Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.95 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Em tên là NGUY N THÙY TRANGỄ
Sinh viên trường Đ i h c Qu n lý và Cơng ngh H i Phịngạ ọ ả ệ ả
Trình đ : Đ i h c ộ ạ ọ
H : Chính quyệ
L p VH1802ớ
Mã sinh viên: 1412601049
Khoa: Văn hóa du l chị
Gi ng viên hả ướng d n: ThS.Nguy n Th Phẫ ễ ị ương Th oả
Em xin cam đoan bài báo cáo Khoá lu n t t nghi p này là k t qu nghiên c u c a ậ ố ệ ế ả ứ ủ
em trong quá trình th c t p t i nhà hàng Seafood, cùng v i s hự ậ ạ ớ ự ướng d n và giúp đ c aẫ ỡ ủ
cô Nguy n Th Phễ ị ương Th oả
N u có v n đ gì em xin hồn tồn ch u trách nhi m.ế ấ ề ị ệ
H i Phòng, ngày tháng năm 2020ả
Sinh viên
Nh m khơng ng ng nâng cao ch t lằ ừ ấ ượng đào t o cũng nh giúp sinh viên có c ạ ư ơ
h i c sát, n m b t ki n th c lý thuy t v i th c t , trộ ọ ắ ắ ế ứ ế ớ ự ế ường Đ i h c Qu n lý và Cơng ạ ọ ả
Ngh H i Phịng – khoa Văn hóa du l ch ngành Vi t Nam h c đã dành th i gian cho sinh ệ ả ị ệ ọ ờ
viên được th c t p t i các cơng ty nhà hàng, khách s n, qua đó là c h i vơ cùng q báuự ậ ạ ạ ơ ộ
cho sinh viên được ti p c n tr c ti p v i ngành ngh và là hành trang h u ích cho sinh ế ậ ự ế ớ ề ữ
viên sau khi t t nghi p.ố ệ
Và em xin chân thành c m n Ban Giám Đ c, phòng t ch c, các trả ơ ố ổ ứ ưởng b ph nộ ậ
cùng toàn th các anh ch nhân viên trong nhà hàng Seafood đã t n tình t o đi u ki n ể ị ậ ạ ề ệ
giúp đ em trong q trình th c t p t i đây. Tuy th i gian th c t p khơng nhi u nh ng ỡ ự ậ ạ ờ ự ậ ề ư
em đã h c đọ ược nhi u đi u b ích, rút ra cho mình nhi u kinh nghi m và có c h i phát ề ề ổ ề ệ ơ ộ
huy trong nh ng ki n th c mình đã h c đữ ế ứ ọ ược trên gh nhà trế ường.
Đ ng th i em cũng xin chân thành c m n cô Ph m Th Phồ ờ ả ơ ạ ị ương Th o đã t n ả ậ
tình hướng d n, giúp đ em trong su t q trình làm bài báo cáo Khố lu n t t nghi p ẫ ỡ ố ậ ố ệ
này.
………
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
L I M Đ U<b>Ờ</b> <b>Ở Ầ</b>
CH<b>ƯƠ</b>NG 1. C S LÝ LU N V CH T L<b>Ơ Ở</b> <b>Ậ</b> <b>Ề</b> <b>Ấ</b> <b>ƯỢ</b>NG D CH V ĂN U NG<b>Ị</b> <b>Ụ</b> <b>Ố</b>
1.1. <sub>Cơ sở lý lu n v</sub><b>ậ</b> <b>ề kinh doanh nhà hàng</b>
1.1.1. Khái ni m nhà hàng và kinh doanh nhà hàngệ
1.1.2. Đ c đi m v kinh doanh nhà hàngặ ể ề
1.2. <sub>C</sub><b><sub>ơ s</sub><sub>ở lý lu n v</sub>ậ</b> <b>ề ch t lấ ượ</b>ng d ch v ăn u ng trong nhà hàng<b>ị</b> <b>ụ</b> <b>ố</b>
1.2.1. Khái ni m ch t lệ ấ ượng d ch v ăn u ngị ụ ố
1.2.2. Đ c đi m c a d ch v ăn u ngặ ể ủ ị ụ ố
1.2.3. Nh ng y u t nh hữ ế ố ả ưởng đ n ch t lế ấ ượng d ch v ăn u ngị ụ ố
1.2.4. Nâng cao ch t lấ ượng d ch v ăn u ng trong nhà hàngị ụ ố
1.2.5. Phương pháp đánh giá ch t lấ ượng d ch v ăn u ngị ụ ố
