Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Toán học 11 - Chương 3: Vectơ trong không gian - Quan hệ vuông góc trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.73 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. Tuần 23 Tiết 28. Ngày soạn:01-02-2009 §1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Biết định nghĩa vectơ và các phép toán về vectơ trong không gian. * Kĩ năng: Xác định được vectơ, tìm được vectơ tổng. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu lại định nghĩa vectơ đã học ở lớp 10. Ngoài vectơ chỉ rỏ điểm đầu và điểm cuối ta còn gặp những vectơ nào? 3. Bài mới: Hoạt động 1: Định nghĩa (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung -Cho đoạn thẳng AB trong kg. - Nghe câu hỏi. Nếu chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có một vectơ. Vectơ trong không gian là Vectơ đó được kí hiệu ntn?. một đoạn thẳng có hướng. - Trả lời: AB - Nêu định nghĩa sgk. Vectơ có điểm đầu là A, điểm - Ghi nhận kiến thức. -Yêu cầu Hs đọc 1 và trả lời. cuối là B kí hiệu là: AB . - Đọc vẽ hình 1. -Trả lời:Vectơ có điểm đầu là Vectơ còn được kí hiệu là: a , A: AB, AC , AD .Cácvectơ không b, x, y,... - Nhận xét. đồng phẳng. -Yêu cầu Hs đọc 2 và trả lời. - Vẽ hình hộp 2. Trả lời: AB  DC  D / C /  A / B / - Ghi nhận kiến thức.. - Nhận xét.. Hoạt động 2: Phép cộng và phép trừ vectơ trong kg. (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung -Yêu cầu Hs đọc và nghiên - Đọc và nghiên cứu ví dụ 1. cứu ví dụ 1 sgk. - Ghi nhận cách chứng minh. - Hướng dẫn chứng minh. Quy tắc hình hộp (H3.3) - Đọc 3. - Yêu cầu Hs đọc 3. - Gọi Hs tính. - Trả lời: AB  CD  EF  GH  AC /  AB  AD  AA / Hướng dẫn chứng minh. ( AB  DC )  ( EF  HG )   00  0. BE  CH  ( BA  BF )  (CD  CG )  ( BA  CD )  ( BF  CG )  0. - Ghi nhận kiến thức.. Nhận xét. Nêu quy tắc hình hộp (sgk). Hoạt động 3: Phép nhân vectơ với một số (13/) Lop11.com. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. Hoạt động của Hs. Hoạt động của Gv Nội dung -Yêu cầu Hs đọc, nghiên cứu - Đọc, nghiên cứu ví dụ 2 sgk. ví dụ 2 sgk. - Theo dõi cách hướng dẫn - Hướng dẫn chứng minh. chứng minh. - Yêu cầu Hs nghiên cứu 4. Trong kg, tích của a với một - Nghiên cứu 4. Cho Hs thảo luận nhóm. số k (k0) là k.a được định - Thảo luận nhóm. - Gọi Hs đại diện trả lời. nghĩa tương tự như trong mp - Trả lời: và có các tính chất giống như  m cùng hướng a và có độ các tính chất đã được xét trong mp. dài gấp 2 lần độ dài a .  n ngược hướng b và có độ dài gấp 3 lần độ dài b . Lấy điểm O bất kì trong kg, vẽ OA  m, AB  n . Ta có: - Nhận xét cách giải của Hs. OB  m  n  2a  3b  p 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Nhắc lại: - Định nghĩa vectơ trong kg. - Quy tắc hình hộp.. Hoạt động của Gv Yêu cầu Hs nhắc lại: - Định nghĩa vectơ trong kg. - Nêu lại quy tắc hình hộp.. Nội dung - Định nghĩa vectơ trong kg. - Quy tắc hình hộp.. 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và xem tiếp bài học. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.. Tuần 24 Tiết 29. Ngày soạn:07-02-2009. §1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Biết được khái niệm về sự đồng phẳng của 3 vectơ và điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng * Kĩ năng: Hiểu và chứng minh được 3 vectơ đồng phẳng, biểu thị được vectơ thông qua các vectơ khác. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận tróng tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5/) – Nêu lại định nghĩa vectơ trong kg. - Nêu lại quy tắc hình hộp. Lop11.com. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Khái niệm về sự đồng phẳng của 3 vectơ trong kg. Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv - Yêu cầu Hs đọc khái niệm về - Đọc khái niệm về sự đồng sự đồng phẳng của 3 vectơ trong kg. phẳng của 3 vectơ trong kg. - Ba vectơ ntn thì không đồng - Ba vectơ không cùng nằm phẳng?. trong một mp thì 3 vectơ đó - Ba vectơ ntn thì đồng không đồng phẳng. - Ba vectơ cùng nằm trong một phẳng?. mp. Hoạt động 2: Định nghĩa (10/) Hoạt động của Hs - Nghe, ghi nhận kiến thức. - Đọc ví dụ 3 sgk. - Theo dõi Gv hướng dẫn. - Đọc 5. - Vẽ hình. - Trả lời:  IK có giá song song (AFC)  ED có giá song song (AFC)  AF có giá nằm trong (AFC). Nên IK , ED, AF đồng phẳng.. Hoạt động của Gv - Nêu định nghĩa sgk. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ 3 sgk. - Hướng dẫn chứng minh. - Yêu cầu Hs đọc 5. - Gọi Hs vẽ hình. - Gọi Hs khác trả lời.. c  2a  (1)b. p c   ma  nb m n c a b p p. Nội dung. Khái niệm về sự đồng phẳng của 3 vectơ trong không gian: sgk. (H3.5). Nội dung. Trong không gian 3 vectơ được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng. (H3.6). - Nhận xét.. Hoạt động 3: Điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng (13/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv - Nêu định lí 1 sgk. - Ghi nhận kiến thức. - Yêu cầu Hs đọc và trả lời 6. - Đọc và trả lời 6. Hướng dẫn: phân tích c dạng Ta dựng 2a và  b . Theo quy c  ma  nb tắc trừ hai vectơ ta tìm được GT: Vì c  2a  b nên theo Đl1 ta có a, b, c đồng phẳng. - Đọc, thảo luận và trả lời 7. Ta có ma  nb  pc  0 và giả sử p  0 ta có viết :. (10/). Nội dung Định lí 1: Trong kg cho 2 vectơ a, b không cùng phương và c . Khi đó 3 vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n sao cho c  ma  nb . Ngoài ra cặp số m, n duy nhất.. - Nhận xét. - Yêu cầu Hs đọc, thảo luận và trả lời 7. Định lí 2: (H3.9) Hướng dẫn làm tương tự như Trong kg cho 3 vectơ không trên. đồng phẳng a, b, c . Khi đó với. Theo Đl1 a, b, c đồng phẳng. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ 4 sgk. Lop11.com. mọi vectơ x ta đều tìm được một bộ ba số m, n, p sao cho x  ma  nb  p c . Ngoài ra bộ ba số m, n, p là duy nhất. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. - Đọc ví dụ 4 sgk. - Theo dõi Gv hướng dẫn . - Ghi nhận kiến thức. - Đọc ví dụ 5 - Theo dõi Gv hướng dẫn. Ghi nhận kiến thức.. - Hướng dẫn cách chứng minh. - Nêu định lí 2. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ 5 sgk. - Hướng dẫn chứng minh.. 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Nhắc lại: - Ba vectơ ntn thì đgl đồng phẳng? - Điều kiện nào để 3 vectơ đồng phẳng?. - Để biểu thị một vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng ta làm ntn?.. Hoạt động của Gv Yêu cầu Hs nhắc lại: - Ba vectơ ntn thì đgl đồng phẳng? - Điều kiện nào để 3 vectơ đồng phẳng?. - Để biểu thị một vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng ta làm ntn?.. Nội dung - Ba vectơ ntn thì đgl đồng phẳng? - Điều kiện nào để 3 vectơ đồng phẳng?. - Để biểu thị một vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng ta làm ntn?.. 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài, làm bài tâp sgk và xem tiếp bài mới. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.. Tuần 25 Tiết 30. Ngày soạn:12-02-2009 §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs nắm được tích vô hướng của hai vectơ và vectơ chỉ phương của đường thẳng. * Kĩ năng: Xác định được góc giữa hai đường thẳng và tính được tích vô hướng của hai vectơ. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩ thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu, bảng phụ (nếu có) và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 4. Ổn định lớp: 5. Kiểm tra bài cũ: (5/) Trong mp cho 2 vectơ a và b . Hãy xác định góc giữa 2 vectơ a và b (vẽ hình minh họa). 6. Bài mới: Hoạt động 1: Góc giữa hai vectơ (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Yêu cầu Hs đọc Đn góc giữa - Đọc Đn góc giữa hai vectơ. hai vectơ sgk. Gv giải thích cách xác định - Theo dõi, ghi nhận kiến thức. góc giữa hai vectơ. Lop11.com. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. Định nghĩa góc giữa hai vectơ -Yêu cầu Hs đọc 1. trong không gian: sgk - Gọi Hs vẽ hình. - Hãy xác định góc giữa hai (H3.11) vectơ theo đề bài.. - Đọc 1. - Vẽ hình. - Trả lời: ( AB, BC )  120 0 (CH , AC )  150 0. -Nhận xét. - Yêu cầu Hs nhắc lại cách xác - Nhắc lại cách xác định góc định góc giữa hai vectơ. giữa hai vectơ. Hoạt động 2: Tích vô hướng của 2 vectơ trong kg (13/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv - Nêu định nghĩa sgk - Ghi nhận kiến thức. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ 1 sgk. - Đọc ví dụ 1 sgk. Hướng dẫn cách tính góc giữa - Theo dõi cách hướng dẫn của hai vectơ. Gv. -Yêu cầu Hs đọc 2. - Đọc, thảo luận và vẽ hình 2. Cho Hs thảo luận nhóm. -Trình bàyB - Gọi 2 Hs trình bày. C D. A. C/. B/. - Quan sát Hs trình bày.. A/ D/ / / a) AC  AB  AD  AA BD  AD  AB   AB  AD. b) cos( AC , BD)  /. AC / .BD. - Chỉnh sửa câu a.. Nội dung. Định nghĩa: Tích vô hướng của hai vectơ u và v được xác định bởi công thức: u.v  u . v . cos(u, v) Chú ý: Nếu u  0 hoặc v  0 Thì u.v  0. AC / . BD. Trong đó: AC / .BD   AB 2  AB 2  0. Do đó: cos( AC / , BD)  0 Vậy AC /  BD. - Nhận xét, chỉnh sửa câu b.. Hoạt động 3: Vectơ chỉ phương của đường thẳng (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Yêu cầu Hs nhắc lại vtcp đã a - Nhắc lại vtcp đã học lớp 10. học ở lớp 10. d - Ghi nhận kiến thức. - Liên hệ vtcp trong kg. - Nếu a là vtcp của d thì k a Vectơ a  0 đgl vtcp của d - Trả lời: phải. có phải là vtcp của d không. nếu giá của a song song hoặc - Một đt d được xác định khi trùng với d. - Một đt d muốn xác định nếu nào?. biết 1 điểm thuộc d và 1 vtcp. - Hai đt song song với nhau - Khi chúng là hai đt phân biệt khi nào? và có 2 vtcp cùng phương. Lop11.com. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs. Hoạt động của Gv Yêu cầu Hs nhắc lại: Nhắc lại: - Đn góc giữa 2 vectơ trong kg. - Đn góc giữa 2 vtơ trong kg. - Đn tích vô hướng của 2 vtơ - Đn tích vô hướng của 2 vtơ trong kg. trong kg. - Đn vtcp của đt. - Đn vtcp của đt.. Nội dung - Đn góc giữa 2 vtơ trong kg. - Đn tích vô hướng của 2 vtơ trong kg. - Đn vtcp của đt.. 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và xem tiếp bài học. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.. Tuần 26 Tiết 31. Ngày soạn:19-02-2009 §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (tt). I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa góc giữa hai đường thẳng và hai đường thẳng vuông góc. * Kĩ năng: Xác định được góc giữa hai đường thẳng và chứng minh được hai đt vuông góc nhau. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5/) - Nêu lại Đn góc giữa 2 vtơ và tích vô hướng của hai vtơ trong kg. - Đn vtcp của đt 3. Bài mới: Hoạt động 1: Góc giữa hai đường thẳng (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Hướng dẫn Hs tìm hiểu kiến Định nghĩa: a - Theo dõi Gv hướng dẫn. thức mới. b - Ghi nhận kiến thức. - Nêu đn góc giữa 2 đt. Nêu chú ý nhận xét cho Hs. a/ - Yêu cầu Hs thảo luận nhóm, b/ - Thảo luận nhóm 3. O vẽ hình và tính góc giữa các - Trả lời: Góc giữa 2 đt a và b trong kg  Góc giữa 2 đt AB và B/C/ vtơ đã cho ở 3. 0 là góc giữa 2 đt a/ và b/ cùng - Gọi Hs trình bày. bằng 90 . đi qua một điểm và lần lượt  Góc giữa 2 đt AC và B/C/ Quan sát cách giải của Hs. song song với a và b. bằng 450.  Góc giữa 2 đt A/C/ và B/C - Nhận xét. bằng 600. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ 2 sgk. - Đọc ví dụ 2 sgk. - Hướng dẫn cách tìm góc 2 đt - Ghi nhận kiến thức. Lop11.com. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. Hoạt động 2: Hai đường thẳng vuông góc (18/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Hai đt ntn đgl vuông góc 0 - Góc giữa 2 đt bằng 90 . nhau? - Ghi nhận kiến thức. - Nêu Đn sgk và nêu nhận xét - Đọc ví dụ 3 sgk. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ 3 sgk. - Theo dõi Gv hướng dẫn giải. - Hướng dẫn cách giải. Định nghĩa: - Vẽ hình 4. - Yêu cầu Hs làm 4. B C Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc Gọi Hs trả lời. giữa chúng bằng 900. D A C/. B/ A/. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b được kí hiệu là: ab. D/. a) Đsố: BC, AD, B/C/, A/D/, AA/, BB/, CC/, DD/, AD/, A/D, BC/, B/C. b) Đsố: AA/, BB/, CC/, DD/, - Nhận xét. BD, B/D/, B/D, BD/. - Hãy liên hệ thực tế cho sự vuông góc giữa hai đt. - Liên hệ thực tế. Trong trường hợp cắt nhau và chéo nhau. 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Nhắc lại: - Đn góc giữa hai đt. - Đn hai đt vuông góc.. Hoạt động của Gv Yêu cầu Hs nhắc lại: - Đn góc giữa hai đt. - Đn hai đt vuông góc.. Nội dung - Đn góc giữa hai đt. - Đn hai đt vuông góc.. 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài, làm bài tập sgk và xem tiếp bài mới. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.. Lop11.com. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. Tuần 27 Tiết 32. Ngày soạn:26-02-2009 §3. ĐT VUÔNG GÓC VỚI MP. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa đt vuông góc với mp, điều kiện để đt vuông góc với mp và các tính chất cơ bản. * Kĩ năng: Xác định được mp đi qua một điểm cho trước và vuông góc với 1 đt cho trước, đt đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với mp cho trước. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. Biết toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Không có 3. Bài mới: Hoạt động 1: Định nghĩa (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Định nghĩa: d d - Nhìn hình vẽ. - Trả lời:. . a. . a. Gs a  ( ) .Vậy d  ( ) thì d Đt d được gọi là vuông góc có vuông góc với a?. - Ghi nhận kiến thức. với () nếu d vuông góc với - Nêu định nghĩa sgk. - Đt d vuông góc với () khi mọi đt a nằm trong (). - Đt d vuông góc với mọi đt nào? nằm trong (). - Gs d  a, d  b, a  b  ( ) - Trả lời. Có kết luận được d  ( ) ?. (phần mới) d a. Hoạt động 2: Điều kiện đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv - Nêu Đlí sgk - Ghi nhận kiến thức. - Hướng dẫn chứng minh. - Theo dõi Gv hướng dẫn CM. - Nêu hệ quả sgk. - Ghi nhận hệ quả. - Yêu cầu Hs nghiên cứu 1. - Nghiên cứu 1. Trả lời d vuông góc với 2 đt cắt nhau cùng thuộc (). Hoặc chứng - Yêu cầu Hs nghiên cứu 2. minh d // d/ mà d/  (). - Cho Hs làm ví dụ minh họa. - Nghiên cứu 2. - Làm ví dụ minh họa. Lop11.com. (15/) Nội dung Định lí: Nếu một đt vuông góc với hai đt cắt nhau cùng thuộc một mp thì nó vuông góc với mp ấy. Hệ quả: Nếu một đt vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó cũng vuông góc với cạnh thứ ba của tam giác đó. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. Hoạt động 3: Tính chất (13/) Hoạt động của Hs. Hoạt động của Gv - Cho điểm O và đt d có bao - Trả lời: Có duy nhất một mp. nhiêu mp đi qua O và vuông góc với d?. - Ghi nhận kiến thức. - Nêu tính chất 1. (H3.19) - Đt đi qua trung điểm I của - Trả lời: Đường trung trực của đoạn thẳng AB và vuông góc với đt AB đgl gì?. đọan thẳng AB. - Nêu ta thay đt đó thành mp thì mp đó đgl gì?. - Trả lời: Mp trung trực. - Có bao nhiêu đt đi qua điểm O và mp cho trước?. - Trả lời: Có duy nhất 1 đt. - Ghi nhận tính chất 2. - Nêu tính chất 2.(H3.20, 3.21) 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Nhắc lại: - Đn đt vuông góc với mp. - ĐK để đt vuông góc với mp. - Các tính chất.. Hoạt động của Gv Yêu cầu Hs nhắc lại: - Đn đt vuông góc với mp. - ĐK để đt vuông góc với mp. - Các tính chất.. Nội dung Tính chất 1: Có duy nhất một mp đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đt cho trước. (H3.19). Tính chất 2: Có duy nhất 1 đt đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với mp cho trước. (H3.20, 3.21). Nội dung - Đn đt vuông góc với mp. - ĐK để đt vuông góc với mp. - Các tính chất.. 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và xem tiếp bài học. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.. Tuần 28 Tiết 33. Ngày soạn:01-03-2009 §3. ĐT VUÔNG GÓC VỚI MP (tt). I. Mục tiêu: * Kiến thức: Biết liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đt và mp, biết được phép chiếu vuông góc và Đlí 3 đường vuông góc. * Kĩ năng: Nắm được mối quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đt và mp để lập luận khi làm toán về hình học kg. Biết sử dụng Đlí 3 đường vuông góc và biết xác định góc giữa đt và mp. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu lại đn đt vuông góc với mp. Muốn chứng minh đt vuông góc với mp ta làm ntn?. 3. Bài mới: Lop11.com. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. Hoạt động 1: Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đt và mp (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nêu tính chất 1 và liên hệ Tính chất 1: sgk (3.22) a b - Ghi nhận tính chất 1 và liên thực tế. hệ thực tế. - Nêu tính chất 2 và liên hệ - Ghi nhận tính chất 2 và liên thực tế. hệ thực tế. - Nêu tính chất 3 và liên hệ  - Ghi nhận tính chất 3 và liên thực tế. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ 1. Tính chất 2: sgk (H3.23) hệ thực tế. a - Đọc ví dụ 1. Vẽ hình. Gọi Hs vẽ hình. S.  H. - Gọi Hs trình bày.. A. C. a) Vì SA  (ABC) B Nên SA  BC. Mà BC  AB  BC  (SAB) b) Ta có: AH  (SAB)  BC  AH và AH  SB Nên AH  (SBC) AH  SC. . Theo dõi Hs trình bày.. Tính chất 3: sgk (H3.24) b a. . Nhận xét.. Hoạt động 2: Phép chiếu vuông góc và định lí 3 đường vuông góc (18/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nêu phép chiếu vuông góc. 1.Phép chiếu vuông góc: sgk A - Nêu Đlí 3 đường vuông góc.  B - Ghi nhận kiến thức. - Nêu góc giữa đt và mp. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ sgk. - Đọc ví dụ sgk. Gọi Hs vẽ hình.  A/ B / - Vẽ hình. Hướng dẫn chứng minh. - Theo dõi Gv hướng dẫn a) Ta có: 2. Định lí 3 đường vuông góc chứng minh.  BC  AB S N M D. A. B. C.  