Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Tài liệu T19 Lớp 4 Có cả TBuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.99 KB, 35 trang )

Trêng TiÓu häc Thanh §ång N¨m häc: 2010- 2011
TUẦN 19
Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010
Tiết 1:
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
..................................................................
Tiết 2: TẬP ĐỌC
Người công dân số một
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh
Lê).
- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Trả lời được
các câu hỏi 1, 2 và câu hỏi 3 (không cần giải thích lí do).
- HS khá, giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật (câu hỏi 4).
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
2’
10’
10’
1- Bài cũ:
GV kiểm tra sách vở HK 2 của HS.
2- Bài mới:
- Giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh chủ
điểm để giới thiệu chủ điểm, tranh bài học
giới thiệu bài học.
- Luyện đọc:
- 1 em đọc đoạn kịch, chú ý phân biệt lời
các nhân vật
- GV chia đoạn:
- Đoạn 1: Từ đầu ….. vậy anh vào Sài


Gòn này làm gì ?
- Đoạn 2: Anh Lê này …Sài Gòn này
nữa.
- Đoạn 3: Phần còn lại.
- GV hướng dẫn đọc từ khó
- 1 em đọc chú giải - GV giải nghĩa thêm
một số từ khó:
- HS đọc nối tiếp lần 2 – GV sửa sai.
- HS đọc theo cặp.
- GV hướng dẫn đọc, đọc diễn cảm cả bài.
- Tìm hiểu bài:
+Anh Lê giúp anh Thành việc gì ?
+Những câu nói nào của anh Thành cho
thấy anh luôn luôn nghĩ tới dân, tới nước?
+ Câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê
nhiều lúc không ăn nhập với nhau. Hãy tìm
chi tiết thể hiện điều đó và giải thích vì sao
như vậy ?
HS đưa sách vở lên bàn để kiểm tra.
HS quan sát tranh.
- 2 HS khá đọc.HS lắng nghe
- 3 HS đọc nối tiếp lần 1.
+HS đọc từ ngữ khó.
+HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
- 3 HS đọc nối tiếp lần 2.
- HS đọc theo cặp
- HS lắng nghe
HS đọc thầm và TLCH
-Anh Lê giúp anh Thành tìm việc ở Sài Gòn.
-Chúng ta là đồng bào.Cùng máu đỏ da vàng

với nhau. Nhưng... anh có khi nào nghĩ đến
đồng bào không?.Vì anh với tôi chúng ta là
công dân nước Việt
-Anh Lê gặp anh Thành để báo tin đã xin
được việc làm cho anh Thành nhưng anh
Thành lại không nói đến chuyện đó. Anh
Thành thường không trả lời vào câu hỏi của
anh Lê...rõ nhất là hai lần đối thoại
NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 5A

239
Trêng TiÓu häc Thanh §ång N¨m häc: 2010- 2011
10’
3’
GV giải thích thêm: Sở dĩ câu chuyện giữa
hai người nhiều lúc không ăn nhập vì mỗi
người theo đuổi một suy nghĩ khác
nhau.Anh Lê chỉ nghĩ đến công việc làm ăn
của bạn, đến cuộc sống hàng ngày. Anh
Thành nghĩ đến việc cứu nước cứu dân.
Hướng dẫn học sinh nêu nội dung bài, GV
nhận xét bổ sung ghi bảng.
-Câu chuyện cho thấy tâm trạng trăn trở,
day dứt của Nguyễn Tất Thành tìm con
đường cứu nước, cứu dân.
- Luyện đọc diễn cảm:
GV mời 3 em đọc phân vai: Anh Thành,
anh Lê, người dẫn chuyện.
-GV đính bảng phụ ghi đoạn cần đọc và
hướng dẫn đọc.

GV đọc mẫu, yêu cầu HS phát hiện cách
đọc - 1em đọc
– Lớp đọc theo cặp.
- HS thi đọc trước lớp. HS đọc theo vai từng
nhân vật.
Lớp nhận xét bổ sung. GV ghi điểm.
3, Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà đọc lại bài, đọc trước màn
2 của vở kịch.
+Anh Lê hỏi: Vậy anh vào Sài Gòn này làm
gì ?
+Anh Thành đáp: Anh học trường Sa-xơ-lu
Lô-ba …thì …ờ.. anh là người nước nào ?
+Anh Lê nói: Nhưng tôi chưa hiểu vài sao
anh thay đổi ý kiến, không định xin việc làm
ở Sài Gòn này nữa
+Anh Thành trả lời: …vì đèn dầu ta không
sáng bằng đèn Hoa Kì.
- HS nêu nội dung của bài.
- 3 HS luyện đọc phân vai.
-HS lắng nghe.
- HS đọc theo nhóm 3.
- 3 nhóm lên thi đọc.
- Lớp nhận xét
Lắng nghe.
HS thực hiện
............................................................................
Tiết 3 TOÁN
Diện tích hình thang

