Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.53 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>. hoặc Dạng 3 : Dùng đơn điệu hàm số để giải và biện luận phương trình và bất phương trình . Chú ý 1 : Nếu hàm số y f x luôn đơn điệu nghiêm cách trên D ( hoặc. . luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D ) thì số nghiệm của phương trình : f x k sẽ không nhiều hơn một và f x f y. . . . khi và chỉ khi x y . Chú ý 2: Nếu hàm số y f x luôn đơn điệu nghiêm cách trên D ( hoặc. . . luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D ) và hàm số y g x. luôn đơn điệu nghiêm ngoặc ( hoặc luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến ) trên D , thì số nghiệm trên D của phương trình f x g x. . . không nhiều hơn một. Nếu hàm số y f x có đạo hàm đến cấp n trên D và phương. . trình f (k )(x ) 0 có m nghiệm, khi đó phương trình. f (k 1)(x ) 0 có nhiều nhất là m 1 nghiệm.. Ví dụ 1 : Giải các phương trình. 1. 3x (2 9x 2 3) (4x 2)( 1 x x 2 1) 0 3. 2. x 3 4x 2 5x 6 7x 2 9x 4 Giải :. 1. 3x (2 9x 2 3) (4x 2)( 1 x x 2 1) 0 (1) Phương trình. . . (1) 3x (2 (3x )2 3) (2x 1)(2 (2x 1)2 3) (2) Đặt u 3x , v 2x 1, u, v 0 Phương trình (1) u(2 u 2 3) v(2 v 2 3). (3). Xét hàm số f (t ) 2t t 4 3t 2 liên tục trên khoảng. 0; . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ta có f '(t ) 2 . hoặc 2t 3 3t. . 0, t 0 f t đồng biến trên. t 4 3t 2. . . khoảng 0; . Khi đó phương trình. (3) f (u ) f (v ) u v 3x 2x 1 x Vậy x . 1 5. 1 là nghiệm duy nhất của phương trình. 5 3. 2. x 3 4x 2 5x 6 7x 2 9x 4 . 3. Đặt y = y 7x 2 9x 4 . Khi đó phương trình cho x 3 4x 2 5x 6 y 2 3 7x 9x 4 y. x 3 4x 2 5x 6 y 3 3 2 y y x 3x 4x 2. * có dạng. . . f y f x 1. 2 3 x 4x 5x 6 y 3 3 y y x 1 x 1 *. . . . a . . Xét hàm f t t 3 t , t . . Vì f ' t 3t 2 1 0, t nên hàm số đồng biến trên tập số thực . Khi đó a y x 1. . Hệ 3 2 x 3 4x 2 5x 6 y x 4x 6x 5 0 * * I y x 1 y x 1. . . . Giải phương trình * * ta có tập nghiệm : 1 5 1 5 S 5, , . 2 2 . Ví dụ 2 : Chứng minh rằng phương trình: 2x 2 x 2 11 có nghiệm duy nhất.. Lop12.net. I .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . hoặc Giải :. Cách 1 :. . Xét hàm số y 2x 2 x 2 liên tục trên nửa khoảng 2; . Ta có: y ' . . x 5x 8 x 2. 0, x . . 2; . . lim y lim 2x 2 x 2 . x . x . Bảng biến thiên : x 2 y' y. . 0. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị của hàm số y 2x 2 x 2 luôn cắt đường thẳng y 11 tại duy nhất một điểm. Do đó phương trình 2x 2 x 2 11 có nghiệm duy nhất . Cách 2:. . Xét hàm số y f x 2x 2 x 2 11 liên tục trên nửa khoảng. . 