Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án môn Đại số 11 - Tiết 1, 2: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tªn bµi so¹n : LUYỆN TẬP ( TiÕt : 1+2 ) A. Môc tiªu : 1. VÒ kiÕn thøc : Gióp häc sinh  Nắm vững và vận dụng được công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản . ( Sử dụng thành thạo đường tròng lượng giác, các trục sin, côsin, tang, côtang và tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác ). 2. VÒ kü n¨ng : Gióp häc sinh  BiÕt vận dụng thành thạo công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.  Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản trên đường tròn lượng giác.  RÌn t­ duy l«gÝc, tÝch cùc , høng thó trong nhËn thøc tri thøc míi B. ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß :  GV: Gi¸o ¸n – PhÊn mµu - §Ìn chiÕu  HS: Ôn tập và làm bài tập trước ở nhà C. Phương pháp dạy học :  Gợi mở vấn đáp – Hoạt động nhóm D. TiÕn tr×nh bài häc : 1. ổn định lớp 2. Nội dung bài dạy Hoạt động của HS - Nghe hiểu nhiệm vụ. Hoạt động của GV - HĐHT1: Ôn tập kiến thức lý thuyết. Lop11.com. Ghi bảng – Trình chiếu I/.Ôn tập kiến thức về phương trình lượng giác cơ bản.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hồi tưởng kiến thức - Cho biết họ nghiệm của cũ và trả lời các câu phương trình: sinx = m. cosx = m hỏi. - Phát biểu ĐKXĐ của phương trình tanx = m và cotx = m. - Chính xác hoá kiến thức.. - Nhận xét câu trả lời của bạn.. - Nêu ĐKXĐ của phương trình : tanx = m cotx = m. - Tổng kết kiến thức cơ bản trong bài.. HĐHT2: Luyện tập và củng cố kiến thức đã học.. -Chiếu đề bài tập yêu cầu các nhóm thảo luận và phát biểu cách làm.. - Theo dõi câu trả lời và nhận xét, chỉnh. 1. Phương trình sinx = m 2. Phương trình cosx = m 3. Phương trình tanx = m 4. Phương trình cotx = m. - Cho biết họ nghiệm của phương trình: tanx = m. cotx = m.. - Nhận xét chính xác hoá đi đến bảng tổng kết kiến thức bài ‘Phương trình lượng giác cơ bản’. - Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo.. ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ. - Yêu cầu HS trình bày rõ : cách hiểu bài toán (GT cho gì ? yêu cầu gì ? đã biết những gì ? …….Trình bày lời giải; nghiên cứu kết quả bài toán (bài tập tương tự ;. Lop11.com. - Bảng tổng kết bài ‘ Phương trình lượng giác cơ bản’. +Nếu  là một nghiệm của PT: sinx = m nghĩa là sin = m thì : sinx = sin  x    k 2   x      k 2 , k   +Nếu  là một nghiệm của PT: cosx = m nghĩa là cos = m thì : sinx = sin  x    k 2   x      k 2 , k   +Nếu  là một nghiệm của PT: tanx = m nghĩa là tan = m thì : tanx = tan.ĐKXĐ:cosx ≠0.  x    k , k   +Nếu  là một nghiệm của PT: sinx = m nghĩa là sin = m thì : cotx = cot.ĐKXĐ:sinx ≠0.  x    k , k   II/. Luyện tập:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> sữa chỗ sai.. dạng toán, …).. Bài 23.