BC  (SAB)   BC  SA  BC  AM Mà AM  SB  AM  (SBC ) Do đó: AM  SC (1) Tương tự: AN  SC (2) (1), (2)  SC  ( AMN ). A. . b. A/ a/. B. b/. B/. Do đó góc giữa SC và (AMN) 3.Góc giữa đt và mp: sgk bằng 900. d A b) Ta có AC là hình chiếu của SC lên (ABCD) nên góc SCA  O là góc giữa đt SC với (ABCD). d/ Mà SCA cân tại A có  H SA  AC  a 2  SCˆ A  45 0 Lop11.com. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs. Hoạt động của Gv Yêu cầu Hs nhắc lại: Nhắc lại: - Các tính chất về quan hệ song - Các tính chất về quan hệ song song và quan hệ vuông góc. - Phép chiếu song song. song và quan hệ vuông góc. - Phép chiếu song song. - Đlí 3 đường vuông góc. - Đlí 3 đường vuông góc. - Góc giữa đt và mp. - Góc giữa đt và mp.. Nội dung - Các tính chất về quan hệ song song và quan hệ vuông góc. - Phép chiếu song song. - Đlí 3 đường vuông góc. - Góc giữa đt và mp.. 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập sgk. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.. Tuần 29 Tiết 34. Ngày soạn:09-03-2009 BÀI TẬP. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Chứng minh được đường thẳng vuông góc với đường thẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. * Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu lại các tính chất về quan hệ song song và quan hệ vuông góc, cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 2, 3 (13/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo Bài 2: a) S - Đọc bài tập theo nhóm. nhóm được phân công.  BC  AI  - Hướng dẫn Hs tìm lời giải.  BC  DI - Trao đổi - thảo luận. - Quan sát các Hs khác.  BC  ( ADI ) - Gọi đại diện nhóm trình bày I và cho các nhóm khác nhận - Đại diện nhóm trình bày. A C xét, bổ sung. H  BC  ( ADI ) - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. b)  B  AH  ( ADI ) - Cho Hs ghi nhận kết quả.  BC  AH mà DI  AH - Ghi nhận kết quả. Nên AH  (BCD) Bài 3:a) SO  AC Lop11.com. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Hoạt động 2: Bài tập 4 (15/) Hoạt động của Hs - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung.. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg và SO  BD  SO  ( ABCD) S  AC  BD b)   AC  SO  AC  (SBC ) Tương tự: A D BD  (SAC ) O B C. Hoạt động của Gv - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả.. - Ghi nhận kết quả.. Nội dung. a) OA  OB A. OA  OC  OA  (OBC ) H  OA  BC Tương tự: O AH  BC CA  BH và AB  CH. C K. Nên H là trực tâm ABC. B b) K  AH  BC Vậy OH là đcao của  vuông AOK. Ta có: 1 1 1   (1) 2 2 OH OA OK 2. Trong  vuông OBC với đcao OK ta có: 1 1 1   (2) 2 2 OK OB OC 2. Từ (1), (2)  đpcm. Hoạt động 3: Bài tập 7 (10/) Hoạt động của Hs - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả.. Hoạt động của Gv Nội dung S - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo N nhóm được phân công.  - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. M - Quan sát các Hs khác. A - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận  BC  AB a)  xét, bổ sung.  BC  SA - Nhận xét cách làm. B  BC  (SAB) - Cho Hs ghi nhận kết quả. Tương tự: AM  (SBC ) b) MN  BC và AM  SB. C.  SB  ( AMN )  SB  AN. 4. Dặn dò: (5/) Hs về xem lại bài tập chuẩn bị làm bài kiểm tra. 5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.. Lop11.com. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. Tuần 30 Tiết 35. Ngày soạn:16-03-2009 KIỂM TRA 45/. I. Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn lại cách xác định góc giữa 2 đthẳng, góc giữa đt và mp, cách chứng minh đt vuông góc với mp. - Kĩ năng: Xác định được góc giữa 2 đt, đt với mp, chứng minh được đt vuông góc với mp. - Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị: - Gv: Câu hỏi kiểm tra + đáp án + thang điểm - Hs: Nhận và trả lời các câu hỏi kiểm tra. III. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Câu hỏi kiểm tra: Câu 1: Nêu lại ĐLí ĐK cần để đt vuông góc với mp. (2đ) Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a 3 , SA  ( ABCD) . CMR: a) SAC vuông (1đ) b) SA  ( ACD) (1đ) c) BC  (SAB) (1đ) d) Xác định góc giữa 2 đt SD và BC (2đ) e) Xác định góc giữa đt SC và (ABCD) (2đ) Hình vẽ (1đ). 3. Đáp án: Câu Đáp án Thang điểm 1 Nếu 1 đt vuông góc với 2 đt cắt nhau cùng thuộc một mp thì nó vuông góc vớimp ấy. 2 a) SA  ( ABCD)  SA  AC  SAC vuông tại A. 1 1 b) SA  ( ABCD)  SA  AD và SA  AC  SA  ( ACD) S 1  BC  SA c) Ta có   BC  (SAB)  BC  AB. 2. d) Ta có BC // AD. Nên góc giữa 2 đt SD và BC là góc SDA. SA tan SDˆ A   3  SDˆ A  60 0 AD e) Ta có SA  ( ABCD) nên AC là hình chiếu. của SC lên (ABCD). Vậy góc giữa đt SC và B (ABCD) là góc SCA. tan SCˆ A . SA  AC. Tỉ lệ:  5: Nhận xét bài kiểm tra:. 