Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập về tính đơn điệu của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập về tính đơn điệu của hàm số. Bài 1: Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 1 đồng biến trên khoảng (1; 2). Đáp số: m  -1. 1 Bài 2: Tìm m để hàm số y= x3 -(3m - 1)x2 + (m + 3)x + 4m -3 đồng biến trên (1; +  ). Đáp số: m ≤ 1. 3. 1 Bài 3: Tìm m để hàm số y = mx3 + 2(m - 1) x2 + 5mx + 3 nghịch biến trên (-; 1). 3 Bài 4: Tìm m để hàm số y = Bài 5: Tìm m để hàm số y =. 2x2 + mx + 5 x - 1. nghÞch biÕn trªn (-3; -2).. x2 + mx + 2m - 1 x - 2m. nghÞch biÕn trªn kho¶ng (1;+).. 2 x 2  (1  m) x  1  m đồng biến trên khoảng (0; +  ). Đáp số: m  1  2 . xm. Bµi 6: Cho hµm sè y=. 2     Bµi 7:Tìm m để y  mx  6m  5 x  2 1  3m nghịch biến trên [1, ). x 1. Bµi 8:Tìm m để y  1 x 3   m  1 x 2   m  3 x  4 đồng biến trên (0, 3) 3. Bµi 9:Tìm m để y  m x 3   m  1 x 2  3  m  2  x  1 đồng biến trên  2,   3. 3. Bµi 10:Tìm m để y   4m  5  cos x   2m  3 x  m 2  3m  1 giảm x   11).Tìm m để hàm số : 12). Cho hµm sè : 13). Tìm m để. y. y  2 x 3  3 x 2  6m  1x  m 2 nghÞch biÕn trªn kho¶ng  2;0  .. mx  1 . Tìm m để hàm số đồng biến trên 1;  . xm. y  x 3  m  1x 2  2m 2  3m  2 x. t¨ng trªn. 0;  .. x 2  2mx  3m 2 14). Tìm m để y  t¨ng trªn 1;  . x  2m 15). Cho hµm sè. f ( x )  2x 2. x2. .Chứng minh rằng hàm số f đồng biến trên nữa khoảng. 16).Chohàm số f ( x )  2 sin x  tan x  3 x. Chứng minh hàm số đồng biến trên nửa khoảng 17). Cho hµm sè f ( x ) . .   x  tan x, x  0;  . XÐt chiÒu biÕn thiªn cña hµm sè trªn ®o¹n 4  2. 2; .   0; 2  .   . 0; 4 . *.Dùng đạo hàm để chứng minh một số bất đẳng thức. 1).Chøng minh r»ng :. 3).. tan x .  4. x. 2 sin x  tan x  3 x. víi mäi.   x  0;   4. ;. 4).. ; 2).. tan x  x . x3 3. víi mäi. 1 x  x 3  sin x  x 6 Lop12.net. ,víi.   x   0;  .  2. x  0 ; 5). 2. 2 sin x. 2. tgx. 2. 3 x 1 2. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập về biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị. Baứi 1 : Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 cú đồ thị (C).a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x3 - 3x2 + m + 1 = 0 Bài 2: Cho hàm số y= x3 - 3x – 2 có đồ thị (C). a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 3 b) Dùng đồ thị (C), định m để phương trình x - 3x = m có 3 nghiệm phân biệt. Bài 3: : Cho hàm số y = x4 – 4 x2 + 5 có đồ thị (C). a) Khaûo saùt và vẽ đồ thị haøm soá trên. b) Dùng đồ thị (C) của hàm số vừa khảo sát biện luận theo m số nghiệm của phương trình x4 – 4 x2 + 5 = m. Bài 4: Cho hàm số y  x 4  2x 2  1 có đồ thị (C) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b) Dùng đồ thị (C), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình x 4  2x 2  m  0. (*). Bài 5: Cho hàm số y . 1 4 x  x 2 có đồ thị (C). 4. a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .. b)Dùng đồ thị (C ), hãy xác định m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt 4. x  4x 2  4m  0. (*). Bµi 6 :Cho hàm số y   x  1  x  1 có đồ thị là (C). a..Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên. 2. 2. b.Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình  x 2  1  2m  1  0 2. Bµi 7:. Cho (C ) y   x 3  3x . 1) Khảo sát và vẽ đồ thị. 2m cã 3 nghiÖm ph©n biÖt m2 1 5 Bài 8: Khảo sát và vẽ đồ thị y  x 4  2 x 3  2 x 2  . 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 4 1 2) Biện luận theo m số nghiệm phương x 4  2 x 3  2 x 2  3x  m   0 4 3 BT9 : a,Khảo sát và vẽ đồ thị y  x 4  x 3  3x 2 4 3 4 x  x 3  3x 2  m  0 b, Biện luận theo m số nghiệm phương 4. 2)Tìm m để phương trình x 3  3x . Bµi 10:1. Khảo sát hàm số y  2 x 3  9 x  12 x  4 3 2. Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 2 x  9 x 2  12 x  m .Bµi 11:Cho haøm soá y  x 4  (m 2  10) x 2  9 . 1) Khảo saùt vaø vẽ (C) khi m= 0 . 2) Tìm k để phương trình x 4  10 x 2  9  k có 8 nghiệm phân biệt Bài 12: 1.Khảo sát và vẽ đồ thị y  f ( x)  3  2 x 2  x 4 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 4  2 x 2  m 4  2m 2 Bài 13: Cho (C) y  x 3  6 x 2  9 x .1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3. 2.Biện luận theo m số nghiệm phương trình x  6 x 2  9 x - 3  m  0 Bài 14: Cho haứm soỏ y = x3 – 6x2 + 9x (C).1)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2. Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3 – 6x2 + 9x – m = 0 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV Trần Thị Loan Trường THPT Đồng Đậu. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×