Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Hình học 12 - Ôn tập chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.HH12.NC.Chương1. Tuần: Tiết: Số tiết: 2 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: + Về kiến thức: Giúp học sinh: - Hệ thống toàn bộ kiến thức trong chương I (khái niệm hình đa diện, khối đa diện, khối đa diện bằng nhau, phép biến hình trong không gian,….) - Ôn lại các công thức và các phương pháp đã học. + Về kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Phân chia khối đa diện - Tính thể tích các khối đa diện - Vận dụng công thức tính thể tích vào tính khoảng cách. + Về tư duy thái độ: - Rèn luyện tư duy trừu tượng, tư duy vận dụng. - Học sinh hứng thú lắng nghe và thực hiện. II. Chuẩn bị: + Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước, bảng phụ. + Học sinh: học thuộc các công thức tính thể tích, làm bài tập ở nhà III. Phương pháp: gợi mở vấn đáp, luyện tập. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp, khối lăng trụ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Hệ thống các kiến thức trong chương I. Hoạt động của giáo viên CH1: Nhắc lại khái niệm khối đa diện CH2: Khối đa diện có thể chia thành nhiều khối tứ diện không? CH3: Hãy kể tên các phép dời hình trong không gian đã học và tính chất của nó?. Hoạt động của học sinh HS trả lời câu hỏi 1, 2. Ghi bảng I. Kiến thức cần nhớ:. Phép đối xứng qua mp, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách. CH4: Nhắc lại khái niệm phép vị tự và tính chất của nó CH5: Khái niệm hai khối đa diện đồng dạng và sự đồng dạng của các khối đa diện đều? HOẠT ĐỘNG 2: (củng cố) Câu hỏi trắc nghiệm (Bảng phụ) (20’) CH1: Phép đối xứng qua mp (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi: a. d song song với (P) b. d nằm trên (P) c. d vuông góc (P) d. d nằm trên (P) hoặc vuông góc (P) CH2: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? a. một b. bốn c. ba d. hai CH3: Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành B, biết rằng OA = 2OB, khi đó tỉ số vị tự bằng bao nhiêu? GV Thái Thanh Tùng. 1 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.HH12.NC.Chương1. 1 1 d. 2 2 CH4: Cho hai hình lập phương cạnh a, thể tích khôi tám diện đều mà các đỉnh là các tâm của các mặt của hình lập phương bằng a3 2 a2 3 a3 a3 a. b. c. d. 9 2 9 3 CH5: Nếu tăng chiều cao và cạnh đáy của hình chóp đếu lên n lần thì thể tích của nó tăng lên: a. n 2 lần b. 2 n 2 c. n3 d. 2 n3. a. 2. Hoạt động của giáo viên GV treo bảng phụ nội dung từng câu hỏi trắc nghiệm GV yêu cầu học sinh độc lập suy nghĩ và trả lời +Gợi ý trả lời câu hỏi 2: - Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA - y/c hs chỉ ra các mp đối xứng của hình chóp +Gợi ý trả lời câu hỏi 3: Nc lại đn phép vị tự tâm O tỷ số k biến A thành B +Gợi ý trả lời câu hỏi 4:.. +Gợi ý trả lời câu hỏi 5:.. GV nhận xét và khắc sâu cho học sinh. c. . b. -2. Hoạt động của học sinh 1d 2b 3c 4a 5c. Ghi bảng. Các mp đối xứng: (SAC), (SBD), (SMP), (SNQ).. Tiết 2: HOẠT ĐỘNG 3: (Giải bài tập 6 trang 31) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Tóm tắt đề lên bảng và y/c HS lên bảng vẽ hình. HS vẽ hình a)Y/c học sinh nhắc lại công HS trả lời câu hỏi của GV thức tính thể tích khối chóp VS.ABC = ?. GV Thái Thanh Tùng. Ghi bảng Bài 6- SGK trang 31: Cho kh/c S.ABC, SA  (ABC), AB = BC = SA = a; AB  BC, B’ là trung điểm SB, AC’  SC (C’ thuộc SC). Giải. 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.HH12.NC.Chương1. S C'. B' A. C. b) GV gọi hs nhắc lại p2 cmđường thẳng vg với mp? B - SC vuông góc với những đt HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi của nào trong mp (SB’C’) a.Tính VS.ABC? gv. a3 VS.ABC = 6 c) H1: SC’  (AB’C’) ? HS:Suy nghĩ trả lời câu hỏi  VSAB,C’ = ? b.Cm SC  (AB’C’) ’ để tính được diện tích. H2: SC = ? SC  AC’ (gt) (1)  S  AB’C’ = ? BC  (SAB) GV: Phát vấn cho học sinh cách  BC  AB’ 2 Mặt khác: AB’  SB HS: dựa vào gợi ý của GV để  AB’  (SBC) (2) VS . AB'C '  ? tính cách 2. Từ (1)& (2)  SC  (AB’C’) VS . ABC c.Tính VSAB’C’? GV: Phát vấn thêm câu hỏi. ’ a3 d) Tính khoảng cách từ điểm C V = SAB’C’ đến mp(SAB’) 36 Gợi mở: Khoảng cách từ C’ đến mặt phẳng(SAB’) có phải là đường cao trong khối chóp không?  VSAB’C’ = ?  K\c từ C’ đến mp(SAB’) C2: Có thể tính khoảng cách trên bằng cách nào khác? HS: dựa vào gợi ý của GV để Gợi mở: kẻ C’H // BC tính cách 2. (H  SB)  Tính C’H = ? V. Củng cố, dặn dò: - Ôn lại các phương pháp và nắm vững các công thức tính thể tích đã học. - Làm các bài tập trắc nghiệm để cũng cố thêm kiến thức. - Chuẩn bị làm bài tập kiểm tra vào tiết sau.. GV Thái Thanh Tùng. 3 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.HH12.NC.Chương1. GV Thái Thanh Tùng. 4 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×