2; .. . . có ít nhất một nghiệm trong khoảng 2; 3 . x 5x 8 f ' x 0, x 2; f x liên tục và đồng biến Ta có f 2 11, f 3 7 . Vì f 2 .f 3 77 0 f x 0. x 2 trên đoạn 2; 3 . . Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất thuộc khoảng 2; 3 . Ví dụ 3 : Giải bất phương trình sau. 5x 1 x 3 4. Giải : Điều kiện : x . 1 5. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> . hoặc Xét hàm số f (x ) 5x 1 x 3 liên tục trên nửa khoảng 1 ; 5 . Ta có : f '(x ) . 5 2 5x 1. . 1. 0 ,x . 1 f x là hàm 5. . 2 x 1 1 số đồng biến trên nửa khoảng ; và f (1) 4 , khi đó bất 5 phương trình cho f (x ) f (1) x 1. Vậy bất phương trình cho có nghiệm là x 1 .. Ví dụ 4 : Giải bất phương trình sau 3 3 2x . 5 2x 1. 2x 6. Giải :. 1 3 x 2 2 Bất phương trình cho 5 3 3 2x 2x 6 f (x ) g(x ) (*) 2x 1 5 Xét hàm số f (x ) 3 3 2x liên tục trên nửa khoảng 2x 1 1 3 ; 2 2 Điều kiện:. Ta có : f '(x ) . 3 3 2x. . 5. 1 3 0, x ; f (x ) là 2 2 ( 2x 1)3. 1 3 hàm nghịch biến trên nửa đoạn ; . 2 2 Hàm số g (x ) 2x 6 là hàm đồng biến trên và f (1) g(1) 8 Nếu x 1 f (x ) f (1) 8 g(1) g(x ) (*) đúng Nếu x 1 f (x ) f (1) 8 g(1) g(x ) (*) vô nghiệm.. Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 1 x . Lop12.net. 3 . 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> . hoặc Ví dụ 5 : Giải bất phương trình sau. (x 2)(2x 1) 3 x 6 4 (x 6)(2x 1) 3 x 2 Giải : Điều kiện: x . 1 . 2. Bất phương trình cho ( x 2 x 6)( 2x 1 3) 4. * . Nếu 2x 1 3 0 x 5 (*) luôn đúng. Nếu x 5 Xét hàm số f (x ) ( x 2 x 6)( 2x 1 3) liên tục trên. . khoảng 5; . . Ta có:. f '(x ) (. 1 2 x 2. . 1 2 x 6. )( 2x 1 3) . . x 2 x 6 2x 1. . đồng biến trên khoảng 5; và f (7) 4 , do đó. * f (x ) f (7) x 7 . Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là:. 1 x 7. 2. Ví dụ 6 : Giải bất phương trình sau 3. 2. 2x 3x 6x 16 2 3 4 x Giải : 2x 3 3x 2 6x 16 0 Điều kiện: 2 x 4. . 4 x 0 Bất phương trình cho. 2x 3 3x 2 6x 16 4 x 2 3 f (x ) 2 3. * . Xét hàm số f (x ) 2x 3 3x 2 6x 16 4 x liên tục trên đoạn 2;4 .. Lop12.net. . 0, x 5 f x.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> . hoặc 3(x 2 x 1). Ta có: f '(x ) . 3. . 2. 2x 3x 6x 16. . . 1. . 0, x 2; 4. 2 4x. . . f x đồng biến trên nửa khoảng 2; 4 và f (1) 2 3 , do đó. * f (x ) f (1) x 1 . Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 2 x 1 .. Ví dụ 7 : Chứng minh rằng x 4 x 1 0 , x Giải : Xét hàm số f (x ) x 4 x 1 liên tục trên . Ta có f '(x ) 4x 3 1 và f '(x ) 0 x . 1 3. 4. Vì f '(x ) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua min f (x ) f (. 1 3. ). 1 3. 4 4 4 Vậy f (x ) 0 , x .. . 1 3. . 1 3. 4. 1 0. 4. Ví dụ 8 : Giải hệ phương trình 2x 3 1. 2y 3 . 4 y 4 (1) 4 x 4 (2). x 3 2x y 2. 