Trng Tiu hc Phi Mụ Giỏo ỏn lp 2
TUN 20
Th hai ngay 10 thang 1 nm 2011
TP C
Ông Mạnh thắng Thần Gió
I. Muc tiờu .
- HS oc ung, ro rang toan bai, biờt ngt, nghi hi ỳng chỗ ; đọc rõ lời nhân
vật trong bài.
Hiểu nội dung câu chuyện: Con ngời chiến thắng Thần Gió, tức là chiến thắng
thiên nhiên- nhờ vào quyết tâm và lao động, nhng cũng biết sống nhân ái, hoà
thuận với thiên nhiên.(trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3, 4)
- HS yêu thiên nhiên và yêu cuộc sống .
II. Chuõn bi. GV: Tranh sgk
HS: Sgk
III. Cac hoat ụng day hoc.
Tiết 1
Hoat ụng cua GV Hoat ụng cua HS
A. Kiờm tra: (5)
GV nhõn xet ghi iờm
B. Bai mi: ( 30)
1. Gii thiờu bai :GV cho HS quan sat
tranh sgk gii thiờu bi ch im v
bai hc.
2. Luyờn oc
GV oc mõu toan bai
Luyờn oc cõu
Luyờn oc oan, bai
Hng dn c cõu di
Ông vào rừng/ lấy gỗ/ dựng nhà.// Cuối
cùng,/ ôngthật vững chãi.// Từ đó,/
Thần Gió ông,/ đem cả/ và hoa.//
GV giải thích từ : đồng bằng, hoành
hành, ngạo nghề.
GV nhõn xet, tuyờn dng
2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài
Chuyện bốn mùa
HS lng nghe
HS nụi tiờp nhau oc tng cõu
T tim t kho oc v c
HS oc nụi tiờp cõu lõn 2
HS nụi tiờp nhau oc tng oan
HS nghe v c
HS oc nhom 2
HS thi oc nhom
Ca lp oc ụng thanh
Ngi thc hin: Th Kim Anh
Trng Tiu hc Phi Mụ Giỏo ỏn lp 2
Tiờt 2
Hoat ụng cua GV Hoat ụng cua HS
3. Hng dõn tim hiờu bai: (10)
G V nờu cõu hi sgk
Sau khi xô ngã ông Mạnh, Thần Gió
làm gì?
?Thần Gió có thái độ nh thế nào khi
quay trở lại gặp ông Mạnh?
? Vì sao ông Mạnh có thể thắng Thần
Gió?
? Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?
GV liờn h, giỏo dc
4. Luyờn oc lai: (20)
Gv nhn xột, bỡnh chn bn c hay
5. Cung cụ dn do: ( 5)
Để sông hoà thuận thân ái với thiên
nhiên, các em phải làm gì?
Nhận xét giờ học. Về nhà đọc bài
Hs c thm bi theo on
*Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả
Kết hợp giải nghĩa từ khó-
Thần Gió bay đi với tiếng cời ngạo
nghễ.
- Thần Gió rất ăn năn.
- Vì ông Mạnh có lòng quyết tâm và
biết lao động để thực hiện quyết tâm đó.
- HS thảo luận, nêu ý của mình :Ngời
có thể chiến thắng thiên nhiên nhờ có
lòng quyết tâm...
- HS đọc phân vai.
- Nhận xét.
2 HS trả lời: Biết yêu thiên nhiên, bảo
vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trờng sống
xung quanh xanh, sạch, đẹp.
Ngi thc hin: Th Kim Anh
Trng Tiu hc Phi Mụ Giỏo ỏn lp 2
TON:
BNG NHN 3
I.Muc tiờu .
- Học sinh lập đợc bảng nhân 3. Nhớ đợc bảng nhân 3. Biết giải bài toán có một
phép nhân (trong bảng nhân 3). Biết đếm thêm 3
- Thực hiện phép nhân chính xác, nhanh .
- Tự tin trong học tập và giải toán .