Ti u k t ch<b>ể</b> <b>ế</b> <b>ươ</b>ng 1
CH<b>ƯƠ</b>NG 2. TH C TR NG CH T L<b>Ự</b> <b>Ạ</b> <b>Ấ</b> <b>ƯỢ</b>NG D CH V ĂN U NG T I NHÀ HÀNG <b>Ị</b> <b>Ụ</b> <b>Ố</b> <b>Ạ</b>
SEAFOOD
2.1. Gi i thi u t ng quan v nhà hàng Seafood<b>ớ</b> <b>ệ ổ</b> <b>ề</b>
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri nể
2.1.2. C c u t ch c c a nhà hàngơ ấ ổ ứ ủ
2.2. Th c tr ng ho t đ ng kinh doanh v ăn u ng t i nhà hàng Seafood <b>ự</b> <b>ạ</b> <b>ạ ộ</b> <b>ụ</b> <b>ố</b> <b>ạ</b>
2.2.2. Doanh thu
2.3. Nh ng y u t nh h<b>ữ</b> <b>ế ố ả</b> <b>ưở</b>ng đ n ch t l<b>ế</b> <b>ấ ượ</b>ng d ch v c a nhà hàng Seafood<b>ị</b> <b>ụ ủ</b>
2.3.1. V trí, c s v t ch t k thu t c a nhà hàngị ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ
2.3.2. Ngu n l c c a nhà hàngồ ự ủ
2.3.3. Ch t lấ ượng, ch ng lo i s n ph m ph c v ăn u ng c a nhà hàngủ ạ ả ẩ ụ ụ ố ủ
2.3.4. Quy trình ph c v nhà hàngụ ụ
2.3.6. M t s nhân t khácộ ố ố
2.4. Đánh giá ch t l<b>ấ ượ</b>ng d ch v ăn u ng t i nhà hàng Seafood<b>ị</b> <b>ụ</b> <b>ố</b> <b>ạ</b>
2.4.1. K t qu thăm dò, đi u tra v vi c đánh giá chát lế ả ề ề ệ ượng d ch v ăn u ng t i ị ụ ố ạ
nhà hàng Seafood
2.4.2. M t s k t qu đ t độ ố ế ả ạ ược
2.4.3. H n ch và nguyên nhân t n t iạ ế ồ ạ
Ti u k t ch<b>ể</b> <b>ế</b> <b>ươ</b>ng 2
CH<b>ƯƠ</b>NG 3. M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO CH T L<b>Ộ</b> <b>Ố</b> <b>Ả</b> <b>Ằ</b> <b>Ấ</b> <b>ƯỢ</b>NG D CH V ĂN <b>Ị</b> <b>Ụ</b>
U NG NHÀ HÀNG SEAFOOD <b>Ố</b> <b>Ở</b>
3.1. Đ nh h<b>ị</b> <b>ướ</b>ng và m c tiêu phát tri n c a nhà hàng Seafood <b>ụ</b> <b>ể</b> <b>ủ</b>
3.1.1. Đ nh hị ướng c a nhà hàngủ
3.1.2. M c tiêu c a nhà hàngụ ủ
3.2. Gi i pháp nâng cao ch t l<b>ả</b> <b>ấ ượ</b>ng d ch v ăn u ng trong kinh doanh t i nhà hàng<b>ị</b> <b>ụ</b> <b>ố</b> <b>ạ</b>
Seafood
3.2.1. Nâng cao năng l c chuyên môn, thái đ ph c v c a đ i ngũ nhân viênự ộ ụ ụ ủ ộ
3.2.2. Phát tri n th c đ n và ch t lể ự ơ ấ ượng món ăn
3.2.3. Hồn thi n cơng tác t ch c và qu n lý nhân s ệ ổ ứ ả ự
3.2.4. Hồn thi n quy trình ph c v c a nhà hàngệ ụ ụ ủ
3.2.5. Tăng cường cơng tác chăm sóc, l y ý ki n khách hàngấ ế
3.3. Ki n ngh<b>ế</b> <b>ị</b>
3.3.1. Ki n ngh v i Ban giám đ cế ị ớ ố
3.3.2. Ki n ngh v i b Y t và c c V sinh an toàn th c ph mế ị ớ ộ ế ụ ệ ự ẩ
3.3.3. Ki n ngh v i ngành du l ch – nhà hàng – khách s n c a Vi t Nam nói chungế ị ớ ị ạ ủ ệ
và thành ph H i Phịng nói riêngố ả
Ti u k t ch<b>ể</b> <b>ế</b> <b>ươ</b>ng 3
K T LU N<b>Ế</b> <b>Ậ</b>
<i>1. Lý do ch n đ tài:<b>ọ</b></i> <i><b>ề</b></i>
Theo tháp nhu c u c a Maslow, ăn u ng là m t trong nh ng nhu c u c b n giúp con ầ ủ ố ộ ữ ầ ơ ả
ngườ ồ ại t n t i và phát tri n. M t khác, d ch v ăn u ng có vai trị h t s c quan tr ng đ n phát ể ặ ị ụ ố ế ứ ọ ế
