Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề 1 chuyên bình dương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.75 KB, 6 trang )

Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
NHĨM TỐN TH VIỆT NAM

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 6

(Đề thi gồm 10 câu hỏi)

ĐỀ CHUYÊN BÌNH DƯƠNG
(THÁNG 3– NẰM HỌC 2019 - 2010
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
🕮☞ ĐỀ 1☜

Bài 1:

(2 điểm)
A

13,5  1420  4,5  780 �3
3  6  9  12  15  18  21  24  27

1)

Tính giá trị của biểu thức:

2)

Khơng tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh:

A  2020 �20192019 và B  2019 �20202020
Bài 2:


(2 điểm)
Tìm phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 100 . Tìm phân số bé nhất có tổng của
tử số và mẫu số bằng 100 .

1)

2)

5
Viết phân số 6 thành tổng của bốn phân số khác nhau có tử số bằng 1 .

3) Tìm một số có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm vào bên phải của số đó một chữ số 8 ta
được một số lớn hơn số đó 242 đơn vị.
Bài 3:

(3 điểm)
Dịp 8  3 vừa qua bạn Lan mua 30 bông hoa gồm hoa hồng và hoa cẩm chướng về tặng mẹ ,
số tiền bạn Lan phải trả là 96000 đồng. Biết một hoa hồng giá 5000 đồng, một hoa cẩm chướng

1)

giá 2000 đồng. Hỏi bạn Lan đã mua bao nhiêu bơng hoa mỗi loại?
2) Giá bìa một quyển sách là 86000 đồng. Nhà sách khuyến mãi giảm giá 15% giá bán. Hỏi giá
của quyển sách đó cịn bao nhiêu?
3) Có 11 que mỗi que dài 1 cm và 7 que mỗi que dài 2 cm . Có thể xếp được hình chữ nhật từ
các que trên được khơng? Vì sao?
Bài 4:

(3 điểm) Hình vng ABCD có cạnh AB  12cm . Trên đoạn thẳng AC theo thứ tự lấy điểm E
và điểm G sao cho AE  EG  GC .

a)

Tính diện tích hình vng ABCD .

b) Tính diện tích tứ giác DEBG .
c)

Điểm H là điểm chính giữa cạnh DC . Tính diện tích tam giác DGH .

TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />Trang 1


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam

TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />Trang 2


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
🕮🕮 HƯỚNG DẪN GIẢI 🕮🕮

Bài 1.

A

13,5  1420  4,5  780 �3
3  6  9  12  15  18  21  24  27

1. Tính giá trị của biểu thức:
🕮 Hướng dẫn giải.
Ta có tử số :


13,5  1420  4,5  780.3  13,5.1420  4,5.3.780  13,5.1420  13,5.780
 13,5.  1420  780   13,5.2200  29700
Mẫu số:

3  6  9  12  15  18  21  24  27   3  27    6  24    9  21   12  18   25

 30  30  30  30  15  135
13,5  1420  4,5  780.3
29700

 220
135
Vậy: 3  6  9  12  15  18  21  24  27
.

2. Khơng tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh:

A  2020 �20192019 và B  2019 �20202020
🕮 Hướng dẫn giải.
Ta có:

A  2020 �20192019  2020 �2019 �1001
B  2019 �20202020  2019 �2020 �1001
Vì 2020.2019.10001  2019.2020.10001 .
Vậy A  B .
3. Tìm một số có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm vào bên phải của số đó một chữ số 8 ta được
một số lớn hơn số đó 242 đơn vị.
🕮 Hướng dẫn giải.
Goị số cần tìm là: ab , theo bài ra ta có:


  

 ab8 ab

242

�
ab
 9 234
Bài 2.

ab 10 8 ab
ab

242

26 .

1) Tìm phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 100 . Tìm phân số bé nhất có tổng của tử số
và mẫu số bằng 100 .

TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />Trang 3


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
🕮 Hướng dẫn giải.
99
Phân số lớn nhất thì tử số là số lớn nhất và mẫu số là số bé nhất lớn hơn 0 . Vậy phân số cần tìm là: 1
0

Phân số bé nhất thì tử số phải là số bé nhất và mẫu số là số lớn nhất . Vậy phân số cần tìm là: 100 .
5
2) Viết phân số 6 thành tổng của bốn phân số khác nhau có tử số bằng 1 .

