Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.51 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn : Tieát : 36 Ngày soạn:. OÂN TAÄP CHÖÔNG II ( 2 tieát ). I - Mục tiêu: * Về kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit. Cụ thể: - Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực. - Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ. - Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit. * Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau: - Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan. - Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. * Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ động. II – Chuẩn bị: * Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ, Sách giáo khoa. * Học sinh: Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà III – Phương pháp: Vấn đáp giải quyết vấn đề và kết hợp các phương pháp dạy học khác. IV – Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ( 8’ ) Câu hỏi 1: Nêu định nghĩa và các tính chất của hàm số luỹ thừa? Câu hỏi 2: Hãy hoàn thiện bảng sau: Tieát 2 3. Baøi hoïc: Hoạt động 1: Giải các phương trình sau a. log 7 ( x 1) log 7 x log 7 x (1). b. log 3 x log. 3. x log 1 x 6 (2). c. log. 3. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. x 8 log x (3) x 1. Noäi dung ghi baûng-trình chieáu Giaûi a.Ta coù Ñk: log7x > 0 x > 0 (1) log7(x-1) = 1 x= 8 b.Ta coù : Ñk: x > 0 (2) log3 x= 3 x= 27 c.Ta coù: Ñk: x> 1 (3) . x 8 x x 1. x 4 x2 -2x -8 = 0 x 2 Hoạt động 2: Giải các bất phương trình sau :. a) (0, 4) x (2,5) x1 1,5. b) log 1 ( x 2 6 x 5) 2log 3 (2 x) 0. c. 2. d. log. 3 2 x 1. 2. 2 x2. 2. 2 x 3. 448. - Gọi học sinh đưa các cơ số trong - Trả lời theo yêu cầu của giáo viên. phương trình a) về dạng phân số và 2 5 0, 4 ; 2,5 tìm mối liên hệ giữa các phân số đó.. 5. 2 2 5 1 Nếu đặt t thì 5 2 t Lop12.net. 2 0,2. x 5log 0,2 x 6 (4) Giaûi a) (0, 4) (2,5) x. x1. 1,5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu học sinh vận dụng giải bất phương trình trên. - Cho hs nêu phương pháp giải bpt - Thảo luận và lên bảng trình bày. log a f ( x ) log a g ( x ) (*) lôgarit: (1 a 0) - Trả lời theo yêu cầu của gv.. f ( x) 0. Đk: . g ( x) 0 - Hướng dẫn cho hoc sinh vận dụng + Nếu a 1 thì phương pháp trên để giải bpt.. (*) f ( x ) g ( x ) + Nếu 0 a 1 thì (*) f ( x ) g ( x ). -Giáo viên nhận xét và hoàn thiện lời - Thảo luận và lên bảng trình bày. giải của hoc sinh.. x. x. 3 2 5 5 . 2 5 2 2 2x. x. 2 2 2 3. 5 0 5 5 2 x 1 x 5 5 2 2 x 5 2 5 5 2 x 1. b) log 1 ( x 6 x 5) 2log 3 (2 x) 0 (*) 2. 3. x2 6x 5 0 x 1 2 x 0. Đk:. log 3 (2 x) 2 log 3 ( x 2 6 x 5) (2 x) 2 x 2 6 x 5 1 2x 1 x 2 1 Tập nghiệm T ;1 2 22x 512 2x 9 x 9/2. c. Ta coù:. 9. . S = ; 2 d. Ta coù : •Ñk: x > 0 •Ñaët t = log0,2x (4) t2 -5t +6 < 0 2 < t < 3 2< log0,2 x< 3 0,22<x< 0,23 0,008< x< 0,04 Vaäy: S = ( 0,008 ; 0,04 ) Vaäy :. V.Củng cố:( 5’ ) - Nêu tính đồng biến nghich biến của hàm số mũ và lôgarit. - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit. VI.Hướng dẫn học bài ở nhà và bài tập về nhà ( 5’ ) - Xem lại các kiến thức đã học trong chương II, Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT. - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II Bài tập về nhà: Giải các phương trình và bất phương trình sau: a). 2. 2. 2sin x 4.2cos x 6. b). 3x 5 2 x 0 (*). * Hướng dẫn giải: a) Ta có:. sin 2 x 1 cos 2 x. KQ :. x. 2. c) log 0,1 ( x x 2) log 0,1 ( x 3) 2. ; ( ). (*) 3x 5 2 x ; có x 1 là nghiệm và hàm số : y 3x là hàm số đồng biến; y 5 2 x là hàm số nghịch biến. KQ : x = 1. b) Ta có:. c) Tập nghiệm bất phương trình. S ( 5; 2) (1; 5) Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>