Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích cơ bản 12 tiết 29, 30: Bài tập lôgarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết: 29-30. BÀI TẬP LÔGARIT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã học về lôgarit trên cơ sở đó áp dụng vào giải các bài tậpcụ thể - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào việc giải bài tập cho HS 2. Kỹ năng: - Áp dụng được các công thức vào từng dạng bài tập cụ thể - Rèn luyện kĩ năng trao đổi thảo luận thông qua phiếu học tập 3. Tư duy và thái độ: - Rèn luyện khả năng tư duy sáng tạo cho HS thông qua các bài tập từ đơn giản đến phức tạp - Khả năng tư duy hợp lí và khả năng phân tích tổng hợp khi biến đổi các bài tập phức tạp - Tính cẩn thận chính xác. - Giáo dục tính khoa học và tư duy lôgic II. Chuẩn bị GV: Giáo án, thước thẳng HS: Học bài cũ và làm bài tập SGK III. Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp. IV. Tiến trìnnh bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV yêu cầu HS nhắc lại các HS tính giá trị A, B qui tắc tính lôgarit, công HS thức đổi cơ số? - a loga b = b - log a (b1b 2 ) = log a b1 + log a b 2 b - log a 1 = log a b1 - log a b 2 b2 - log a b  = log a b log c b - log a b = log c a 1 - log a b = (b  1 ) log b a 1 - log a  b = log a b(  0)  Hỏi: Để tính giá trị của biểu HS: Suy nghĩ trả lời. thức A ta sd công thức nào? Hỏi: Nhắc lại tính chất: HS: a m  n  a m .a n amn  ? HS: 43log8 3 + 2log16 5  43log8 3.42 log16 5 Khi đó: 43log8 3 + 2log16 5 =? GV: Yêu cầu hs lên bảng HS: Tính giá trị của A và B. tính? GV: Nhận xét, đánh giá. HS: Nhận xét. Lop12.net. Ghi Bảng Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: A = log 1 5.log 25 3. 1 27. = log 3-1 5.log 52 3-3 =. 3 2. B = 43log8 3 + 2log16 5 =2. 2.3log. 23. 3. .2. 2.2 log. 24. 5. = 45.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV cho HS nhận dạng công HS áp dụng công thức và trình 1 Bài 2. a) log 2 = log 2 2-3 = -3 thức và yêu cầu HS đưa ra bày lên bảng 8 cách giải -1 b) log 1 2 = GV nhận xét và sửa chữa 2 4 1 c) log 3 4 3 = 4 d) log 0,5 0,125 = 3 GV: Yêu cầu các hs khác lên HS: Thực hiện yêu cầu của gv. Bài 3. bảng tính các biểu thức ở bài HS: Nhận xét. a) 4log 2 3 = 22log 2 3 = 9 3. 3 log3 2 GV: Nhận xét, đánh giá.  2 2 b) 27 log9 2 = 3 2 c) 9 GV: Giới thiệu bài tập 4. Hỏi: Yêu cầu của bài toán? GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ thực? GVHD: a.Đặt log 3 5 =  , log 7 4 =  Hỏi: Khi đó: log 3 5 =   ? log 7 4 =   ? GV: Yêu cầu hs lên bảng so sánh?. log. 3. 2. =2 2. HS: Đọc đề và xác định yêu câif d) 4log8 27 = 2 3 log 2 27 = 9 của bài toán. Bài 4: So sánh HS: Nhắc lại kiến thức cũ. a) log 3 5 và log 7 4 - a >1, a  > a      b) log 2 10 và log 5 30 - a < 1, a  > a      KQ: a. log 3 5 > log 7 4 HS trình bày lời giải b. log 5 30 < log 2 10 HS: Trả lời các câu hỏi của gv. log 3 5 =   3 = 5. log 7 4 =   4  7 a) Đặt log 3 5 =  , log 7 4 = . Ta có 3 = 5 > 31   > 1 7 = 4 < 71   < 1 Vậy log 3 5 > log 7 4 b) log 5 30 < log 2 10 GV gọi HS nhắc lại công HS log b = log c b a log c a thức đổi cơ số của lôgarit GV yêu cầu HS tính log 3 5 HS áp dụng log 3 15 1 + log 3 5 theo C từ đó suy ra kết quả log 25 15 = = log 3 25 2log 3 5 GV: Yêu cầu hs lên bảng HS sinh trình bày lời giải tính.. Bài 5. Cho C = log15 3 . Tính log 25 15 theo C 1 + log 3 5 Tacó log 25 15 = 2log 3 5 1 Mà C = log15 3 = = log 3 15 1 1  log 3 5 = -1 C 1 + log 3 5 1 Vậy log 25 15 = 2(1 - C) 4. Củng cố : - Nhắc lại cách sử dụng công thức để tính giá trị biểu thức - So sánh hai lôgarit. - Nắm được định nghĩa, các tính chất, qui tắc, công thức đổi cơ số để áp dụng làm bt. - Làm các bài tập còn lại trong sgk và xem trước nội dung bài mới.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×