🕮 Hướng dẫn giải.
5 10 2 3 4 1 1 1 1 1

       
Ta có : 6 12 12 12 12 12 6 4 3 12

Bài 3.
Dịp 8  3 vừa qua bạn Lan mua 30 bông hoa gồm hoa hồng và hoa cẩm chướng về tặng mẹ ,
số tiền bạn Lan phải trả là 96000 đồng. Biết một hoa hồng giá 5000 đồng, một hoa cẩm chướng

1)

giá 2000 đồng. Hỏi bạn Lan đã mua bao nhiêu bông hoa mỗi loại?
🕮 Hướng dẫn giải.
Giả sử Lam mua tất cả 30 bông hoa hồng thì sơ tiền phải trả là:

5000.30  15000 (đồng)
Số tiền chênh lệch là: 150000  96000  54000 . (đồng)
Mỗi bông hoa hồng nhiều hơn mỗi bông hoa cẩm chướng là: 5000  2000  3000 (đồng)
Lan đã mua số bông hoa cẩm chướng là: 54000 : 3000  18 (bông)
Lan đã mua số bông hoa hồng là: 30  18  12 (bông)
Đáp số: Hoa hồng 12 bơng; cẩm chướng: 18 bơng.
2) Giá bìa một quyển sách là 86000 đồng. Nhà sách khuyến mãi giảm giá 15% giá bán. Hỏi giá
của quyển sách đó cịn bao nhiêu?
🕮 Hướng dẫn giải.
Số tiền đã khuyến mãi cho 1 quyển sách là: 86000 :100 �15  12900 (đồng)

Giá quyển sách sau khi khuyến mãi là: 86 000 – 12900 = 73 100 (đồng)
Đáp số: 73100 đồng.

3) Có 11 que mỗi que dài 1 cm và 7 que mỗi que dài 2 cm . Có thể xếp được hình chữ nhật từ
các que trên được khơng? Vì sao?
TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />Trang 4


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
🕮 Hướng dẫn giải.
Tổng độ dài các que diêm là: 11�1  7 �2  25

 cm 

Khơng thể xếp được 1 hình chữ nhật từ tất cả các que diêm vì hình chữ nhật có 2 cặp cạnh bằng nhau
nên tổng độ dài các que diêm phài chia hết cho 2 mà 25 khơng chia hết cho 2 .

Bài 4.

Hình vng ABCD có cạnh AB  12cm . Trên đoạn thẳng AC theo thứ tự lấy điểm E và điểm G sao
cho AE  EG  GC .
a)

Tính diện tích hình vng ABCD .

b) Tính diện tích tứ giác DEBG .
c)

Điểm H là điểm chính giữa cạnh DC . Tính diện tích tam giác DGH .
🕮 Hướng dẫn giải.


a) Diện tích hình vng ABCD là:
12 �12  144 

cm2 

b) Diện tích tam giác ABC là:
2
12 �12 : 2  72  cm 

Diện tích tam giác
hạ từ B .

BEG 

1
1
EG 
3 diện tích tam giác ABC vì đáy
3 đáy AC và có chung chiều cao

 cm2 
Diện tích tam giác BEG là: 72 : 3  24
Diện tích tam giác ADC là:
2
12 �12 : 2  72  cm 

TOÁN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />Trang 5



Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam

Diện tích tam giác
hạ từ D .

DEG 

1
1
EG 
3 diện tích tam giác ADC vì đáy
3 đáy AC và có chung chiều cao

 cm2 
Diện tích tam giác DEG là: 72 : 3  24
Diện tích hình tứ giác BEDC
2
 Diện tích tam giác BEG  Diện tích tam giác DEG  24  24  48  cm 

c) Diện tích tam giác
cao hạ từ D .

CDG 

1
1
CG 
3 diện tích tam giác ADC vì đáy
3 đáy AC và có chung chiều


 cm2 
Diện tích tam giác CDG là: 72 : 3  24
Diện tích tam giác
hạ từ G .

DGH 

1
1
DH 
2 diện tích tam giác CDH vì đáy
2 đáy CD và có chung chiều cao

cm2 

DGH
24
:
2

12
Diện tích tam giác
là:

Đáp số: a) 144

 cm  ; b) 48  cm  ; c) 12  cm  .
2

2


2

TOÁN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />Trang 6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×