Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kiểm tra học kì I môn: Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD & ĐT A Lưới. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011. Trường TH – THCS Hồng Thủy. Môn: Toán 7 (Thời gian 90 phút). ĐỀ CHÍNH THỨC: Câu 1: (1 điểm) Cho A = (-5,85 + 11,3 + 5,7 + 0,85). 2 a. Rút gọn A. 5 6. b. So sánh A với. 57 2. Câu 2: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý. 2. a.. (1,5)3.8. 5 5 10   2 6   10  c.    :   :   7 11 3 7 11 3. 3 1 b. 3 :     . 36  2 9. .  .  .  . . Câu 3: (1,5 điểm) Ba lớp 6A, 7A, 8A quyên góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số quyển sách của mỗi lớp quyên góp được. Biết rằng số sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 2:3:7. Câu 4: (1 điểm)Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1. Tính f(1); f(2); f(3); f(4). Câu 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID a. Chứng minh: AIB = CID b. Chứng minh: AD = BC và AD // BC c. Vì sao DC  AC ? -------------------------------*-------------------------------. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phòng GD & ĐT A Lưới. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011. Trường TH – THCS Hồng Thủy. Môn: Toán 7 (Thời gian 90 phút). Câu 1: (1 điểm) Với A = (-5,85 + 11,3 + 5,7 + 0,85). 2 a. A = (-5,85 + 11,3 + 5,7 + 0,85). 2. 5 6. = [(-5,85 + 0,85)+ (11,3 + 5,7)]. 2. 17 6. 5 6. 0.25 điểm. 5 6. 0.25 điểm. = 34. 0.25 điểm. = [(-5)+ 17]. 2 = 12.. 5 6. b. So sánh A với. 57 2. Theo câu a ta có A = 34 =. 68 57 > 2 2. 0.25 điểm. Câu 2: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý. 3. a.. (1,5)3.8. 2. 3 =   .2 3 2. 0.25 điểm. 33 3 = 3 .2  33  27 2. 0.25 điểm. b. 3 :     . 36  2 9 3. 1. = 3.. 2. 2 1  .6 2 9 3. 0.25 điểm. =. 12 6  9 9. =. 12  6 18  2 9 9. 0.25 điểm 0.5 điểm. 5 5 10   2 6   10  c.    :   :    7 11   3   7 11   3  5 5  3 2 6  3   .   .  7 11   10  7 11   10 . 3  5 5 2 6  .      10  7 11 7 11 . . 3  5 2 6 5  3 .     .(1  1)  0  10  7 7 11 11   10. Lop8.net. 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3: Giải: Số quyển sách của ba lớp 6A, 7A, 8A quyên góp được tỉ lệ với 2:3:7 Ta có:. 6A 7 A 8A   2 3 7. 0.5 điểm. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 6 A 7 A 8 A 6 A  7 A  8 A 156      13 2 3 7 237 12. 0.5 điểm. 6A = 2.13 = 26 sách Từ đó: 7 A  3.13  39 sách 8 A  7.13  91 sách . 0.5 điểm. Câu 4: Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1. Tính f(1); f(2); f(3); f(4). x. 1. 2. 3. 4. y = f(x). 4. 13. 28. 49. 0.25 điểm. 0.25 điểm. 0.25 điểm. 0.25 điểm. Câu 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID a. Chứng minh: AIB = CID b. Chứng minh: AD = BC và AD // BC c. Vì sao DC  AC ?. A. Giải:. D //. Vẽ hình đúng 0.5 điểm a. Xét AIB và IDC. 0.25 điểm. Có: IA = IC (gt). \ B. \. I //. C. IB = ID (gt)  AIB =  CID (đối đỉnh). 0.5 điểm. Từ đó: AIB = CID (c. g. c). 0.25 điểm. b. Xét AID và IBC. 0.25 điểm. Có: IA = IC (gt) IB = ID (gt)  AID =  BIC (đối đỉnh). 0.25 điểm. Suy ra AID = CIB từ đó AD = BC Mặt khác AID = CIB nên  IDC =  CBI Hai góc này ở vị trí so le trong, từ đó suy ra được AD // BC c. Theo câu (a) ta có AIB = CID (c. g. c) Lop8.net. 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Suy ra được  BAI =  ICD. 0.25 điểm. Mà  BAI = 900 từ đó  ICD = 900 Do đó: DC  AC (đpcm). 0.25 điểm Giáo viên ra đề. Trần Viết Mẫn. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×