Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 12 - Tiết 33: Bài tập phương trình mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 28 Tiết: 33. Ngày dạy: 14/03/2010 Ngày soạn: 18/03/2010. BÀI TẬP PT MẶT PHẲNG I/ Mục tiêu: 1. Về kiến thức:  Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách.  Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. 2. Về kỹ năng: .  Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.  Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.  Sử dụng vuông góc và 2 mặt phẳng để giải số bài tập có liên quan. 3. Về tư duy, thái độ:  Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.  Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, biết quy lạ về quen, rèn luyện tư duy lôgíc. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ; phiếu học tập …. 2. Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà …. III/ Phương pháp: Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm IV/ Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ:Kết hợp trong tiết kiểm học. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung CH: Bài tập 4 Bài 4 Lập ptmp chứa trục ox + Mặt phẳng cần tìm song song với những giá của vectơ nào ? + Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm P (4, -1, 2). . . i  1; 0; 0  ,OP   4; 1; 2 . và điểm P (4, -1,2) Giải:. HS giải HS nhận xét và kết luận. Kết luận: Gọi HS giải GV kiểm tra Bài tập 5: + Nêu phương pháp viết ptmp. Bài 5: Cho tứ diện cố đỉnh là: HS: Trả lời các câu hỏi của gv.. D (4,0,6). đi qua 3 điểm không thẳng hàng. + mp (ABC) có cặp vtcp nào ?. .  . - n  AB,AC  - VTPT của mp. . . (ABC).. a/ Viết ptmp (ACD), (BCD) b/ Viết ptmp (α ) đi qua AB và song song CD .. HS: Lên bảng trình bày bài giải. GV: Yêu cầu hs lên bảng giải?. A(5,1,3), B (1,6,2), C (5,0,4) ,. HS: Nhận xét đánh giá.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Nhận xét, đánh giá.. - (α ) đi qua A(1,0,1) B (5,2,3) và. H: Giả thiết của bài 6?. vuông góc mp (β): 2x -y + z -7 = 0. A(1,0,1) B (5,2,3) và vuông . - Tính AB  (4; 2; 2) Ta có VTPT của mp (β): H: Xác định VTPT của mp (α )?.  n   2; 1;1. Bài 6: Lập ptmp (α ) đi qua góc mp (β): 2x -y + z -7 = 0 Giải: (α ) : x-2z+1=0. VTPT của mp (α ) là    AB; n   1;0; 2  - VTPT của (α)  . Vậy (α ) : x-1-2(z-1)=0  x-2z+1=0 HS : Nhận xét. + GV kiểm tra và kết luận Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. Bài 8. Xác định m để hai mp Trả lời:. song song nhau. a/. Cho 2 mp. (α) : 2x +my + 3z -5 = 0. (α ) Ax + By + Cz + D = 0 (β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0. (β) : 6x - y - z - 10 =0. (α) trùng (β). A' B ' C ' D '    A B C D A' B ' C ' D '    A B C D   n không cùng phương với n . (α) cắt (β). AA’ + BB’ + CC’ = 0. Hỏi: Điều kiện nào để (α) // (β). Xác định m để hai mp song song nhau. b/ (α) : 2x +my + 2mz -9 = 0 (β) : 6x - y - z - 10 =0. (α) vuông góc (β) GV: Yêu cầu hs lên bảng giải? H: Nêu cách tính khoảng cách. d  M 0 ;    . Ax 0  By0  Cz0  D A2  B 2  C 2. từ điểm M (x0, y0, z0) đến mp (α). Bài 9: Cho A(2,4,-3) tính khoảng cách từ A tới các mp sau: a/ 2x - y +2z - 9 = 0 b/ 12x + y - 5z +5 = 0. Ax + By+ Cz +D = 0 GV: Yêu cầu hs lên bảng tính? 4. Củng cố:. - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố. - Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng và tính khoảng cách tử 1 điểm đến mp. 5. Bài tập về nhà: Làm các bài tập SKG. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×