(SGK) Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau : a). y . - GV nhận xét lời giải chính xác hoá - Nhấn mạnh lại về tập xác định của hàm số. Chú ý về tập xác định của các hàm số sin, côsin, tang, côtang .. - Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo. - Theo dõi câu trả lời và nhận xét, chỉnh sữa chổ sai.. HĐHT2: Củng cố lại kiến thức về các hàm số lượng giác.. 1  cos x. 2 sin x  2 sin( x  2) b). y  cos 2 x  cos x tan x c). y  1  tan x 1 d). y  3 cot 2 x  1. Bài 24.(SGK trang31) a). Vì t = 0 nên. - Chiếu đề bài tập yêu cầu các nhóm thảo luận và phát biểu cách làm. - Yêu cầu HS trình bày rõ : cách hiểu bài toán (GT cho gì ? yêu cầu gì ? đã biết những gì ? …….Trình bày lời giải; nghiên cứu kết quả bài toán (bài tập tương tự ; dạng toán, …).. - GV nhận xét lời giải chính xác hoá.. 2  10  d  4000cos  .   4000 cos 9  45  Do đó h = d  3064,178(km).. b). d = 2000  4000cos[  (t  10) ] = 2000 45.   1  cos  (t  10)   45  2   (t  10)    k 2 . 45 3  t  10  15  90k t  25  90k  t  5  90k .. Với t >0  giá trị nhỏ nhất của t là t = 25. Vậy d = 2000(km) xảy ra lần đầu tiên sau khi phóng con tàu vào quỹ đạo được 25 phút. c). d = -1236(km) xảy ra lần đầu tiên là 37,000 phút sau khi con tàu được phóng vào quỹ đạo.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo.. - Theo dõi câu trả lời và nhận xét, chỉnh sữa chổ sai.. - Chiếu đề bài tập yêu cầu các nhóm thảo luận và phát biểu cách làm. - Yêu cầu HS trình bày rõ : cách hiểu bài toán (GT cho gì ? yêu cầu gì ? đã biết những gì ? …….Trình bày lời giải; nghiên cứu kết quả bài toán (bài tập tương tự ; dạng toán, …).. Bài 25.(SGK trang31) a).Chiếc gàu ở vị trí thấp nhất . 1      1    2  x      k 2 4 2   x  k . (với k  N)..  sin 2  x    1. 4. Vậy chiếc gàu ở vị trí thấp nhất tại các thời điểm 0 phút; 1 phút; 2 phút; 3 phút; ….. b). Chiếc gàu ở vị trí cao nhất. - GV nhận xét lời giải chính xác hoá.. . 1      1    2  x     k 2 4 2  1  x   k . (với k  N). 2.  sin 2  x    1. 4. Vậy chiếc gàu ở vị trí cao nhất tại các thời điểm 0,5 phút; 1,5 phút; 2,5 phút; 3,5 phút; ….. c). Chiếc gàu cách mặt nước 2 mét .  . 1 .  sin 2  x    0. 4 . . nghĩa là tại các thời điểm x. 1 1  k (phút); do đó lần đầu 4 2. tiên nó cách mặt nước 2 mét khi quay được 0).. - Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo.. - Chiếu đề bài tập yêu cầu các nhóm thảo luận và phát biểu cách làm.. Lop11.com. 1 phút (ứng với k = 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Trình bày phương pháp giải bài toán: + Áp dụng hai góc phụ nhau chuyển về PT theo hàm số côsin, sau đó biến đổi thành tích. + Áp dụng công thức nghiệm của hàm số sin. - Theo dõi câu trả lời và nhận xét, chỉnh sữa chổ sai.. - Yêu cầu HS trình bày rõ : cách hiểu bài toán (GT cho gì ? yêu cầu gì ? đã biết những gì ? …….Trình bày lời giải; nghiên cứu kết quả bài toán (bài tập tương tự ; dạng toán, …).. - GV nhận xét lời giải chính xác hoá.. Bài 25.(SGK trang31) Dùng công thức biến đổi tổng thành tích, giải các phương trình sau: a). cos3x = sin2x b). sin(x-1200) – cos2x = 0. a). ĐS:. b). ĐS:. 3. Cñng cè : + Củng cố toàn bài. + BT trắc nghiệm 4. DÆn dß : + Bài tập về nhà. Lop11.com.    x   2  k 2   x    k 2 ; k   10 5  0  x  210  k 360 0  0 0  x  70  k120 ; k  .

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×