II. Chuõn bi GV: Bng nhúm.Bộ đồ dùng Toán
HS: Bỳt ,v,
III. Cac hoat ụng day hoc
Hoat ụng cua GV Hoat ụng cua HS
A. Kiờm tra: (5)
Cho HS đọc bảng nhân 2
GV nhõn xet ghi iờm
B. Bai mi: ( 30)
1. GV hớng dẫn lập bảng nhân 3
- Gắn 1 tấm bìa, y/c h/s quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Có mấy chấm tròn? 3 chấm tròn đợc lấy mấy lần?
3 đợc lấy mấy lần?
- Ghi bảng: 3 x 1 = 3
- GVcho HS tự gắn tiếp 2,3 10 tấm bìa mỗi tấm
bìa có 3 chấm tròn , nhận xét và lập bảng nhân 3( t-
ơng tự phép tính trên).
- Cho h/s luyện đọc thuộc lòng bảng nhân 3.
3. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
* Củng cố cách nhẩm.
- Bài 2: Giải toán
* Củng cố cách giải toán.
Bài 3: Đếm thên 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
* Củng cố cách điền số
C. Cng c dn dũ (3) Cho HS đọc lại bảng nhân 3
Nhc li ni dung bi
Nhn xột gi hc. Dn v nh học bài
2 HS đọc
+Có ba chấm tròn. 3 chấm tròn
đợc lấy 1 lần. 3 đợc lấy 1 lần.
- HS đọc ba nhân một bằng ba
- Quan sát
- Thực hiện theo y/c.
- Tự thực hiện lập bảng nhân 3
và cho biết lí do.
- Luyện đọc thuộc lòng theo
nhóm, cá nhân.
- HS nêu yêu cầu
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- HS đọc đề tự tóm và giải bài
ra bảng nhóm và vở.
- Học sinh làm bài - chữa bài.
- Nhiều học sinh đọc bảng
nhân 3
K CHUYN :
ễNG MNH THNG THN GIể
Ngi thc hin: Th Kim Anh
Trng Tiu hc Phi Mụ Giỏo ỏn lp 2
I. Muc tiờu .
- HS biết sáp xếp lại tranh theo đúng trình tự nội dung câu chuyện (BT1); Biết kể
nối tiếp từng đoạn của câu chuyện theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự (BT2)
- HS kể lại đợc câu chuyện đã học, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết
thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
- Hs bit k v nhn xột, ỏnh giỏ li k ca bn, k tip c li bn
- Hs chm hc, thớch hc k chuyn .
II. Chuõn bi GV: Tranh sgk
HS: Sgk
III. Cac hoat ụng day hoc
Hoat ụng cua GV Hoat ụng cua HS
A. Kiờm tra: (5)
GV nhõn xet ghi iờm
B. Bai mi: (27)
1- Giới thiệu bài.
2- Hớng dẫn kể chuyện theo tranh.
a) GVcho HS xếp lại thứ tự tranh theo
đúng câu chuyện
- Cho quan sát từng tranh , nhớ lại câu
chuyện
- GV nhận xét .
b) Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
GV nhận xét tuyên dơng.
c) Cho HS đặt tên khác cho câu chuyện
C. Cng c dn dũ: (3)
Qua câu chuyện, em hiểu điều gì?
Nhn xột gi hc. Dn v nh hc bi
- 1HS kể lại Chuyện bốn mùa
- Cả lớp quan sát SGK và xếp tranh
- HS quan sát tranh và kể nối tiếp từng
đoạn.
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện, chia
nhóm gồm 3 vai : ngời dẫn chuyện , ông
Mạnh, thần Gió .
- Nhận xét: nội dung, cách diễn đạt
- HS nối tiếp nhau nói tên câu
chuyện các em đặt.
Con ngời chiến thắng Thần Gió, tức là
chiến thắng thiên nhiên- nhờ vào quyết
tâm và lao động, nhng cũng biết sống
nhân ái, hoà thuận với thiên nhiên.
Th ba ngy 11 thỏng 1 nm 2011
TP C:
Ngi thc hin: Th Kim Anh
Trng Tiu hc Phi Mụ Giỏo ỏn lp 2
MA XUN N
I. Muc tiờu .
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu văn trong bài, đọc rành mạch đợc bài
văn.
