệm thì hàm giảm ( nghịch biến) trên từng khỏang xác định.. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) iii) Nếu a.m > 0 và y/ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì hàm đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x2 thỏa x1 < x2 và. x1 x2 p . 2 m. iv) Nếu a.m < 0 và y/ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì hàm đạt cực tiểu tại x1 và đạt cực đại tại x2 thỏa x1 < x2 và. x1 x2 p . 2 m. Tìm m để hàm số bậc 3, bậc 2/bậc 1 đồng biến (nghịch biến) trên miền x I : đặt đk để I nằm trong miền đồng biến (nghịch biến) của các BBT trên; so sánh nghiệm pt bậc 2 y/ = 0 với . 11. BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PT BẰNG ĐỒ THỊ : a. Cho pt : F(x, m) = 0; tách m sang 1 vế : f(x) = m; lập BBT của f (nếu f đã khảo sát thì dùng đồ thị của f), số nghiệm = số điểm chung. c.. b.. Với pt mũ, log,. , .. , lượng giác : đổi biến; cần biết mỗi biến mới t được mấy biến cũ x; cần biết đk của t để. cắt bớt đồ thị f. 12. QUỸ TÍCH ĐIỂM DI ĐỘNG M(xo, yo) : Dựa vào tính chất điểm M, tìm 2 đẳng thức chứa xo, yo, m; khử m, được F(xo, yo) = 0; suy ra M (C) : F(x, y) = 0; giới hạn quỹ tích : M tồn tại m ? xo ? (hay yo ?) Nếu xo = a thì M (d) : x = a. Nếu yo = b thì M (d) : y = b. 13. TÂM, TRỤC, CẶP ĐIỂM ĐỐI XỨNG : a. CM hàm bậc 3 có tâm đx (điểm uốn), hàm bậc 2/bậc 1 có tâm đx (gđ 2 tc) tại I : đổi tọa độ : x = X + xI, y = Y + yI; thế vào hàm số : Y = F(X), cm : F(–x) = – F(x), suy ra F là hàm lẻ, đồ thị có tđx là gốc tọa độ I. b. CM hàm bậc 4 có trục đx // (Oy) : giải pt y/ = 0; nếu x = a là nghiệm duy nhất hay là nghiệm chính giữa của 3 nghiệm : đổi tọa độ x = X + a, y = Y; thế vào hàm số : Y = F(X); cm F(–X) = F(X); suy ra F là hàm chẵn, đồ thị có trục đối xứng là trục tung X = 0, tức x = a. c. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm M, N đối xứng qua I : giải hệ 4 pt 4 ẩn :. x M x N 2x I y y 2y M N I y M f(x M ) y N f(x N ). d.. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm đ/x qua đt (d) : y = ax + b : dt (d) là. (d') : y = –. 1 x + m; lập pt hđ điểm chung của (C) và (d'); giả sử pt có 2 nghiệm xA, xB, tính tọa độ trung điểm I của a. AB theo m; A, B đối xứng qua (d) I (d) m?; thay m vào pthđ điểm chung, giải tìm xA, xB, suy ra yA, yB. 14. Tìm điểm M (C) : y = ax + b +. c y M ax M b dx M e x M , y M Z . . c dx e. có tọa độ nguyên (a, b, c, d, e Z) : giải hệ. c y M ax M b dx e M c xM , Z dx M e. c y M ax M b dx M e x M Z, dx M e ước số của c. 15. Tìm min, max của hàm số y = f(x) Lập BBT, suy ra miền giá trị và min, max. 16. Giải bất phương trình bằng đồ thị :. xa bx xa fgaxb,fg xb. f. f < g a < x < b, f > g . g a Lop12.net. b.