3 y 2y x. 1 2. x 3 3x y 3 3y (1) 3. 6 6 (2) x y 1 Giải :. Lop12.net. , do đó.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2x 3 1. 2y 3 . hoặc 4 y 4 (1) 4 x 4 (2). 3 x 4 Điều kiện: 2 . 3 y 4 2 Cách 1:. Trừ (1) và (2) ta được:. 2x 3 . 4x . Xét hàm số f (t ) . 2y 3 . 2t 3 . 3. 4y. 3 4 t liên tục trên đoạn ; 4 . 2 . Ta có: 1. 3 0, t ; 4 2t 3 2 4 t 2 (3) f (x ) f (y ) x y . Thay x y vào (1) ,ta được: f / (x ) . 2x 3 . 1. . 4 x 4 x 7 2 (2x 3)(4 x ) 16. x 3 9 x 0 2 2x 5x 12 9 x 2 x 11 9 x 38 x 33 0 9 11 x x 3 9 . Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt , y 3 11 y 9 Cách 2: 2. Trừ (1) và (2) ta được:. . . 2x 3 2y 3 (2x 3) (2y 3) 2x 3 . 2y 3. 2 (x y ) 2x 3 . . 4 y . 0. 4x. (4 y ) (4 x ) 4 y . 2y 3. . 4x 1 4 y . 0 0*. 4x . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Vì. hoặc . 1. 2x 3 2y 3 4 y Thay x y vào (1) ,ta được: 2x 3 . 4x. 0 nên * x y. 4 x 4 x 7 2 (2x 3)(4 x ) 16. x 3 9 x 0 2 2x 5x 12 9 x 2 x 11 9 x 38 x 33 0 9 2. 11 x 3 x 9 . Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt , y 3 y 11 9 x 3 2x y 2. 3 y 2y x Cách 1 :. 1 2. Xét hàm số f (t ) t 3 2t f / (t ) 3t 2 2 0, t .. f (x ) y (1) Hệ phương trình trở thành . f (y ) x (2) + Nếu x y f (x ) f (y ) y x (do (1) và (2) dẫn đến mâu thuẫn). + Nếu x y f (x ) f (y ) y x (mâu thuẫn). Suy ra x y , thế vào hệ ta được. . . x 3 x 0 x x 2 1 0 x 0 vì x 2 1 0.. x 0 Vậy hệ có nghiệm duy nhất . y 0 Cách 2: Trừ (1) và (2) ta được: x 3 y 3 3x 3y 0 (x y )(x 2 y 2 xy 3) 0 2 y 3y 2 (x y ) x 3 0 x y 2 4 . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> . hoặc Thế x y vào (1) và (2) ta. . . được: x 3 x 0 x x 2 1 0 x 0. x 0 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất . y 0. x 3 3x y 3 3y (1) 3. 6 6 (2) x y 1 Từ (1) và (2) suy ra 1 x , y 1 (1) f (x ) f (y ) (*) 3. Xét hàm số f (t ) t 3t liên tục trên đoạn [ 1;1] , ta có. . f '(t ) 3(t 2 1) 0 t [ 1;1] f t nghịch biến trên đoạn [ 1;1] Do đó: (*) x y thay vào (2) ta được nghiệm của hệ là:. x y . 1 6. 2. .. Ví dụ 9 : Giải hệ phương trình 1 1 (1) x y 1. x y 2x 2 xy 1 0 (2) 1 1 (1) x y 2. x y 2y x 3 1 (2) Giải : 1 1 (1) x y 1. x y 2x 2 xy 1 0 (2) Điều kiện: x 0, y 0 . Ta có:. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> . hoặc y x 1 (1) (x y ) 1 0 y 1 . xy x 2 y x phương trình (2) x 1 0 x 1 .. 1 y phương trình (2) vô nghiệm. x x 1 x 1 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt ; . y 1 y 1 Bình luận: 1 1 (1) x y Cách giải sau đây sai: . x y 2x 2 xy 1 0 (2) Điều kiện: x 0, y 0 . Xét hàm số 1 1 f (t ) t , t \ {0} f /(t ) 1 2 0, t \ {0} . t t Suy ra (1) f (x ) f (y) x y ! Sai do hàm số f (t ) đơn điệu trên 2 khoảng rời nhau (cụ thể f 1 f 1 0 ). 