- Hiểu nội dung : Bài văn ca ngợi vẻ đẹp mùa xuân. (Trả lời đợc câu hỏi sgk)
- HS yêu thiên nhiên.
II. Chuẩn bị: GV:Tranh sgk
HS: Sgk
III. Cac hoat ụng day hoc
Hoat ụng cua GV Hoat ụng cua HS
A. Kiờm tra: (5)
GV nhõn xet ghi iờm
B. Bai mi: (27)
1. Gii thiờu bai: GV cho HS quan sat tranh sgk
gii thiờu bai
2. Luyờn oc
Gv oc mõu toan bai
Luyện oc cõu
- Luyện đọc từng đoạn, bài.
- GV nhận xét .
3- Tìm hiểu bài :
Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến?
-? Kể lại những thay đổi của bầu trời và cảnh vật khi
mùa xuân đến?
-? Tìm những từ ngữ trong bài giúp em cảm nhận đ-
ợc hơng vị riêng của mỗi loài hoa xuân, vẻ riêng của
mỗi loài chim?
4- Luyện đọc lại
GV nhn xột, tuyờn dng.
C. Cng c dn dũ: (3)
Qua bài này em biết gì về mùa xuân?
Nhn xột gi hc. Dn v nh hc bi
2 HS đọc bài: Ông Mạnh thắng
Thần Gió.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tự tìm từ khó đọc:
- HS luyện đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp từng đoạn trớc lớp,
cả bài.
- HS đọc đồng thanh.
Hoa mận tàn.
- Bầu trời ngày thêm xanh, nắng
vàng ngày càng rực rỡ.
- Nồng nàn, ngọt, thoảng qua.
- Nhanh nhảu, lắm điều, đỏm
dáng, trầm ngâm.
- HS thi nhau đọc cả bài văn
- Mùa xuân là mùa rất đẹp....
TON:
LUYN TP
Ngi thc hin: Th Kim Anh
Trng Tiu hc Phi Mụ Giỏo ỏn lp 2
I. Muc tiờu.
- HS thuộc bảng nhân 3. Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
- HS tính nhanh, chính xác, làm bài cẩn thận.
- Hs thích học toán
II. Chuõn bi GV: Bng nhúm
HS: V, bỳt
III. Cac hoat ụng day hoc
Hoat ụng cua GV Hoat ụng cua HS
A. Kim tra: ( 5)
GV nhn xột, cha cho HS
B. Bi mi : (27)
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm bài.
Bài 1: Số?
* Củng cố về phép nhân 3
Bài 3: Giải toán
* Củng cố cách giải toán.
Bài 4 Giải toán
GV thu chấm nhận xét
C.Cng c dn dũ: (3)
Cho HS đọc lại bảng nhân 3
-Nhận xét giờ học .
- HS làm bảng con: 3 x 2, 3 x6
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
- HS đọc đề, làm ra bảng nhóm
- Chữa bài - nhận xét
- HS đọc yêu cầu làm bài vào vở
Bài giải
8 túi có số ki- lô- gam gạo là:
3 x 8 = 24 (kg)
Đáp số : 24 kg
- Cả lớp đọc bảng nhân 3
CHNH T ( Nghe viết ):
GIể
I . Mc tiờu:
Ngi thc hin: Th Kim Anh
Trng Tiu hc Phi Mụ Giỏo ỏn lp 2
- HS nghe viết chớnh xỏc bi chớnh t, trỡnh by ỳng hình thức bài thơ 7 chữ .
L m c BT2 (a).
- Hs vit ỳng u p, bi vit sai khụng quỏ 5 li chớnh t. Lm bi tp tt.
- Giỏo dc hs cú ý thc rốn ch .
II. Chun b : GV : Bi vit mu , bng nhúm
HS : V, bỳt
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca GV Hot ng HS
A. Kim tra: ( 5)
GV nhn xột, cha cho HS
B. Bi mi: ( 27)
1 .Gii thiu bi
2. Hng dn HS nghe viết
GV c bi vit
- Bài thơ viết về ai?