I. MỤC TIÊU:
Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’
1’
15’
1.Bài cũ:
Nêu đặc điểm của hình thang.
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài: Ghi mục bài.
- Hình thành công thức tính diện tích
hình thang:
- GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình
thang ABCD đã cho.
- 1HS nêu, cả lớp theo dõi.
NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 5A

240
Trêng TiÓu häc Thanh §ång N¨m häc: 2010- 2011
18’
3’
- GV dẫn dắt để HS xác định trung điểm
M của cạnh BC, rồi cắt rời hình tam giác
ABM; sau đó ghép lại như hướng dẫn
trong SGK để được hình tam giác ADK.
( GV minh hoạ bằng mô hình )

- GV yêu cầu HS nêu cách tính diện tích
hình tam giác ADK (như trong SGK).
- Gọi HS nêu quy tắc và công thức tính.
3. Thực hành:
Bài 1: Giúp HS vận dụng trực tiếp công
thức tính diện tích hình thang.
– Chữa bài. GV lưu ý các em cách trình
bày.
Bài 2: HS vận dụng công thức tính diện
tích hình thang và hình thang vuông.
Lưu ý : HS phải xác định được cạnh bên
vuông góc với hai đáy chính là chiều cao
của hình thang đó.
Bài 3: Dành cho HSKG
GV gợi ý cách làm HS làm vào vở.
3. Củng cố dặn dò:
1em nhắc lại quy tắc tính diện tích hình
thang. GV giới thiệu bài thơ về tính diện
tích hình thang. GV nhận xét giờ học
– Nhắc HS về học quy tắc, xem lại bài và
chuẩn bị bài sau : “ Luyện tập ”
- HS nhận xét về diện tích hình thang ABCD
và diện tích hình tam giác ADK vừa tạo thành.
- HS nêu cách tính diện tích hình tam giác
ADK (như trong SGK).
- HS nhận xét về mối quan hệ giữa các yếu tố
của hai hình để rút ra công thức tính diện tích
hình thang, ghi công thức tính diện tích hình
thang vào vở.
S = (a + b) X h: 2

HS đọc đề và làm bài vào bảng con
– Từng em lên bảng làm
a/ S = ( 12 + 8 )
×
5 : 2 = 50 cm
2
b/ S = ( 9,4 + 6,6 )
×
10,5 : 2 = 84 m
2
-HS tính diện tích của từng hình thang rồi nêu
kết quả tìm được.
a / Diện tích hình thang là
( 4 + 9 )
×
5 : 2 = 32,5 cm
2
b / Diện tích hình thang là
( 3+ 7 )
×
4 : 2 = 20 cm
2
-HS đọc đề
-HS nêu hướng giải bài toán đã cho biết gì,
phải làm gì?
Bài giải
Chiều cao của hình thang là:
(110 + 90, 2): 2 = 100, 1 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là:
(110 + 90, 2) x 100, 1: 2 = 10020, 01 (m

2
)
Đáp số: 10 020, 01 m
2
- 2HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình
thang.
........................................................................
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
Em yêu quê hương (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê hương.
- Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần xây dựng quê hương.
- Biết được vì sao cần phải yêu quê hương và tham gia góp phần xây dựng quê hương.
II. CHUẨN BỊ: - GV: + Phiếu học tập - Bảng phụ
- HS: Thẻ màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 5A

241
Trêng TiÓu häc Thanh §ång N¨m häc: 2010- 2011
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
27’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
+ GV yêu cầu HS trình bày việc hợp tác với
những người xung quanh
2. Bài mới:
-Giới thiệu bài:
- Tìm hiểu truyện Cây đa làng em

Cho HS thảo luận tìm hiểu nội dung câu
chuyện theo câu hỏi SGK.
1, Vì sao dân làng lại gắn bó với cây đa ?
2, Hà gắn bó với cây đa như thế nào ?
3, Bạn Hà đóng góp tiền làm gì ? Vì sao bạn
Hà làm như vậy ?
4, Đối với quê hương, chúng ta phải như
thế nào ?
KL: Bạn Hà đã góp tiền để chữa cho cây đa
khỏi bệnh. Việc làm đó thể hiện tình yêu quê
hương của bạn Hà.
- Làm bài tập:
Bài 1: - GV yêu cầu HS thảo luận theo từng
cặp để làm bài tập 1.
Gv kết luận: Trường hợp (a, b, c, d, e) thể
hiện tình yêu quê hương.
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
-Trò chơi “Phóng viên”:
- GV hướng dẫn cách chơi và cử 2 em lần
lượt làm phóng viên để phỏng vấn các bạn.
- GV theo dõi
- GV nhận xét chung
3. Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.
- 1 HS về nhà vẽ 1 bức tranh về chủ đề “Quê
hương”
- 1 tổ chuẩn bị 1 bài thơ hay 1 bài hát nói về
tình yêu quê hương
- Nhân xét tiết học
- 2-3 HS trình bày