tri n c a du l ch, đó cũng là y u t c u thành tài nguyên du l ch nhân văn.ể ủ ị ế ố ấ ị
Ngày nay trong xu th h i nh p và phát tri n kinh t th gi i thì du l ch đóngế ộ ậ ể ế ế ớ ị m t vai tròộ
r t quan tr ng trong ti n trình thúc đ y kinh t xã h i c a đ t nấ ọ ế ẩ ế ộ ủ ấ ước. Vi t Nam trong m t b nệ ắ ạ
bè th gi i đế ớ ược coi là m t đi m đ n lý tộ ể ế ưởng, h p d n không ch là nh ng c nh quan thiên ấ ẫ ỉ ữ ả
nhiên h p d n mà cịn có n n văn hóa đ m đà giàu b n s c dân t c, con ngấ ẫ ề ậ ả ắ ộ ười thân thi n, vănệ
hóa m th c h p d n, ln đem l i n tẩ ự ấ ẫ ạ ấ ượng đ p khó phai trong khách du l ch. Khi tham gia ẹ ị
vào d ch v ăn u ng khách hàng thị ụ ố ường quan tâm đ n v n đ giá c và ch t lế ấ ề ả ấ ượng d ch v . ị ụ
Do s phát tri n c a n n kinh t nói chung thu nh p c a ngự ể ủ ề ế ậ ủ ười dân tăng cao nên nhu c u ch tầ ấ
lượng d ch v ăn u ng xu hị ụ ố ướng tăng cao và ít ph thu c vào y u t giá c . Doanh nghi p ụ ộ ế ố ả ệ
kinh doanh ăn u ng c n càng ph i n l c nâng cao ch t lố ầ ả ỗ ự ấ ượng d ch v ăn u ng h n n a đ ị ụ ố ơ ữ ể
không ng ng đáp ng nhu c u ngày càng đa d ng c a khách hàng, đáp ng yêu c u ch t ừ ứ ầ ạ ủ ứ ầ ấ
lượng cao c a d ch v ăn u ng.ủ ị ụ ố
Ngành kinh doanh nhà hàng – khách s n c a Vi t Nam còn khá non tr , các doanh ạ ủ ệ ẻ
nghi p kinh doanh ph i đệ ả ương đ u v i nh ng khó khăn, th thách ngày càng nhi u. Hồn ầ ớ ữ ử ề
thi n c c u t ch c, nâng cao hi u qu kinh doanh, nâng cao ch t lệ ơ ấ ổ ứ ệ ả ấ ượng d ch v là các bị ụ ước
đi, các ti n đ quan tr ng giúp ngành kinh doanh Nhà hàng – Khách s n c a Vi t Nam tr nênề ề ọ ạ ủ ệ ở
v ng m nh, vữ ạ ươn xa ra th gi i và gi i thi u đ n du khách th gi i v n n văn hóa c a Vi tế ớ ớ ệ ế ế ớ ề ề ủ ệ
Nam.
Chính vì vai trị quan tr ng này c aọ ủ ch t lấ ượng d ch v ị ụnên em quy t đ nh ch n đ tài ế ị ọ ề
khố lu n t t nghi p c a mình làậ ố ệ ủ “M T S GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L<b>Ộ</b> <b>Ố</b> <b>Ả</b> <b>Ấ</b> <b>ƯỢ</b>NG
D CH V ĂN U NG T I NHÀ HÀNG SEAFOOD<b>Ị</b> <b>Ụ</b> <b>Ố</b> <b>Ạ</b> ” v i hy v ng v n d ngớ ọ ậ ụ được nh ng ữ
ki n th cế ứ đã h c và nh ng tr iọ ữ ả nghi m th c t trong đ t th c t p v a qua đ phân tích, đánh ệ ự ế ợ ự ậ ừ ể
giá th c tr ng v ch t lự ạ ề ấ ượng ph c v , t đó đ xu t ra m t s gi i pháp đ nâng cao ch t ụ ụ ừ ề ấ ộ ố ả ể ấ
lượng d ch v c a nhà hàng, góp ph n thu hút khách và nâng cao l i nhu n cho nhà hàng.ị ụ ủ ầ ợ ậ
V i nh ng n n t ng ki n th c đớ ữ ề ả ế ứ ược nhà trường cung c p trong 4 năm h c k tấ ọ ế h p v i ợ ớ
nh ng s li u và th c t tìm hi u, quan sát đữ ố ệ ự ế ể ược trong quá trình th c t p t iự ậ ạ nhà hàng
Seafood, em th c hi n báo cáo này v i m c đích sau:