- Nêu những ý thích của gió và hoạt động
của gió đợc nêu trong bài?
- Bài viết có mấy khổ thơ? Mỗi khổ có mấy
câu? 1 câu có mấy chữ?
- GV cho HS tìm từ khó dễ lẫn luyện viết.
3. GV cho hs thc hnh vit bi
GV đọc cho HS viết
GV i un nn sa cho hs
GV cho hs soỏt li
GV thu chm nhn xột
4. Hng dn lm bi tp
Bài 2:(a) Điền vào chỗ trống x/ s?
Gv nhận xét, chữa bài.
C. Cng c dn dũ: ( 3)
- Cho HS học tập bài viết đẹp.
GV nhn xột gi hc.
Dn dũ về nhà tp viết bi
Hs vit bng con : lặng lẽ, lo
lắng, la hét.
-Bài thơ viết về gió.
- Gió thích chơi thân với mọi nhà.
Gió cù anh mèo
- Có 2 khổ thơ; mỗi khổ có 4 câu;
1 câu có 7 chữ.
- HS viết bảng con: quả bởi, gió,
diều..
HS nghe v vit bi vo v
HS soỏt li + i v kim tra
HS làm việc theo nhóm.
-HS nối tiếp nhau nêu các từ vừa
điền đợc : hoa sen/ xen lẫn, hoa
súng/ xúng xính.
- HS quan sát, nêu cảm nhận
TH DC
Đứng kiễng gót hai tay chống hông và dang ngang.
Trò chơi chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau
Ngi thc hin: Th Kim Anh
Trng Tiu hc Phi Mụ Giỏo ỏn lp 2
I. Muc tiờu .
- HS biết cách giữ thăng bằng khi đứng kiễng gót hai tay chống hông và dang
ngang.
- HS bit cỏch chi v tham gia chi trũ chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau chi nhit
tỡnh.
- HS chm ch luyn tp.
II. a im v phng tin
a im : Sõn trng .
Phng tin : Cũi .
III. Ni dung v phng phỏp
Ni dung Thi gian Phng phỏp
1. Phn m u
- Nhn lp ph bin ni dung,
yờu cu gi hc.
- Gim chõn ti ch, v tay theo
nhp .
- Xoay cỏc khp c tay, cng tay,
cỏnh tay, khớp vai....
.
2. Phn c bn
* Đứng kiễng gót hai tay chống
hông và dang ngang
4 - 5 lần
*Ôn phối hợp hai động tác trên 2
lần
* Trũ chi Chạy đổi chỗ, vỗ tay
nhau.
3. Phn kt thỳc
Đi thờng theo nhịp
- Chạy th lng sau ú thu nh
vũng trũn
- H thng bi
- Nhn xột gi hc v giao bi v
nh
5 phỳt
25 phỳt
5 phỳt
- Gv nhn lp
Theo 4 hng ngang
C lp thc hin. Gv iu khin
- Gv làm mẫu, giải thích.
- Hs tập theo.
GV uốn nắn sửa cho HS
- HS tập GV theo dõi sửa.
Gv nờu tờn trũ chi, hng dn
chi
HS chi th
Hs chi thi ua gia cỏc t
Gv v hs nhn xột ,tuyờn
dng.
Hs tp theo vũng trũn
Gv h thng bi
v giao bi v nh
TO N:
BNG NHN 4
I. Mc tiờu:
Ngi thc hin: Th Kim Anh
Trng Tiu hc Phi Mụ Giỏo ỏn lp 2
- Học sinh lập đợc bảng nhân 4. Nhớ đợc bảng nhân 4. Biết giải bài toán có một
phép nhân (trong bảng nhân 4). Biết đếm thêm 4
- Thực hiện phép nhân chính xác, nhanh .
Tích cực tiếp thu kiến thức mới .
II. Chun b : GV: Bng nhúm. Bộ đồ dùng Toán
HV :V, bỳt, bảng con
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A. Kim tra: ( 5)
GV nhn xột ỏnh giỏ
B. Bi mi: (27)
1- Giới thiệu bài
2. GV hớng dẫn lập bảng nhân 4
- Gắn 1 tấm bìa, y/c h/s quan sát và trả
lời câu hỏi.