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) VI- HÌNH HỌC GIẢI TÍCH 1.. Tọa độ , vectơ : * (a,b) (a/, b/) = (a a/, b b/) k(a, b) = (ka, kb) (a, b) = (a/, b/) . a a/ / bb. (a, b).(a/,b/) = aa/ + bb/. (a, b) a2 b2. v.v / / cos( v ,v ) / v .v. AB (x B x A , y B y A ), AB AB. MA k MB x kx B y ky B , yM A xM A (k 1) 1 k 1 k x xB y yB , yM A M : trung điểm AB x M A 2 2 x A x B xC x M 3 M : trọng tâm ABC y A y B yC y M 3 M chia AB theo tỉ số k . (tương tự cho vectơ 3 chiều). * Vectơ 3 chiều có thêm tích có hướng và tích hỗn hợp : /. v (a, b, c), v (a' , b' , c' ) b c c a a b v, v / / / , / / , / / b c c a a b . . [ v ,v / ] v . v / .sin( v ,v / ). *. [v, v / ] v, v / v v / v.v / = 0 ; v // v / [ v ,v / ] = 0 ; v, v / , v // / // [v, v ].v 0 1 S ABC AB, AC 2 1 VS.ABC AB, AC .AS 6. . . . . VABCD.A 'B'C'D' [AB, AD].AA . /. . A, B, C thẳng hàng AB // AC * trong mp : H là trực tâm . AH.BC 0 BH.AC 0. H là chân đường cao ha . AH.BC 0 BH // BC. M là chân phân giác trong. A. . . MB . AB MC AC. Lop12.net. đồng phẳng.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09). . M là chân phân giác ngòai. A. . MB . AB MC AC. I là tâm đường tròn ngoại tiếp IA = IB = IC.. . 2.. I là tâm đường tròn nội tiếp I là chân phân giác trong của ABC. Đường thẳng trong mp :. v. * Xác định bởi 1 điểm M(xo,yo) và 1vtcp (d) :. B. . của ABM với M là chân phân giác trong. = (a,b) hay 1 pháp vectơ (A,B) :. x x o at x xo y yo , (d ) : y y bt a b o . (d) : A(x – xo) + B(y – yo) = 0. x y 1 a b x xA y yA xB xA yB yA. * (d) qua A(a, 0); B(0,b) : * (AB) :. * (d) : Ax + By + C = 0 có. v ( B, A ) ; n (A, B). * (d) // () : Ax + By + C = 0 (d) : Ax + By + * (d) () (d) : – Bx + Ay + C/ = 0 * (d), (d/) tạo góc nhọn thì :. nd .nd / cos = nd . nd /. * d(M,(d)) =. C. =0. . cos( n ,n ) d. d/. Ax M By M C A 2 B2. * Phân giác của (d) : Ax + By + C = 0 và (d/) : A/x + B/y + C/ = 0 là :. Ax By C A 2 B2. . A / x B/ y C/ A / 2 B/ 2. n d .n. d/. > 0 : phân giác góc tù + , nhọn –. n d .n. d/. < 0 : phân giác góc tù – , nhọn +. * Tương giao : Xét hpt tọa độ giao điểm. 3. Mặt phẳng trong không gian : * Xác định bởi 1 điểm M(xo, yo, zo) và 1 pháp vectơ :. n. = (A, B, C) hay 2 vtcp. v , v' .. (P) : A(x – xo) + B(y – yo) + C(z – zo) = 0. n. =[. v , v' ]. (P) : Ax + By + Cz + D = 0 có. n. = (A, B, C).. (P) qua A(a,0,0); B(0,b,0); C(0,0,c) (P) : x/a + y/b + z/c = 1 * Cho M(xo, yo, zo), (P) : Ax + By + Cz + D = 0 d(M,(P)) =. Ax o By o Cz o D A 2 B2 C2. * (P) , (P/) tạo góc nhọn thì : cos = * (P) (P/) . cos(n( P ) , n( P ') ). n( P ) n( P ') , (P) // (P/) n( P ) // n( P '). 4. Đường thẳng trong không gian : * Xác định bởi 1 điểm M (xo, yo, zo) và 1 vtcp. v. = (a, b, c) hay 2 pháp vectơ :. Lop12.net. n , n'. :. A.