1 1 (1) x y 2. x y 2y x 3 1 (2) Cách 1: Điều kiện: x 0, y 0.. x y x y 1 (1) x y 0 (x y ) 1 1 0 xy xy y . x x 1 x y phương trình (2) x 1 5 . 2. y . 1 phương trình (2) x 4 x 2 0. x. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> . hoặc Xét hàm số f (x ) x 4 x 2 f / (x ) 4x 3 1 0 x . 1 3. 1 3 f 2 0, lim lim x x 34 43 4 f (x ) 0, x x 4 x 2 0 vô nghiệm.. Cách 2: Điều kiện: x 0, y 0.. x y x y 1 (1) x y 0 (x y ) 1 0 y 1 . xy xy x x 1 x y phương trình (2) x 1 5 . 2. y . 1 phương trình (2) x 4 x 2 0. x. Với x 1 x 2 0 x 4 x 2 0 . Với x 1 x 4 x x x 4 x 2 0 . Suy ra phương trình (2) vô nghiệm. Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt 1 5 1 5 x x 1 x 2 2 . y 1 1 5 1 5 y y 2 2 Ví dụ 10: Giải các hệ phương trình 2x y 1 x2 2y 1. z 1 y2 2z x 1 z 2. Lop12.net. 4. ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> . hoặc y 3 9x 2 27x 27 0 2. z 3 9y 2 27y 27 0 x 3 9z 2 27z 27 0 . Giải : 2x y 1 x2 2y 1. z 1 y2 2z x 1 z 2 Giả sử x y z. . Xét hàm số : f t . . f t . 2t ,xác định trên D \ 1 .Ta có 1 t2. . 2(t 2 1) 0, x D f t luôn đồng biến trên D . (1 t 2 )2. . . . . Do đó : x y z f x f y f z y z x . Mâu thuẫn, do đó điều giả sử sai . Tương tự x y z không thoả . Vậy x y z. . . Hệ cho có nghiệm : x ; y; z 0; 0; 0. . y 3 9x 2 27x 27 0 2. z 3 9y 2 27y 27 0 x 3 9z 2 27z 27 0 y 3 9x 2 27x 27 0 y 3 9x 2 27x 27 3 3 2 2 z 9y 27y 27 0 z 9y 27y 27 x 3 9z 2 27z 27 0 x 3 9z 2 27z 27 . Xét hàm số đặc trưng : f (t ) 9t 2 27t 27 f '(t ) 18t 27. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> . hoặc 3 3 f '(t ) 0, t 2 f '(t ) 0 18t 27 0 t 2 f ' t 0, t 3 2. . 3 Hàm số đồng biến trên khoảng ; và nghịch biến trên khoảng 2 3 27 3 3 ; .Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại t f 2 2 2 4. 27 27 9x 2 27x 27 4 4 3 3 x 3 27 3 3 4 2 y3 y 3 4 4 2 z 3 3 3 4 2. Và f (t ) . f (x ) y Vậy x , y, z thuộc miền đồng biến, suy ra hệ phương trình f (y ) z f (z ) x là hệ hoán vị vòng quanh. Không mất tính tổng quát giả sử x y f (x ) f (y ) y 3 z 3 y z f (y ) f (z ) z 3 x 3 z x x y z x x y z. Thay vào hệ ta có: x 3 9x 2 27x 27 0 x 3 . Suy ra: x y z 3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 81 1. Giải phương trình 81sin10 x cos10 x * 256 2. Giải các phương trình. . 1. (7 5 2)cos x (17 12 2)cos. 3. x. cos 3x. 2 2. e t a n x cosx =2 ,x - ; . 2 2. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> . hoặc 3. 2003x 2005x 4006x 2. 4. 3x 1 x log 3(1 2x ) 3. Giải các phương trình 1. log3. . 1 x 3x 2 2 5. . . 2. . . . 3x x 2 1. . . 2 *. . 2. x 3 log3 x 5 log5 x 3 x 2 x 3 3. log2 x 2 2 4. Giải hệ phương trình:. x . 