- 2 HS đọc truyện ở SGK
- HS thảo luận nhóm 4 các câu hỏi ở SGK
-Đại diện nhóm trình bày.
+Vì cây đa là biểu tượng của quê hương..
cây đa đem lại nhiều lợi ích cho mọi người.
+ Mỗi lần về quê, Hà đều cùng các bạn đến
chơi dưới gốc đa.
+ Để chữa cho cây sau trận lụt vì bạn Hà rất
yêu quý quê hương
+ Đối với quê hương chúng ta phải gắn bó,
yêu quý và bảo vệ quê hương
- Làm bài tập 1, SGK
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung
- HS đọc phần ghi nhớ
- HS liên hệ thực tế
- HS tiến hành trò chơi, trao đổi nhau theo
gợi ý:
Quê bạn ở đâu ? Bạn biết gì về quê hương
mình ?
Bạn đã làm gì để thể hiện tình yêu quê
hương ?
- 1 em nhắc lại.
- HS lắng nghe
...............................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 THỂ DỤC
Đi đều vòng tròn- Trò chơi: Đua ngựa và Lò cò tiếp sức
I-MỤC TIÊU:

- Thực hiện được động tác đi đều, cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 5A

242
Trêng TiÓu häc Thanh §ång N¨m häc: 2010- 2011
II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
-Địa điểm: Trên sân trường và vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
-Phương tiện: Kẻ sân trò chơi
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8’
20’
7’
1- Phần mở đầu:
Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu giờ học
Tổ chức cho các em chơi trò chơi “ Trời-
đất”
2- Phần cơ bản:
a.Chơi trò chơi “Đua ngựa”:
- Giáo viên nhắc lại cách chơi, quy định
chơi.
b.Ôn đi đều theo 2- 4 hàng dọc và đổi chân
khi đi đều sai nhịp:
-Chia lớp thành 4 tổ để thi đua với nhau 1- 2
lần và đi đều trong khoảng 15- 20m
- Giáo viên biểu dương tổ tập đều, đúng và
không có em nào đi sai nhịp hoặc có em đi
sai nhịp nhưng đổi chân được ngay, tổ nào

kém nhất phải cõng bạn trong khoảng cách
vừa thi đi đều.
c.Chơi trò chơi: “ Lò cò tiếp sức”:
-Học sinh nhắc lại cách chơi rồi tổ chức cho
các em chơi dưới hình thức các tổ thi đua
với nhau, giáo viên điều khiển và có thể
tăng yêu cầu và đảo vị trí giữa các em để các
em thể hiện sự nhiệt tình và quyết tâm khi
chơi (Giáo viên chú ý đảm bảo an toàn cho
các em)
3- Phần kết thúc:
-Các em đi thường, vừa đi vừa hát hoặc thả
lỏng.
-Hệ thống nội dung bài học và nhận xét,
đánh giá kết quả.
-Dặn các em về nhà: Ôn động tác đi đều.
Học sinh khởi động: Chạy chậm 1 hàng dọc
quanh sân tập rồi xoay các khớp cổ chân,
gối, hông, vai
- Học sinh cả lớp chơi thử 1 lần rồi sau đó
chơi chính thức theo 4 tổ.(Giáo viên theo
dõi để tuyên dương tổ thắng và nhắc nhở tổ
thua )
- HS thực hiện
- HS theo dõi và cùng chơi
- HS làm theo y/c của Gv
............................................................................
Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu ghép.
I. MỤC TIÊU:

- Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế câu ghép thường có cấu
tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của những vế câu khác (ND Ghi
nhớ).
NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 5A

243
Trêng TiÓu häc Thanh §ång N¨m häc: 2010- 2011
- Nhận biết được câu ghép, xác định được các vế câu trong câu ghép (BT1, mục III); thêm được một
vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép (BT3)).
HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT2 (trả lời câu hỏi, giải thích lí do).
II. CHUẨN BỊ:
+ GV: - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn ô mục 1 để nhận xét. Giấy khổ to kẻ sẵn bảng ô bài tập 1.
- 4, 5 tờ giấy khổ to chép sẵn nội dung bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
1’
15’
1. Bài cũ: Nêu các thành phần chính có
trong câu đơn. Nói câu là một câu đơn.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài: Câu ghép.
a. Nhận xét:.
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đánh số thứ tự vào vị trí
đầu mỗi câu.
- Yêu cầu học sinh thực hiện tiếp tìm bộ
phận chủ – vị trong từng câu.
- Giáo viên đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh:
- Ai? Con gì? Cái gì? (để tìm chủ ngữ).