+ Có mấy chấm tròn? 4 chấm tròn đợc
lấy mấy lần? 4đợc lấy mấy lần?
- Ghi bảng: 4 x 1 = 4
- GVcho HS tự gắn tiếp 2,3 10 tấm bìa
mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn , nhận xét và
lập bảng nhân 4( tơng tự phép tính trên).
- Cho h/s luyện đọc thuộc lòng bảng
nhân 4.
3- Thực hành :
Bài 1: Tính nhẩm
* Củng cố cách nhẩm.
- Bài 2: Giải toán
* Củng cố cách giải toán.
Bài 3: Đếm thên 3 rồi viết số thích hợp
vào ô trống:
* Củng cố cách điền số
C. Củng cố,dặn dò :(3)
- Cho HS đọc lại bảng nhân 4. - Nhận xét
tiết học. Dặn dò về nhà học bài.
HS đọc bảng nhân 3
+Có 4 chấm tròn. 4 chấm tròn đợc lấy
1 lần. 4 đợc lấy 1 lần.
- HS đọc bốn nhân một bằng bốn
- Quan sát
- Thực hiện theo y/c.
- Tự thực hiện lập bảng nhân 4 và cho
biết lí do.
- Luyện đọc thuộc lòng theo nhóm, cá
nhân.
- HS nêu yêu cầu
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- HS đọc đề tự tóm và giải bài ra bảng
nhóm và vở.
- Học sinh làm bài - chữa bài.
- Nhiều học sinh đọc bảng nhân 4
LUYN T V CU:
T NG V THI TIT. T V TR LI CU HI KHI NO? DU
CHM, DU CHM THAN
I. Mc tiờu:
Ngi thc hin: Th Kim Anh
Trng Tiu hc Phi Mụ Giỏo ỏn lp 2
- HS nhận biết đợc một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1). Biết dùng các cụm từ
bao gời, lúc nào, tháng mấy, mấy gời thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm
(BT2); điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3).
- HS đặt và trả lời câu hỏi chính xác .
- HS chăm học, biết sử dụng dấu câu đúng khi viết bài.
II. Chun b : GV: Bảng nhóm.
HS : V ,bỳt
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoat ng ca GV Hoat ng ca HS
A. Kim tra: (5)
Cho HS nêu đặc điểm của mỗi mùa?
GV nhn xột ỏnh giỏ
B. Bi mi : (27)
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: - Y/C h/s đọc y/c của bài, cả lớp đọc
thầm.
- Trò chơi: Nói tên mùa và đặc điểm của các
mùa .
+ G/V nêu (tên trò chơi : Nói tên mùa và các
đặc điểm của từng mùa. Cách chơi : 1 HS làm
quản trò nói đặc điểm của các mùa và nói tên
các mùa. HS lớp thực hiện theo y/c của quản
trò)
- Cho h/s nêu các từ mở rộng .
Bài 2:- đọc y/c của bài .
- Y/C h/s thảo luận nhóm về cách thay cụm từ
khi nào bằng các cụm từ ( bao giờ, lúc nào,
tháng mấy, mấy giờ) và 1 số câu hỏi của bài
- Y/C h/s báo cáo sau khi thảo luận.
- Y/C h/s khác nghe nhận xét bổ sung.
Bài 3:- Y/c h/s đọc và nêu y/c của bài
- Muốn điền đúng các dấu câu em cần lu ý
điều gì?
3.Củng cố, dặn dò : (3) GV cho thi đặt câu
theo mẫu Khi nào?
- Nhận xét giờ học .Dặn dò về nhà học bài.
- 2 HS nêu
- 1 h/s đọc: Chọn những từ ngữ
thích hợp trong ngoặc đơn để chỉ
thời tiết của
- Nghe g/v phổ biến cách chơi và
luật chơi
- H/S xung phong làm quản trò và tổ
chức cho các bạn chơi.
- HS nối tiếp nhau nêu các từ chỉ
đặc điểm của các mùa và tên 1 số
mùa mà h/s biết của nớc ta.