3 4. 2. x x 2 2x 2 3y 1 1 1. 2 x 1 y y 2y 2 3 1. (x , y ). (1 42x y )512x y 1 22x y 1 (1) 2. 3 2 y 4x 1 ln(y 2x ) 0 (2) x y e 2009 y 2 1 1 có 5. Chứng minh rằng hệ phương trình x e y 2009 x2 1 đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện x 1, y 1 .. . . ln(1 x ) ln(1 y ) x y 1 6. Giải hệ phương trình 2 2 2x 5xy y 0 2 7. Giải các hệ phương trình x 3 3x 3 ln(x 2 x 1) y 1. y 3 3y 3 ln(y 2 y 1) z 3 2 z 3z 3 ln(z z 1) x. . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> . hoặc 2 x 2x 6 log3 (6 y ) x 2. y 2 2y 6 log3 (6 z ) y 2 z 2z 6 log 3 (6 x ) z Hướng dẫn : 1. Đặt t sin 2 x ; 0 t 1 . Khi đó phương trình * 81t 5 (1 t )5 . . 81 , t 0;1 256. Xét hàm số f (t ) 81t 5 (1 t )5 liên tục trên đoạn 0;1 , ta có: 4 4 f '(t ) 5[81t (1 t ) ],t 0;1. 81t 4 (1 t )4 1 f '(t ) 0 t 4 t 0;1. 1 81 Lập bảng biến thiên và từ bảng biến thiên ta có: f (t ) f ( ) 4 256 Vậy phương trình có nghiệm 1 1 1 t sin2 x cos 2x x k (k Z ) . 4 4 2 6 2.. 1. (7 5 2)cos x (17 12 2)cos. 3. x. cos 3x. 1. (7 5 2)cos x (17 12 2)cos. 3. x. cos 3x. (7 5 2)cos x (17 12 2)cos. 3. x. cos 3x. (1 2)3 cos x (1 2)4 cos. 3. x. 4 cos 3 x 3 cos x. (1 2)3 cos x 3 cos x 4 cos 3 x (1 2)4 cos. Lop12.net. 3. x.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> . hoặc . . f ' t 1. t. t liên tục trên ,ta có 2 ln 1 2 1 0, t f t là hàm số . Xét hàm số : f t 1 2 t. . đồng biến trên , nên ta có f 3 cos x f 4 cos 3 x. . . 3 cos x 4 cos3 x cos 3x 0 x . . . . k ,k 6 3. 2 2. e t a n x cosx =2 ,x - ; 2 2 2 Xét hàm số : f (x ) e t a n x cosx liên tục trên khoảng. x - ; . 2 2 Ta có. f '(x ) 2 t a n x .. 1 cos2x. e. t a n2 x. tan2x 2e cos 3x sin x sin x cos3x . 2. Vì 2e t a n x 2 cos 3x 0 Nên dấu của f '(x ) chính là dấu của sin x . Từ đây ta có f (x ) f (0) 2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 0 . 3. 2003x 2005x 4006x 2. Xét hàm số : f (x ) 2003x 2005x 4006x 2 liên tục trên . Ta có: f '(x ) 2003x ln 2003 2005x ln 2005 4006. f ''(x ) 2003x ln2 2003 2005x ln2 2005 0 x . . f "(x ) 0 vô nghiệm f ' x 0 có nhiều nhất là một nghiệm .. . Do đó phương trình f x 0 có nhiều nhất là hai nghiệm và. . . f 0 f 1 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm. x 0, x 1 4. 3x 1 x log 3(1 2x ). Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> . hoặc 1 2 Phương trình cho x . 3x x 1 2x log 3 (1 2x ) 3x log 3 3x 1 2x log 3(1 2x ) *. . . . Xét hàm số: f (t ) t log3 t liên tục trên khoảng 0; , ta có. 1 0, t 0 f t là hàm đồng biến khoảng t ln 3 0; nên phương trình. . . f ' t 1. * f (3x ) f (1 2x ) 3x 2x 1 3x 2x 1 0 * * Xét hàm số:. f (x ) 3x 2x 1 f '(x ) 3x ln 3 2 f "(x ) 3x ln2 3 0. . f (x ) 0 có nhiều nhất là hai nghiệm, và f (0) f 1 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm x 0, x 1 . 