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09). (d) :. x x o at x xo y yo z zo y y o bt , (d ) : a b c z z ct o v [ n , n' ]. x xA y yA z zA xB x A y B y A z B z A Ax By Cz D 0 * (d) = (P) (P/) : A' x B' y C' z D' 0 * (AB) :. * (d) qua A, vtcp. v. thì :. [AM, v ] d(M,(d)) =. v. * là góc nhọn giữa (d), (d/) thì :. cos( vd , v / ). cos =. d. * là góc nhọn giữa (d), (P) thì : sin =. cos( vd , n p ). v , (P) có pvt n. * (d) qua M, vtcp. v.n. (d) cắt (P) . :. 0. (d) // (P) . v.n. = 0 và M (P). (d) (P) . v.n. = 0 và M (P). v. ; (d /) qua B, vtcp. * (d) qua A, vtcp (d) cắt (d/) [ (d) // (d/) [. :. v , v' ] 0 , [ v , v' ] AB. v , v' ] = 0. (d) chéo (d/) [ (d) (d/) [. v'. =0. , A (d/). v , v' ] 0 , [ v , v' ] AB. v , v' ] = 0. 0. , A (d/). [ v , v' ] AB * (d) chéo (d/) : d(d, d/) =. [ v , v' ]. * (d) chéo (d/) , tìm đường chung () : tìm. n [ v , v' ] ; tìm (P) chứa (d), // n. ; () = (P) * (d) (P), cắt (d/) (d) nằm trong mp (P), chứa (d/). * (d) qua A, // (P) (d) nằm trong mp chứa A, // (P). * (d) qua A, cắt (d/) (d) nằm trong mp chứa A, chứa (d/). * (d) cắt (d/), // (d//) (d) nằm trong mp chứa (d/), // (d//). * (d) qua A, (d/) (d) nằm trong mp chứa A, (d/). * Tìm hc H của M xuống (d) : viết pt mp (P) qua M, (d), H = (d) (P). * Tìm hc H của M xuống (P) : viết pt đt (d) qua M, (P) : H = (d) (P). * Tìm hc vuông góc của (d) xuống (P) : viết pt mp (Q) chứa (d), (P); (d/) = (P) (Q) * Tìm hc song song của (d) theo phương () xuống (P) : viết pt mp (Q) chứa (d) // (); (d/) = (P) (Q). 5. Đường tròn : * Đường tròn (C) xác định bởi tâm I(a,b) và bk R : (C) : (x – a)2 + (y – b)2 = R2 (P/).. * (C) : x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 có tâm I(–A,–B), bk R = Lop12.net. A 2 B2 C. ; tìm (P/) chứa (d/), //. n.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) * (d) tx (C) d(I, (d)) = R, cắt < R, không cắt > R. * Tiếp tuyến với (C) tại M(xo,yo) : phân đôi t/độ trong (C) : (xo–a)(x–a) + (yo–b)(y–b) = R hay xox + yoy + A(xo + x) + B(yo + y) + C = 0 * Cho (C) : F(x,y) = x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 thì PM/(C) = F(xM, yM) = MA.MB = MT2 = MI2 – R2 với MAB : cát tuyến, MT : tiếp tuyến ; M (C) PM/(C) = 0 , M trong (C) PM/(C) < 0, ngoài > 0. * Trục đẳng phương của (C) và (C/) :2(A – A/)x + 2(B – B/)y + (C – C/) = 0 * (C), (C/) ngoài nhau II/ > R + R/ : (có 4 tiếp tuyến chung); tx ngoài = R + R/ (3 tiếp tuyến chung); cắt <. R R/ R R/. < II/ < R + R/ (2 tt chung); tx trong =. R R/. (1 tt chung là trục đẳng phương) chứa nhau . (không có tt chung).. 