- Làm gì? Như thế nào/ (để tìm vị ngữ).
Bài 2:
- Câu đơn là câu như thế nào?
- Em hiểu như thế nào về câu ghép.
Bài 3: Có thể tách mỗi vế câu trong câu
ghép trên thành câu đơn được không? Vì
sao?
- Giáo viên chốt lại, nhận xét cho học sinh
phần ghi nhớ.
b.Rút ghi nhớ.
- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.
c: Luyện tập.
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh: Tìm câu
ghép trong đoạn văn và xác định về câu của
từng câu ghép.
STT Vế 1
1 em trình bày cả lớp nhận xét.
- 2 học sinh tiếp nối nhau đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp đọc thầm lại, thảo luận cặp và thực
hiện theo yêu cầu.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ / nhảy
phốc lên ngồi trên lưng con chó to.
+ Hễ con chó / đi chậm,// con khỉ / cấu tại con
chó giật mình.
+ Con chó / chạy sải //thì khỉ / gò lưng như
người phi ngựa.
+ Chó / chạy thong thả,// khỉ / buông thõng

tay, ngồi ngúc nga, ngúc ngắc.
Học sinh nêu câu trả lời.
- Câu đơn do 1 cụm chủ vị tạo thành.
- Câu do nhiều cụm chủ vị tạo thành là câu
ghép.
- Học sinh xếp thành 2 nhóm.
- Câu đơn: 1
- Câu ghép: 2, 3, 4.
- Không được, vì các vế câu diễn tả những ý
có quan hệ, chặt chẽ với nhau tách mỗi vế câu
thành câu đơn để tạo nên đoạn văn có những
câu rời rạc, không gắn nhau nghĩa.
-Nhiều học sinh đọc lại phần ghi nhớ.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn làm vào VBT
- 3, 4 học sinh trình bày trước lớp.
-
Vế 2
NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 5A

244
Trờng Tiểu học Thanh Đồng Năm học: 2010- 2011
Cõu 1 Tri / xanh thm,
Cõu 2 Tri / ri mõy trng nht,
Cõu 3 Tri/ õm u mõy ma,
Cõu 4 Tri/ m m dụng giú,
Cõu 5 Bin/ nhiu khi rt p,
- Giỏo viờn nhn xột, sa cha cho hc
sinh.

Bi 2:Yờu cu hc sinh c bi.
- Cho HS trao i theo cp tr li cõu
hi bi.
Giỏo viờn nhn xột, gii ỏp.
Bi 3: Giỏo viờn nờu yờu cu bi.
- Gi ý cho hc sinh tng cõu du phy
cõu a, cõu b cho sn vi v cõu cú quan h
i chiu.
- Giỏo viờn nhn xột, cht li li gii ỳng.
3- Cng c - dn dũ.
Gi HS nhc li ghi nh.
Dn chun b bi: Cỏch ni cỏc v cõu
ghộp - Nhn xột tit hc
bin / cng thm xanh, nh dõng cao lờn,
chc nch.
bin/ m mng du hi sng.
bin / xỏm xt, nng n.
bin/ c ngu, gin d...
ai/ cng thy nh th.
- C lp nhn xột.
1 hc sinh c yờu cu.
- Hc sinh phỏt biu ý kin.
- Cỏc v ca mi cõu ghộp trờn khụng th
tỏch c nhng cõu n vỡ chỳng din t
nhng ý cú quan h cht ch vi nhau.
-C lp c thm li.
- Hc sinh lm vic cỏ nhõn, vit vo ch
trng v cõu thờm vo.
- Mựa xuõn ó v, muụn hoa ua n..
- Mt tri mc, nhng tia nng bt u to

xung lm sng tan dn.
- Trong truyn c tớch Cõy kh, ngi em
chm ch,hin lnh cũn ngi anh thỡ tham
lam, li bing.
- Vỡ tri ma to nờn ng ngp nc gõy
ỏch tỏch giao thụng.
HS nhc li.
.......................................................................
Tit 3 TON
Luyn tp
I- MC TIấU:
Bit tớnh din tớch hỡnh thang.
II. CC HOT NG DY HC CH YU:
TL Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca trũ
5
10
12
1- Bi c:
Tớnh din tớch hỡnh thang cú chiu cao l 16
cm, ỏy ln l 22 cm, ỏy bộ l 18 cm
- Giỏo viờn nhn xột v ghi im.
2. Bi mi: Luyn tp
Bi 1: Tớnh din tớch hỡnh thang
Ln lt tng em lờn bng lm cha bi
Bi 2: Yờu cu c bi
Giỏo viờn hng dn cỏc em cỏch lm :
-Bi toỏn yờu cu tỡm gỡ ? bit s kg
thúc thu hoch trờn tha rung ta cn bit gỡ
? tớnh c din tớch ca tha rung
hỡnh thang ta phi tỡm gỡ ? Mun tỡm chiu

1 em nờu quy tc v cụng thc tớnh din tớch
hỡnh thang.
1 em tớnh din tớch hỡnh thang
C lp lm bi vo bng con
S = ( 14 + 6)
ì
7 : 2 = 70 cm
2
S = (2,8 + 1,8 ) 0,5 : 2 = 1,15 m
2
1 em c bi - Lp c thm
1 em lờn bng lm- Lp lm bi vo v, sau
ú i chộo v kim tra ca nhau.
Bi gii;
ỏy bộ ca tha rung l:
120 : 3 2 = 80 m
Nguyễn Thị Thành Lớp 5A

245
Trêng TiÓu häc Thanh §ång N¨m häc: 2010- 2011
10’
3’
cao và đáy bé ta làm thế nào ?
Bài 3:( KG) Giáo viên treo bảng phụ đã viết
và vẽ hình như SGK- Yêu cầu các em quan
sát, thảo luận trong bàn và làm vào vở- Gọi
từng em đọc kết quả:
A 3cm M 3cm N 3cm B
D C
3- Củng cố- dặn dò;