- Thảo luận nhóm đôi và báo cáo kết
quả sau khi thảo luận:
VD ở câu c: Bạn làm bài tập này khi
nào?
Các từ thay thế: Bao giờ, lúc nào,
vào tháng mấy?
- Đọc: Em chọn dấu chấm, dấu
chấm than điền vào ô trống.
- Tự trả lời.
- Thực hành làm bài tập và nhận xét
bổ sung.
- 2 HS đặt.
Th t ngy 12 thỏng 1 nm 2011
CHNH T (Nghe vit)
MA BểNG MY
I . Mc tiờu:
- HS nghe vit chớnh xỏc bi chớnh t, trỡnh by ỳng hình thức thơ 5 chữ và các
dấu câu trong bài.
Ngi thc hin: Th Kim Anh
Trng Tiu hc Phi Mụ Giỏo ỏn lp 2
- Lm c BT 2 (a).
- Hs vit ỳng u p, bi vit sai khụng quỏ 5 li chớnh t. Lm bi tp tt.
- Giỏo dc hs cú ý thc rốn ch .
II. Chun b : Gv: Bng nhúm
Hs :V ,bỳt, bng con
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A. Kim tra: ( 5)
GV nhn xột cha cho hs
B. Bi mi: (27)
1 .Gii thiu bi
2. Hng dn hs nghe vit
GV c bi vit
GV hỏi: - Bài thơ tả hiện tợng gì của
thiên nhiên?
- Ma bóng mây có điểm gì lạ?
- Ma bóng mây có điểm gì làm bạn nhỏ
thích thú?
- Bài thơ có mấy khổ, mỗi khổ có mấy
dòng, mỗi dòng có mấy chữ?
- Hớng dẫn tự tìm từ khó viết.- GV nhn
xột sa cho hc sinh
- GV cho hs nhc li cỏch vit bi
3. GV cho hs thc hnh vit bi
GV c cho hs vit
GV i un nn sa cho hs
GV cho hs soỏt li
GV thu chm nhn xột
4.Hng dn lm bi tp:
Bài tập 2: (a) Em chọn chữ nào để điền
vào chỗ trống.
* Gv chốt kết quả đúng.
C.Cng c dn dũ: ( 3). Cho thi viết chữ
có âm s/x. GV nhn xột gi hc. Dn dũ
về nhà tp chộp bi
HS vit bng con ch khú: hoa sen,
cây xoan, con sáo, giọt sơng.
HS lng nghe , Hs c bi vit
- Bài thơ tả hiện tợng ma bóng mây
- Thoáng qua rồi tạnh ngay, không làm
ớt tóc ai ; bàn tay bé che trang vở
- Ma dung dăng cùng đùa với bạn; ma
giống nh bé làm nũng mẹ
- Có 3 khổ, mỗi khổ có bốn dòng, mỗi
dòng có 5 chữ.
- HS viết bảng các từ khó .
+Ví dụ: thoáng, cời, tay, dung dăng.
- HS nhc li cỏch vit bi.
HS nghe v vit bi vo v
HS soỏt li +i v kim tra
HS lên bảng làm
- Những chữ đólà: sơng mù, cây xơng
rồng, đất phù sa, đờng xa, xót xa, thiếc
xót.
HS viết bảng con.
T NhiêN và X Hã I
An toàn khi đi các phơng tiện giao thông
I. M c tiêu:
- HS nhận biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi trên các phơng
tiện giao thông .
- Nắm đợc 1 số quy định khi đi các phơng tiện giao thông .
Ngi thc hin: Th Kim Anh
Trng Tiu hc Phi Mụ Giỏo ỏn lp 2
- Thực hiện đúng các quy định khi đi trên các phơng tiện giao thông
II. Chu n b : GV : Tranh sgk , tranh ảnh về phơng tiện giao thông
HS : Sgk
III. Các ho t ng d y h c
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kim tra: ( 5)
- Nêu các đờng giao thông và các phơng tiện giao
thông
GV nhn xét sa cho hs
B. B i m i: ( 27)
1- Khởi động: - Giới thiệu bài
Cho HS hát các bài hát về giao thông.
