Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích 12 tiết 12: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn : Tieát : Ngày soạn:. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. I/Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Học sinh nắm vững : - Sơ đồ khảo sát hàm số chung - Sơ đồ khảo sát hàm số bậc ba 2.Về kỹ năng: Học sinh - Nắm được các dạng của đồ thị hàm số bậc ba. - Tâm đối xứng của đồ thị hàm số bậc ba - Thực hiện thành thạo các bước khảo sát hàm số bậc ba. - Vẽ đồ thị hàm số bậc ba đúng : chính xác và đẹp. 3.Về tư duy và thái độ :Học sinh thông qua hàm số bậc ba để rèn luyện: - Thái độ nghiêm túc, cẩn thận - Tính logic , chính xác - Tích cực khám phá và lĩnh hội tri thức mới II/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - Giáo viên : Giáo án- Phiếu học tập- Bảng phụ. - Học sinh : Ñọc bài trước ở nhà,xem lại cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai. III/Phương pháp: Thuyết trình- Gợi mở- Thảo luận nhóm IV/Tiến trình bài học: 1/ Ổn định tổ chức: ( 1 phút ) 2/ Kiểm tra bài cũ : ( 10 phút ) ● Câu hỏi : 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Sơ đồ khảo sát hàm số Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Noäi dung ghi baûng-trình chieáu I.Sơ đồ khảo sát hàm số Hoạt động 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d ( a ≠0) HĐ3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ II/Khảo sát một số hàm đa thức và thị hàm số y= x3 + 3x2 -4 phân thức CH1: TX Đ 1.Hàm số y = ax3 + bx2 +cx+d (a  0) CH2: Xét chiều biến thiên gồm những ●Ví duï 1: bước nào? Kssbt và vẽ đồ thị hs y=x3 + 3x2 - 4 4. 2. A -10. -5. CH3: Tìm các giới hạn. 5. -2. -4. CH4: lập BBT. -6. y’’ = 6x +6 y‘’ = 0 => 6x + 6= 0  x = -1 => y = -2. x. ◦ lim (y= x3 + 3x2 - 4) = + x. CH5: Nhận xét các khoảng tăng giảm và tìm các điểm cực trị CH6: Tìm các giao điểm của đồ thị với Ox và Oy CH7: Vẽ đồ thị hàm số CH8: Tìm y’’ Giải pt y’’= 0. Giaûi 1.TX Đ : D=R 2.Sự biến thiên ◦ y’ = 3x2 + 6x ◦ y’ = 0 3x2 + 6x = 0  x = 0 => y = -4 x = -2 => y = 0 3 ◦ lim ( x + 3x2 - 4) = - . TXĐ: D=R y’= -3x2 +6x - 4 y’ < 0, x  D Lop12.net. ◦ BBT x - -2 0 + y’ + 0 - 0 + y 0 + - -4 Hs tăng trong (- ;-2 ) và ( 0;+) Hs giảm trong ( -2; 0 ) Hs đạt CĐ tại x = -2 ; yCĐ=0 Hs đ ạt CT tại x = 0; yCT= -4 Cho x = 0 => y = -4.  x = -2 x = 1. Cho y = 0 => .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> lim y   ; lim y   x . HĐ4: Gọi 1 học sinh lên bảng HĐ5: GV phát phiếu học tập . Phiếu học tập 1: KSVĐT hàm số y= - x3 + 3x2 – 4 Phiếu học tập 2: KSVĐT hàm số y= x3 /3 - x2 + x + 1 HĐ6: Hình thành bảng dạng đồ thị hsố bậc ba: y=ax3+bx2+cx+d (a≠0) Gv đưa ra bảng phụ đã vẽ sẵn các dạng của đồ thị hàm bậc 3. x . BBT x y’ y. -. + -. + -. Đ Đ B: (1; 0); (0; 2) 6. 4. 2. MA -10. -5. 5. -2. -4. HS chia làm 2 nhóm tự trình bày bài giải. Hai nhóm cử 2 đại diện lên bảng trình bày bài giải. Hs nhìn vào các đồ thị ở bảng phụ để đưa ra các nhận xét.. 4. Củng cố: Gv nhắc lại các bước KS VĐT hàm số và dạng đồ thị hàm số bậc 3. 5. Dặn dò: Hướng dẫn hs về nhà làm bài tập 1 trang 43.(5’). Lop12.net. Lưu ý: đồ thị y= x3 + 3x2 - 4 có tâm đối xứng là điểm I ( -1;-2) hoành độ của điểm I là nghiệm của pt: y’’ = 0 ●Ví duï 2:kssbt và vẽ đồ thị của hàm số y = - x3 + 3x2 - 4x +2 Giaûi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×