3.. 1. log3. . 1 x 2 3x 2 2 5. . 3x x 2 1. . 2 *. Điều kiện x 2 3x 2 0 x 1 x 2 Đặt u x 2 3x 2, u 0 Phương trình 1 u 2. 1 * log 3 u 2 5. . . . 1 2 2 log3 u 2 .5u 2, u 0 * * 5. . . 1 2 Xét hàm số : f u log 3 u 2 .5u liên tục trên nửa khoảng 5 0; , ta có :. . . . . Lop12.net. .
<span class='text_page_counter'>(18)</span> f ' (u ) . hoặc 1 1 2 5u . ln 5.2u 0, u 0 f u đồng biến (u 2)ln 3 5. . . . trên nửa khoảng 0; và f 1 2 u 1 là nghiệm phương. . trình * * .. 3 5 x 2 thoả Khi đó x 2 3x 2 1 x 2 3x 1 0 3 5 x 2 điều kiện.. . . . . . . 2. x 3 log3 x 5 log5 x 3 x 2 Điều kiện : x 5 Khi đó phương trình :. x 3 log x 5 log x 3 x 2 log x 5 log x 3 xx 23 3. 5. . 3. . . . 5. . Xét hàm số f x log 3 x 5 log5 x 3 liên tục trên khoảng. 5; và có 1. . f' x . 1. . x 5 ln 3 x 3 ln 3 biến trên khoảng 5; .. . Xét hàm số g x . . g' x . 5. . x 3. . 2. . 0, x 5 f x luôn đồng. x 2 liên tục trên khoảng 5; và có x 3. . . . 0, x 5 g x nghịch biến trên khoảng. 5; . . . Mặt khác g 8 f 8 2 , do đó phương trình cho có nghiệm duy nhất x 8 . x 3 3. log2 x 2 2 . x . 3 4. 2. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> . hoặc Điều kiện : x 0 . Đặt t . x,t 0. 3 t 2 t 3 Phương trình cho log2 t 2 4 2 0, t 0 2 3 t 2 t 3 Xét hàm số : f t log2 t 2 4 2 liên tục trên nửa 2 khoảng 0; . Ta có :. . . 3. t 2 t 1 4 (2t 1)2 . ln 2 0, t 0 f t luôn 3 t . ln 2 2 1 1 đồng biến trên nửa khoảng 0; và f 0 t là nghiệm 2 2. . . f' t . . . duy nhất của phương trình f t 0. t. 1 1 1 x x . 2 2 4. 4. x x 2 2x 2 3y 1 1 1. 2 x 1 y y 2y 2 3 1 Đặt u x 1, v y 1. (x , y ). 2 v u u 1 3 (I ) viết lại (II ) 2 u v v 1 3 Xét hàm số : f x x x 2 1 và g x 3x liên tục x , ta. . . có. . f ' x 1. x 2. x 1. . x2 1 x 2. x 1. . x x 2. 0, x . x 1. g x 3x đồng biến x . f x đồng biến x .. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> . hoặc 2 v u u 1 3 f u g v f u f v g u g v v v 2 1 3u f v g u . . . . . . . . . . . Nếu u u f u f v g v g u v u vô lý . Tương tự nếu v u cũng dẫn đến vô lý. . Do đó hệ II. u u 2 1 3u 1 3u ( u 2 1 u ) (1) u v u v. Đặt: g u 3u ( u 2 1 u ) liên tục u .. . u Ta có g '(u ) 3u ln 3( u 2 1 u ) 3u 1 2 u 1 1 0, u g '(u ) 3u u 2 1 u ln 3 2 u 1. nhất của 1 . Nên II u v 0 . Vậy (I ) x y 1. Do đó g u đồng biến u và g 0 1 u 0 là nghiệm duy. (1 42x y )512x y 1 22x y 1 (1) 2. 3 2 y 4x 1 ln(y 2x ) 0 (2) Đặt t 2x y . Khi đó phương trình (1) trở thành: t t 1 4 5 1 2.2t * 5 5 t t 1 4 Xét f t 5 , g t 1 2.2t 5 5 . . . . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>