GV nhận xét giới thiệu bài
2- Hoạt động 1: Nhận biết 1 số tình huống nguy hiểm
có thể xảy ra khi đi các PTGT)
- GV treo tranh , chia nhóm .
- Điều gì có thể xảy ra ?
- Đã khi nào em có hành động nh vậy cha ?
- Em sẽ khuyên các bạn đó ntn?
- GV chốt : Không nô đùa, thò đầu ra ngoài ,bám vào
ngời lái khi đi các PTGT.
3.Hoạt động 2:Quan sát tranh biết 1 số điều lu ý khi
đi các PTGT.
- Cho HS làm việc theo cặp .
- GVchốt ý : Khi đi xe buýt, hành khách đợi ở bến,
không đứng sát mép, không thò đầu, dừng hẳn mới
xuống .
4.Hoạt động 3: Củng cố kiến thức của bài 19,20
-Y/c HS nêu tên 1 PTGT mà em thích, nêu những điều
cần lu ý khi đi các PTGT đó .
C. Cng c dn dò: (3)
TRò chơi : Đi xe buýt .
- GV gọi 1 tổ ngồi ở chỗ mình là ô tô đang
chuyển bánh .
Tổ khác quan sát các bạn có thực hiện đúng qui định
khi đi xe buýt không?
- Nhận xét tiết học
- 2 HS trả lời
Cả lớp hát
- HS quan sát tranh
- HS thảo luận , nêu ý
kiến từng trờng hợp .
HS quan sát hình , hỏi và
trả lởi tranh 4,5,6,7
- Nhiều HS nêu
HS tham gia
TP VIT
CH HOA Q
I. Mc tiờu:
- Hs vit ỳng ch hoa Q(1 dũng c va, 1 dũng c nh ), ch v cõu ng dng
Quê (1 dũng c va, 1 dũng c nh) Quê hơng đẹp trời (3 ln )
Ngi thc hin: Th Kim Anh
Trng Tiu hc Phi Mụ Giỏo ỏn lp 2
- Hs vit ch rừ rng, lin mch v tng i u nột, thng hng, bc u bit
ni nột gia ch vit hoa vi ch vit thng trong ch ghi ting
- Giỏo dc hs cú ý thc rốn vit ch
II. Chun b : Gv: Ch mu vit hoa
Hs :V, bỳt
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A. Kim tra: ( 5)
GV nhn xột sa cho hs
B. Bi mi: (27)
1. Gii thiu bi
2. Hng dn vit ch hoa
GV cho hs quan sỏt mu ch
Nờu cu to ca ch
GV nhn xột, kt lun .
GV hng dn vit v vit mu
GV nhn xột sa
3. Hng dn vit ch v cõu ng dng
GV gii ngha: Quê hơng đẹp trời
:Ca ngợi vẻ đẹp của quê hơng
GV vit mu v hng dn vit
GV nhn xột sa cho hs
4. Thc hnh vit v tp vit
GVquan sỏt un nn
GV thu chm, nhn xột
C.Cng c dn dũ: (3)
Cho quan sát, học tập bài viết đẹp
GV nhn xột gi hc
Dn dũ về nhà tp vit
HS vit bng con : P
HS quan sỏt, lng nghe.
HS nờu: Chữ Q gồm 2 nét, cao 5 li
HS lng nghe
HS quan sỏt, v nhc li cỏch vit
HS tp vit trờn bng con: Q
HS c ch v cõu ng dng
HS nghe
HS nhn xột cao khong cỏch
HS quan sỏt v nhc li cỏch vit
HS vit bng con: Quê
HS thc hnh vit v : 1 dòng cỡ vừa,
1 dòng cỡ nhỏ chữ Q
Ch v cõu ng dng : Quê 1 dũng
c va, 1 dũng c nh ) Quê hơng đẹp
trời (3 lần )
HS quan sát, nhc li cỏch vit
Th nm ngy 14 thỏng 1 nm 2010
TH DC
Một số bài tập rèn luyện t thế cơ bản.
Trò chơi Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau
Ngi thc hin: Th Kim Anh