1 em nhắc lại quy tắc tính diện tích hình
thang.Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về học bài và làm bài trong
vở bài tập và chuẩn bị bài sau:
“ Luyện tập chung”
Chiều cao của thửa ruộng đó là:
80 – 5 = 75 m
Diện tích thửa ruộng hình thang đó là:
(120 + 80) 75 : 2 = 7500 m
2
7500 m
2
so với 100 m
2
thì gấp số lần là:
7500 : 100 = 75 (lần)
Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:
64,5 75 = 4837,5 (kg thóc)
Đáp số: 4837,5 kg thóc
HS tính diện tích từng hình theo yêu cầu.
Sau đó lựa chọn ý để điền.
a- Diện tích các hình thang AMCD, MNCD,
NBCD bằng nhau ( Đ)
b- Diện tích hình thang AMCD bằng diện
tích hình chữ nhật ABDC ( S)
.............................................................................................
Tiết 4: CHÍNH TẢ:
Tinh thần yêu nước của dân ta.
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

- Làm được BT (2), BT (3) a/b. GV so n.ạ
II. CHUẨN BỊ:
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập hai.
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
1’
20’
1.Bài cũ:
- Giáo viên kiểm tra 2, 3 học sinh làm lại
bài tập 2.
2- Bài mới:
- Giới thiệu bài mới:
- Hướng dẫn học sinh nghe, viết.
- Giáo viên đọc một lượt toàn bài chính tả,
chú ý rõ ràng, thong thả.
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu cho học sinh viết.
2 em lên bảng làm bài tập 2 tiết trước.
-HS lắng nghe bài viết.
- Học sinh viết bài chính tả.
NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 5A

246
Trờng Tiểu học Thanh Đồng Năm học: 2010- 2011
10
4
- Giỏo viờn c li ton b bi chớnh t.
- Gv thu mt s bi chm, nhn xột.

-Bi tp:
Bi 2: Yờu cu hc sinh c bi.
- Giỏo viờn nhc hc sinh lu ý: ễ 1 cú th
l cỏc ch r, d, gi, ụ 2 l cỏc ch cú o, ụ.
Giỏo viờn nhn xột, kt lun.
Cỏc t in vo ụ theo th t l: gic trn
dim gom ri giờng ngt.
Bi 3:
- Giỏo viờn yờu cu nờu bi.
- Cỏch lm tng t nh bi tp 2.
Giỏo viờn nhn xột, sa cha cho hc sinh.
a. gỡ, dng, ra, gii, giỏ, dng, dnh.
b. hng, ngc, trong, khụng, trong, rng.
3- Cng c dn dũ:
Giỏo viờn lu ý mt s li sai. Nhn xột.
- Dn v nh lm hon chnh bi tp 2 vo
v.
- Chun b bi : Cỏnh cam lc m.
-Hc sinh soỏt li bi tng cp hc sinh
i v soỏt li cho nhau.
Hc sinh c yờu cu bi.
- C lp c thm.
- Hc sinh suy ngh lm bi cỏ nhõn.
- Hc sinh bỏo cỏo kt qu ni tip em in
ch cỏi cui cựng s c li ton b bi th
ó in.
- C lp nhn xột.
Hc sinh g ln lt in vo ụ trng cỏc
ting cú õm u r, d hoc cỏc ting cú õm
o, ụ vo VBT.

- 2, 3 hc sinh c li truyn vui v cõu
sau khi in hon chnh th t in vo ụ
trng:
- C lp sa bi vo v.
.............................................................................................................................................
CHIU
Tit 1 LUYN TING VIT
Luyn vit bi 19
I- MC TIấU:
- Giỳp HS vit ỳng, p ni dung bi, vit u nột, ỳng khong cỏch, ỳng cao tng con ch.
- Rốn k nng vit p, cn thn, chu ỏo.
II. HOT NG DY HC:
TG Hot ng ca GV Hot ng ca hc sinh
5
1
10
15
1: Kim tra bi vit nh ca HS.
- GV nhn xột chung
2. Gii thiu ni dung bi hc.
3. Hng dn luyn vit.
+ Hng dn HS vit ch hoa trong bi
- Trong bi cú nhng ch vit hoa no ?
- Yờu cu HS nhc li li quy trỡnh vit ?
+ Nờu mt s ch vit hoa v mt s ch khú.
vit trong bi?
- Yờu cu HS vit vo v nhỏp.
- GV nhn xột chung
4. Hng dn HS vit bi.
- Cỏc ch cỏi trong bi cú chiu cao nh th

no ?
- Khong cỏch gia cỏc ch nh th no ?
- HS m v, kim tra chộo, nhn xột
- 1 HS c bi vit.
- HS nờu. C lp theo dừi
- HS nhc li quy trỡnh vit
- HS tr li
- HS vit vo v nhỏp
- Lp nhn xột.
- HS tr li
- HS tr li
Nguyễn Thị Thành Lớp 5A