3 2.  SCˆ A  50 0 46 /. a 3. 2. A. D. 1 C. 2.  8:. Lop11.com. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. Tuần 31 Tiết 36. Ngày soạn:23-03-2009 §4. HAI MP VUÔNG GÓC. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Nắm được định nghĩa góc giữa hai mp từ đó nắm được Đn 2 mp vuông góc. Nắm được ĐK cần và đủ để 2 mp vuông góc với nhau… * Kĩ năng: Biết áp dụng kiến thức vào bài tập như: xác định được góc giữa 2 mp, ĐK để 2 mp vuông góc với nhau… * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. Biết toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ, thước, phấn màu, máy tính và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Chuẩn bị đồ dùng học tập, tích cực xây dựng bài. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Không có 3. Bài mới: Hoạt động 1: Góc giữa hai mặt phẳng (20/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nêu đn và cách xác định góc - Ghi nhận kiến thức. giữa hai mp. - Ghi nhận kiến thức. - Nêu diện tích hình chiếu của 1. Định nghĩa: - Đọc ví dụ sgk. Góc giữa hai mp là góc gi7ã một đa giác. hai đt lần lượt vuông góc với - Vẽ hình. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ sgk. S hai mp đó. (H3.30) - Theo dõi Gv hướng dẫn. - Vẽ hình. - Trình bày: a) Gọi H trung điểm BC. A/ 2. Cách xác định góc giữa hai  BC  AH Ta có:   BC  SH A C mp cắt nhau: sgk  BC  SA . Góc giữa 2 mp(ABC) và (SBC) là góc SHˆ A   (hình vẽ).. H B. SA 3     30 0 AH 3. - Hướng dẫn Hs xác định góc 3. Diện tích hình chiếu của giữa 2 mp cần tìm. một đa giác: Vậy góc giữa (ABC) và (SBC) - Gọi Hs trình bày. Cho đa giác H nằm trong () 0 bằng 30 . Theo dõi bài làm của Hs. có diện tích S và H / là hình b) Vì SA  ( ABC ) nên ABC là chiếu vuông góc của H trên hình chiếu vgóc của SBC. ().Khi đó diện tích S/ củaH / Gọi S1 là dtích của SBC. được tính theo công thức: S2 là dtích của ABC. S /  S . cos  S  là góc giữa () và (). Ta có S 2  S1 . cos   S1  2 cos  tan  .  S1 . a2 2. Nhận xét, chỉnh sửa. Lop11.com. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. Hoạt động 2: Hai mặt phẳng vuông góc (18/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv - Nêu đn hai mp vuông góc. - Ghi nhận đn. - Nêu ĐLí 1, chứng minh: sgk - Ghi nhận ĐLí 1 Xem chứng minh: sgk - Yêu cầu Hs đọc 1 và trả lời. - Đọc 1 và trả lời: Nếu   ( ) và   d thì   (  ) vì góc giữa ( ) và (  ) Nhận xét. là góc vuông. - Liên hệ thực tế để dẫn vào hệ quả. - Liên hệ thực tế. - Nêu hệ quả 1, 2 và ĐLí sgk - Ghi nhận kiến thức. - Yêu cầu đọc nghiên cứu 3. - Đọc, nghiên cứu 3. - Gọi Hs trả lời. - Trả lời: S a) Các mp lần lượt chứa SB, SC, SD đều phải chứa SA vì SA(ABCD). Khi đó các mp (SA,SB), (SA,SC) và (SA,SD) A đều vuông góc với (ABCD). D b) (SAC)(SBD) (Vì (SBD) chứa BD mà BD(SAC)). B. C. Nhận xét.. 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs. Hoạt động của Gv Yêu cầu Hs nhắc lại: Nhắc lại: - Cách xác định góc giữa 2 mp. - Cách xác định góc giữa 2 mp. - Công thức tính diện tích hình - Công thức tính diện tích hình chiếu của một đa giác. chiếu của một đa giác. - Điều kiện để 2 mp vuông góc - Điều kiện để 2 mp vuông góc và các hệ quả. và các hệ quả.. Nội dung 1. Định nghĩa: Hai mp gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa hai mp đó là góc vuông. 2. Các định lí: ĐLí 1: ĐK cần và đủ để 2 mp vuông góc với nhau là mp này chứa một đthẳng vuông góc với mp kia. HQ1: Nếu 2 mp vuông góc với nhau thì bất cứ đthẳng nào nằm trong mp này và vuông góc vớigiao tuyến thì vuông góc với mp kia. HQ2: Cho 2 mp () và () vuông góc với nhau. Nếu từ một điểm thuộc () ta dựng một đt vuông góc với () thì đt này nằm trong (). ĐLí 2: Nếu 2 mp cắt nhau và cùng vuông góc vớimột mp thì giao tuyến của chúng vuông góc với mp đó. Nội dung - Cách xác định góc giữa 2 mp. - Công thức tính diện tích hình chiếu của một đa giác. - Điều kiện để 2 mp vuông góc và các hệ quả.. 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và xem tiếp bài học. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.. Lop11.com. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. Tuần 32 Tiết 37. Ngày soạn:01-04-2009 §4. HAI MP VUÔNG GÓC (tt). I. Mục tiêu: * Kiến thức: Nắm được Đn hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều, hình chóp cụt đều và các tính chất của nó. * Kĩ năng: Biết áp dụng kiến thức vào bài tập. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu lại cách xác định góc giữa 2 mp. ĐK cần và đủ để 2 mp vuông góc với nhau. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nêu Đn sgk. - Ghi nhận Đn. - Yêu cầu Hs đọc 4 và trả lời. 1. Định nghĩa: - Đọc 4 - Trả lời: Hình lăng trụ đứng là hình b, d: đúng; a,c: sai Nhận xét câu trả lời của Hs. lăng trụcó các cạnh bên vuông - Ghi nhận kiến thức. - Nêu nhận xét. - Đọc 5 trả lời: - Yêu cầu Hs đọc 5 và trả lời. góc với các mặt đáy. Độ dài cạnh bên dược gọi là chiều cao Sáu mặt của hình hộp chữ nhật của hình lăng trụ đứng. Nhận xét. đều là những hình chữ nhật. - Đọc ví dụ sgk. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ sgk. - Vẽ hình. - Vẽ hình B M . S. A. D B/. R. - Theo dõi Gv hướng dẫn giải Ghi nhận lời giải.. A/. C.  Q.  . P. N. C/. D/. 2. Nhận xét: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng luôn luôn vuông góc với mặt phẳng đáy và là những hình chữ nhật.. - Hướng dẫn Hs giải.. Hoạt động 2: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv - Nêu Đn hình chóp đều và - Ghi nhận kiến thức. hình chóp cụt đều. - Đọc, nghiên cứu và trả lời 6. - Yêu cầu Hs đọc, nghiên cứu Vì hchóp đều có đáy là một đa và trả lời 6. giác đều và có chân đcao trùng với tâm của đa giác đáy nên ta Lop11.com. Nội dung 1. Định nghĩa: Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu nó có đáy là một đa giác đều và có chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. suy ra hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau. Do đó các mặt bên của 1 hchóp đều là những tam giác cân bằng nhau và các mặt bên của hchóp cụt đều là những hình Nhận xét Hs trả lời. thang cân bằng nhau. - Đọc và trả lời 7. - Yêu cầu Hs đọc và trả lời 7.  Trong () lấy tứ giác ABCD S có 2 cạnh AB và CD cắt nhau tại O. Ta lấy S() lập nên hchóp S.ABCD. Hai mặt bên (SAB) và (SCD) đều vuông A D góc với mp đáy vì chúng đều chứa SO  (). . B. O. 2. Nhận xét: a) Hình chóp đều có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau. Các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau b) Các cạnh bên của hình chóp đều tạo với mặt đáy các góc bằng nhau. 2. Hình chóp cụt đều: Phần của hình chóp đều nằm giữa đáy và một thiết diện song song với đáy cắt các cạnh bên của hình chóp đều được gọi là hình chóp cụt đều.. C. Nhận xét Hs trả lời. 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Nhắc lại: - Hình lăng trụ đứng. - Hình hộp chữ nhật. - Hình lập phương. - Hình chóp đều. - Hình chóp cụt đều.. Hoạt động của Gv Yêu cầu Hs nhắc lại: - Thế nào là hình lăng trụ đứng - Thế nào là hình hộp chữ nhật - Thế nào là hình lập phương. - Thế nào là hình chóp đều. - Thế nào là hình chóp cụt đều.. Nội dung - Hình lăng trụ đứng. - Hình hộp chữ nhật. - Hình lập phương. - Hình chóp đều. - Hình chóp cụt đều.. 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập sgk. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.. Tuần 33 Tiết 38. Ngày soạn:07-04-2009 BÀI TẬP. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Tìm góc giữa 2 mp, chứng minh 2 mp vuông góc, tính độ dài đọan thẳng… * Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Lop11.com. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. 2. Kiểm tra bài cũ: (3/) Nêu lại phương pháp chứng minh 2 mp vuông góc. Cách xác định góc giữa 2 mp. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 3 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo D - Đọc bài tập theo nhóm. nhóm được phân công. - Trao đổi - thảo luận.. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải.. - Đại diện nhóm trình bày.. - Quan sát các Hs khác.. K H. A. C. a) AD  ( ABC ) - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả.. - Gọi đại diện nhóm trình bày  AD  BC B và cho các nhóm khác nhận và AB  BC (gt ) xét, bổ sung.  BC  ( ABD)  BC  BD  BC  AB  ABˆ D là góc giữa 2   BC  BD. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả.. Hoạt động 2: Bài tập 6 (10/) Hoạt động của Hs. mp (ABC) và (DBC). b) BC  ( ABD)  ( BCD)  ( ABD) c) BD  ( AHK ) tại H nên BDHK và BCBD do đó HK // BC.. - Đọc bài tập theo nhóm.. Hoạt động của Gv - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.. - Trao đổi - thảo luận.. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải.. - Đại diện nhóm trình bày.. - Quan sát các Hs khác.. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả.. - Trao đổi - thảo luận.. a. a. A. B a. O C. - Gọi đại diện nhóm trình bày a)Gọi O là tâm hình thoiABCD và cho các nhóm khác nhận AC  BD    AC  (SBD) xét, bổ sung. AC  SO . - Cho Hs ghi nhận kết quả.. - Đọc bài tập theo nhóm.. S. D. - Nhận xét cách làm.. Hoạt động 3: Bài tập 7 (10/) Hoạt động của Hs. Nội dung.  ( ABCD)  ( SBD). b) Vì SA = SB = SC = a và AB = BC = a nên 3 tam giác SAC, BAC, DAC cân và bằng nhau. Do đó OS = OB = OD.  SBD vuông tại S.. Hoạt động của Gv Nội dung - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo AD  AB  a)  AD  ( ABB / A / ) / nhóm được phân công. AD  AA  Mà ( ADC / B / )  AD nên - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. ( ADC / B / )  ( ABB / A / ). Lop11.com. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả.. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. - Quan sát các Hs khác.. 2. b) Ta có AC /  AC 2  CC /  AB 2  BC 2  CC /. 2. - Gọi đại diện nhóm trình bày 2 2 2 và cho các nhóm khác nhận  a  b  c xét, bổ sung.  AC /  a 2  b 2  c 2 B b a - Nhận xét cách làm.. C/ D/. - Đọc bài tập theo nhóm.. Hoạt động của Gv Nội dung - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo a2 SO 2  SA 2  OA 2  a) nhóm được phân công. S 2. - Trao đổi - thảo luận.. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải.. - Đại diện nhóm trình bày.. - Quan sát các Hs khác.. - Nhận xét, bổ sung.. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. - Ghi nhận kết quả.. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả.. c. B/ A/. Hoạt động 4: Bài tập 10 (10/) Hoạt động của Hs. C. D. A. - Cho Hs ghi nhận kết quả.. 2.  SO . M . a 2 2. a D. C a. O. A. a. B. b) SBC là tam giác đều cạnh a nên BM  SC và DM  SC  SC  ( BDM )  ( SAC )  ( BDM ). c) OM 2  OC 2  MC 2 vì OMC vuông tại M.. a2 a2 a2 a OM     OM  2 4 4 2 Vì OM  BD và OC  BD với BD 2. là giao tuyến của (MBD) và (ABCD) nên MOˆ C là góc giữa 2 mp (MBD) và (ABCD). a a mà 2 2 OMˆ C  90 0  MOˆ C  45 0. Mặt khác OM  , MC . Vây góc giữa 2 mp (MBD) và (ABCD) bằng 450. 4. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và xem tiếp bài mới. 5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.. Lop11.com. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THPT Nguyễn Huệ. Chương 3: Vectơ trong kg-Quan hệ vuông góc trong kg. Tuần 34 Tiết 39. Ngày soạn:11-04-2009 §5. KHOẢNG CÁCH. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Biết được khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt, mp. Khoảng cách giữa đt và mp song song, giữa 2 mp song song. Nắm được đường vuông góc chung và k.cách giữa 2 đt chéo nhau * Kĩ năng: Nắm được các tính chất về k/c và biết tính các khoảng cách trong các bài toán đơn giản. Biết xác định đường vuông góc chung và khoảng cách của 2 đt chéo nhau. * Tư duy – thái độ: Biết liên hệ giữa các loại k/c để đưa các bài toán phức tạp về các bài toán đơn giản. Biết toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Không có. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Khoảng cách từ một điểm đến một đt, mp (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nêu cách xác định kc từ một 1. K.cách từ 1 điểm đến 1 đt: - Ghi nhận kiến thức. điểm đến đt. O - Khi điểm OH thì kc đó bằng -Trả lời: Kc đó bằng 0. bao nhiêu?. a H  - Trả lời 1: - Yêu cầu Hs đọc và trả lời 1. Gọi OH là kc từ O đến đt a. (chứng tỏ kc từ O đến H là nhỏ d(O,a): K.c từ điểm O đến đt a. Xét trong mp(O,a) ta lấy điểm nhất ). 2. K.c từ 1 điểm đến 1 mp: M bất kì trên a và luôn có O OMOH ( kể cả Oa ). Nhận xét. Nêu cách xác định kc từ một điểm đến một mp. -Ghi nhận kiến thức. H - Trả lời 2. (Dựa vào H3.39) - Yêu cầu Hs đọc và trả lời 2. M  Gọi M là 1 điểm bất kì trên () d(O,()):K.c từ điểm O đến mp Vì H là hình chiếu vuông góc ( ) Nhận xét. của O trên () nên OHOM. Hoạt động 2: Khoảng cách giữa đt và mp song song, giữa 2 mp song song (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nêu Đn. 1.Kc giữa đt và mp song song: A a B - Ghi nhận kiến thức. - Yêu cầu Hs đọc và trả lời 3. Đn: sgk - Trả lời 3: Lưu ý: Kc trình bày trong đn là nhỏ nhất trong các kc từ một Chú ý điều Gv lưu ý. điểm bất kì thuộc a tới mọi   A/ điểm của (). B/  - Trường hợp a không song song () mà a cắt () tại I thì Lop11.com. Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×