6. Mặt cầu : * Mc (S) xđ bởi tâm I (a, b, c) và bk R : (S) : (x – a)2 + (y – b2) + (z – c)2 = R2. * (S) : x2 + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 có tâm I(–A,–B,–C), bk R =. A 2 B2 C2 D * (P) tx (S) d(I,(P)) = R, cắt < R, không cắt > R. * Pt tiếp diện với (S) tại M : phân đôi tđộ (S). * Cho (S) : F(x, y, z) = 0. PM/(S) = F (xM, yM, zM); PM/(S) = 0 M (S), < 0 M trong (S), > 0 M ngoài (S). * Mặt đẳng phương của (S) và (S/) : 2(A – A/)x + 2(B – B/)y + 2(C – C/)z + (D – D/) = 0 * Tương giao giữa (S), (S/) : như (C), (C/). * Khi (S), (S/) tx trong thì tiết diện chung là mặt đẳng phương. * Khi (S), (S/) cắt nhau thì mp qua giao tuyến là mặt đẳng phương. 7. Elip : * cho F1, F2, F2F2 = 2c, cho a > c > 0 M (E) MF1 + MF2 = 2a. * (E) :. x2 y2 a2 b 2. = 1 (a > b > 0) : tiêu điểm : F1(–c,0), F2(c,0); đỉnh A1(–a,0); A2(a,0); B1(0,–b); B2(0,b); tiêu. cự : F1F2 = 2c, trục lớn A1A2 = 2a; trục nhỏ B1B2 = 2b; tâm sai e = c/a; đường chuẩn x = a/e; bk qua tiêu : MF1 = a + exM, MF2 = a – exM; tt với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E), (E) tx (d) : Ax + By + C = 0 a2A2 + b2B2 = C2 ; a2 = b2 + c2. * (E) :. x2 y2 1 (a > b > 0) : không chính tắc; tiêu điểm : F1(0,–c), F2(0,c); đỉnh A1(0,–a), A2(0,a), B1(– b 2 a2. b,0), B2(b,0), tiêu cự : F1F2 = 2c; trục lớn A1A2 = 2a; trục nhỏ B1B2 = 2b; tâm sai e = c/a; đường chuẩn y = a/e; bán kính qua tiêu MF1 = a + eyM, MF2 = a – eyM; tiếp tuyến với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E); (E) tiếp xúc (d) : Ax + By + C = 0 a2B2 + b2 A2 = C2; a2 = b2 + c2 (Chú ý : tất cả các kết quả của trường hợp này suy từ trường hợp chính tắc trên bằng cách thay x bởi y, y bởi x). 8. Hypebol : * Cho F1, F2, F2F2 = 2c, cho 0 < a < c. M (H) . MF1 MF2 (H) :. = 2a. x2 y2 a2 b2. = 1 (pt chính tắc). tiêu điểm F1(–c,0), F2(c,0); đỉnh tr.thực A1(–a,0), A2(a,0); đỉnh trục ảo B1(0,–b), B2(0,b); tiêu cự F1F2 = 2c; độ dài trục thực A1A2 = 2a; độ dài trục ảo B1B2 = 2b; tâm sai : e = c/a; đường chuẩn : x = a/e; bán kính qua tiêu : M nhánh phải MF1 = exM + a , MF2 = exM – a , M nhánh trái MF1 = – exM – a, MF2 = –exM + a; tiếp tuyến với (H) tại M : phân đôi tọa độ (H); (H) tx (d) : Ax + By + C = 0 a2A2 – b2B2 = C2 > 0; tiệm cận y = hình chữ nhật cơ sở : x = a, y = b; c2 = a2 + b2. (H) :. y2 x2 1 (pt không chính tắc) a2 b2. b x a. tiêu điểm F1(0,–c), F2(0,c); đỉnh trục thực A1(0,–a), A2(0,a); đỉnh trục ảo B1(–b,0), B2(b,0); tiêu cự F1F2 = 2c; độ dài trục thực A1A2 = 2a; độ dài trục ảo B1B1 = 2b; tâm sai : e = c/a; đường chuẩn : y = a/e; bán kính qua tiêu : M nhánh trên MF1 = eyM + a, MF2 = eyM – a; M nhánh dưới MF1 = –eyM – a, MF2 = – eyM + a; tiếp tuyến với (H) tại M : phân đôi tọa độ (H); Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>