247
Trờng Tiểu học Thanh Đồng Năm học: 2010- 2011
5
- GV nhn xột, b sung.
- Y/c HS vit bi
- GV bao quỏt chung, nhc nh HS t th ngi
vit, cỏch trỡnh by
5. Chm bi, cha li.
- Chm 7 10 bi, nờu li c bn
- Nhn xột chung, HD cha li
Dn HS v nh luyn vit thờm ch nghiờng.
- Lp nhn xột
- 1 HS c li bi vit
- HS vit bi
- HS cha li
............................................................................................
Tit 2 LUYN TON

Luyn tp
I-MC TIấU
- Cng c li cỏc kin thc ó hc trong tun v tớnh din tớch tam giỏc hỡnh thang, tớnh di cỏc
yu t ca hỡnh thang.
II. HOT NG DY HC.
Hot ng ca GV Hot ng ca hc sinh
1. Hng dn HS lm bi tp.
Bi 1. Mt chic khn qung hỡnh tam giỏc
cú ỏy di 9,25 dm v chiu cao 24 cm. Tớnh
din tớch chic khn ú.
Bi 2*. Mt ỏm t hỡnh tam giỏc vuụng cú
chu vi 240 m v cú hai cnh gúc vuụng di 80m
v 60m. Tớnh chiu cao thuc cnh tam giỏc cũn
li?
- HD: Tớnh din tớch tam giỏc, tớnh cnh ỏy
ca tam giỏc sau ú tớnh ng cao tng ng
vi cnh ỏy.
Bi 3: Hỡnh thang ABCD cú ỏy ln AB di 2,2
m; ỏy bộ kộm ỏy ln 0, 4m, chiu cao bng
trung bỡnh cng hai ỏy. Tớnh:
- Din tớch hỡnh thang?
- Din tớch hỡnh tam giỏc ABC?
- Din tớch hỡnh tam giỏc ACD?
- Gi ý:V hỡnh lờn bng, tớnh di mi ỏy,
sau ú tớnh din tớch hỡnh thang, din tớch mi
tam giỏc.
Bi 4. Mt hỡnh thang cú din tớch l 140cm
2
chiu cao 7 cm. Tớnh di mi ỏy bit ỏy bộ
bng

5
3
ỏy ln?
- Gi ý: Tớnh tng di hai ỏy bng cỏch
ly din tớch nhõn 2 sau ú chia cho chiu cao,
ri mi tớnh di mi ỏy.
Bi 5*. Cho hỡnh tam giỏc ABC. Gi M l trung
im ca BC, gi N l trung im ca cnh
AB. Bit din tớch hỡnh tam giỏc AMN bng
6cm
2
. Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc ABC.
-HS lm nhc li cỏch tớnh din tớch tam giỏc ri
lm bi.
HS c , tỡm hiu bi toỏn.
Nờu cỏch tớnh ng cao ca tam giỏc khi bit
din tớch v ỏy tng ng.
HS lm bi vo v.
HS c nờu hng gii.
Nhc li cỏch tớnh din tớch hỡnh thang. Vn
dng cụng thc tớnh din tớch cỏc hỡnh.
- c tỡm hiu .
- Nờu quy tc tớnh tng di hai ỏy.
- Gii bi toỏn tỡm hai ỏy bit tng v t s ca
hai ỏy.
HS c bi.
- Theo dừi gi ý tỡm hiu bi toỏn.

A
Nguyễn Thị Thành Lớp 5A


248
Trêng TiÓu häc Thanh §ång N¨m häc: 2010- 2011
- GV hướng dẫn cho HS vẽ hình.
Gợi ý: - Dựa vào hình vẽ để nhận xét các tam
giác có diện tích bằng nhau: S
AMN
= S
NMB
( vì có
đáy bằng nhau và chung đường cao hạ từ M.).
Sau đó cho HS tìm S
AMB.
Mặt khác S
AMB
= S
AMC
( vì có đáy bằng nhau và
chung đường cao hạ từ A).
- Sau dó HS tính diện tích của hính tam giác
ABC.
2. Hướng dẫn HS chữa bài:
- GV gọi HS lên bảng chữa tùng bài sau đó GV
nhận xét bổ sung HS chữa vào vở.


N

B M C
..................................................................................

Tiết 1 KHOA HỌC:
Dung dịch.
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số ví dụ về dung dịch.
- Biết tách các chất ra khỏi một số dung dịch bằng cách chưng cất.
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Hình vẽ trong SGK trang 68, 69.- Một ít đường (hoặc muối), nước sôi để nguội, một li
(cốc) thuỷ tinh,thìa nhỏ có cán dài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
1’
12’
1- Bài cũ :
-Thế nào là hỗn hợp? Cho ví dụ.
-Nêu một số cách tách các chất ra khỏi hỗn
hợp ?
- GV nhận xét và ghi điểm:
2- Bài mới :
a. Giới thiệu bài .( ghi bảng tên bài)
*Hoạt động 1 : Cách tạo ra một dung
dịch .
Thực hành “ Tạo ra một dung dịch”:
GV nêu yêu cầu.
- Tạo ra một dung dịch đường hoặc muối, tỉ
lệ nước và đường do từng nhóm quyết định
và ghi vào bảng sau: (Cả nhóm cần quan sát
kĩ quá trình khuấy đường hoặc muối cho tan
trong nước)
-Thảo luận các câu hỏi sau:

+ Để tạo ra dung dịch cần có những điều
kiện gì?
-2 em trả lời câu hỏi
+ HS hoạt động theo 4 nhóm:
Nhóm trưởng mỗi nhóm lấy nguyên liệu đã
chuẩn bị ( như đã dặn) ra và thực hiện theo
các yêu cầu GV nêu.
Tên và đặc
điểm của từng
chất tạo ra dung
dịch
Tên dung dịch và đặc
điểm của dung dịch

- Muốn tạo ra một dung dịch, ít nhất phải có
hai chất trở lên, trong đó phải có một chất ở
thể lỏng và chất kia phải hoà tan vào được
trong chất lỏng đó.
NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 5A

249
Trờng Tiểu học Thanh Đồng Năm học: 2010- 2011
12
4
+ Dung dch l gỡ ?
+ K tờn mt s dung dch m em bit?
-i din tng nhúm lờn trỡnh by
Cỏc nhúm nhn xột v so sỏnh ngt
hoc mn ca dung dch do mi nhúm to ra.
* Giỏo viờn kt lun:

* Hot ng 2: Tỏch cỏc cht trong dung
dch
+ Lp lm vic theo nhúm 4:
- Lm thớ nghim: ỳp a lờn mt cc nc
mui núng khong mt phỳt ri nhc a ra.
Nm th nhng git nc ng trờn a ri
rỳt ra nhn xột, so sỏnh vi kt qu d oỏn
ban u.
i din tng nhúm bỏo cỏo kt qu, cỏc
nhúm khỏc b sung.
Giỏo viờn kt lun (SGK)
Ta cú th tỏch cỏc cht trong dung dch
bng cỏch chng ct
- Trũ chi : bn: Giỏo viờn nờu cõu
hi, em no cú cõu tr li nhanh v ỳng thỡ
c tuyờn dng:
+ sn xut ra nc ct dựng trong y t,
ngi ta s dng phng phỏp no ?
+ sn xut mui t nc bin, ngi
ta dựng cỏch no?
3- Cng c- dn dũ:
* 2 em ln lt c mc Bn cn bit
trong sỏch
Giỏo viờn nhn xột tit hc
- Dn dũ hc sinh hc bi v chun b bi
sau.
- Hn hp cht lng vi cht rn b ho tan
v phõn b u hoc hn hp cht lng vi
cht lng ho tan vo nhau c gi l dung
dch.

HS nờu.
i din tng nhúm lờn trỡnh by v nm th
dung dch nc ng hoc nc mui ca
nhúm mỡnh.
- Tho lun nhúm 4:
- Mi nhúm c phn Hng dn thc
hnh T.77- SGK v tho lun, a ra d
oỏn kt qu thớ nghim theo cõu hi trong
SGK.
-Phng phỏp chng ct.
-Dn nc bin vo cỏc rung lm mui,
di ỏnh nng mt tri, nc s bay hi v
cũn li mui.
.............................................................................................................................................................
Th t ngy 29 thỏng 12 nm 2010
SNG
Tit 1: TP C:
Ngi cụng dõn s 1 (tt).
I. MC TIấU:
- Bit c ỳng mt vn bn kch, phõn bit c li cỏc nhõn vt, li tỏc gi.
- Hiu ni dung, ý ngha: Qua vic Nguyn Tt Thnh quyt tõm i tỡm ng cu nc, cu dõn, tỏc
Nguyễn Thị Thành Lớp 5A

250
Trêng TiÓu häc Thanh §ång N¨m häc: 2010- 2011
giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước của người thanh niên Nguyễn Tất
Thành. Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và câu hỏi 3 (không yêu cầu giải thích lí do).
HS khá, giỏi biết đọc phân vai, diễn cảm đoạn kịch, giọng đọc thể hiện được tính cách của từng nhân
vật (câu hỏi 4).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
10’
10’
1. Bài cũ: Người công dân số 1.
- Gọi 3 học sinh kiểm tra đóng phân vai:
Người dẫn truyện anh Thành, anh Lê đọc
trích đoạn kịch (phần 1)
- Tìm câu hỏi thể hiện sự day dứt trăn trở
của anh Thành đối với đất nước.
2-Bài mới.
- Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn luyện đọc :
- 1HS khá đọc diễn cảm đoạn kịch , chú
ý phân biệt lời các nhân vật.
- GV chia đoạn - 2 em đọc theo đoạn :
- Đoạn 1: Từ đầu ….. lại còn say sóng
nữa …
- Đoạn 2 : Phần còn lại .
- GVhướng dẫn đọc từ khó.
- 1 em đọc chú giải - GV giải nghĩa thêm
một số từ khó: “ ngọn đèn”: chỉ ánh sáng
của một đường lối mới soi đường chỉ lối
cho anh .
- HS đọc nối tiếp lần 2 – GV sửa sai
HS luyện đọc đọc theo cặp .
- Hướng dẫn đọc và đọc mẫu
* Tìm hiểu bài :

+Anh Lê, anh Thành đều là những thanh
niên yêu nước, nhưng giữa họ có gì khác
nhau ?
+ Quyết tâm của anh Thành đi tìm đường
cứu nước được thể hiện qua những lời nói
cử chỉ nào ?
+“Người công dân số một “’ trong đoạn
kịch là ai ?Vì sao có thể gọi như vậy ?
3 HS đọc bài theo vai.
- Học sinh trả lời.
-1 học sinh khá giỏi đọc.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn của vở
kịch.
- Nhiều học sinh luyện đọc.
-1 học sinh đọc từ chú giải.
- Cả lớp đọc thầm, các em có thể nêu thêm từ
khác (nếu có).
- Học sinh tiếp nối nhau đọc lần 2.
- Luyện đọc trong nhóm.
-HS lắng nghe.
- Học sinh đọc thầm và suy nghĩ để trả lời.
- Anh Lê có tâm lí tự ti, cam chịu cảnh sống nô
lệ vì cả thấy mình yếu đuối, nhỏ bé trước sức
mạnh vật chất của kẻ xâm lược. Anh Thành:
không cam chịu, ngược lại rất tin tưởng ở con
đường mình đã chọn là ra nước ngoài học cái
mới để về cứu dân, cứu nước
- Lời nói: Để giành lại non sông, chỉ có hùng
tâm tráng khí chưa đủ, phải có trí, có lực …..

Tôi muốn sang nước học cái khôn của họ để về
cứu dân mình… Cử chỉ: xoè hai bàn tay ra : “
Tiền đây chứ đâu ? ” Lời nói: Làm thân nô lệ …
yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người
ta ... Đi ngay có được không, anh? Sẽ có một
ngọn đèn khác anh ạ .
-Là Nguyễn Tát Thành, sau này là Chủ Tịch Hồ
Chí Minh. Vì ý thức là công dân của một nước
Việt Nam độc lập được thức tỉnh rất sớm ở
NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 5A

251
Trờng Tiểu học Thanh Đồng Năm học: 2010- 2011
10
4
+ Qua bi tỏc gi mun cho em thy iu
gỡ ?
* : on trớch ca ngi ngi thanh niờn
Nguyn Tt Thnh quyt tõm ra nc
ngoi ,tỡm con ng cu nc cu dõn.
*Luyn c din cm:
- c ni li bi.
-GV ớnh bng ph ghi on cn c v
hng dn c.GV c mu .
HS c theo vai tng nhõn vt .Lp nhn
xột b sung .GV ghi im .
3- Cng c dn dũ:
-Qua hai on trớch em thy Bỏc H l
ngi nh th no ?
Em cn lm gỡ xng ỏng l chỏu

ngoan Bỏc H ?
-GV nhn xột gi hc. Dn HS v luyn
c li.
- Nhn xột tit hc
Ngi. Vi ý thc ny, Nguyn Tt Thnh ó
ra nc ngoi tỡm con ng cu nc, lónh
o nhõn dõn ginh c lp cho t nc.
-HS nờu theo ý hiu GV nhn xột b sung rỳt ra
ni dung bi .
-2 em c 2 on - lp nhn xột bn c din
cm hn .
- Theo dừi.
Lp c theo cp.
- HS thi c trc lp
- Bỏc l ngi cú lũng yờu nc, tm nhỡn xa
quyt tõm cu nc cu dõn.
- HS nờu theo suy ngh.
........................................................................................
Tit 2: TON
Luyn tp chung
I- MC TIấU:Bit:
- Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc vuụng, hỡnh thang.
- Gii toỏn liờn quan n din tớch v t s phn tr m.
II-CC HOT NG DY HC CH YU:
TG Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
5
30
1.Bi c: Hóy tớnh din tớch hỡnh thang bit
ng cao l 2,4m . ỏy ln gp 3 ln
ng cao v gp 2 ln ỏy bộ.

Lp nhn xột bi bn .Gii thớch cỏch lm
.GV nhn xột ghi im .
2.Bi mi:
Bi 1: Nờu yờu cu ca bi.
GV nhn xột b sung.
Bi 2: - GV treo bng ph ó v hỡnh gi
ý HS
- GV yờu cu HS nờu li gii, HS khỏc nhn
1em lờn bng lm lp lm bng con
HS nờu yờu cu v t lm bi, 1 HS c kt
qu, cỏc HS khỏc nhn xột, ỏnh giỏ bi
lm ca bn.
S = 3 x 4: 2 = 6cm
2
S = 2, 5 x 1, 6: 2 =
S = 2/5 x 1/6: 2 = 2/60cm
2
1 em c . HS nờu hng gii bi toỏn,
cỏc HS khỏc nhn xột
- 1 em lờn bng gii- Lp lm vo v. Sau ú
Nguyễn Thị Thành Lớp 5A

252

×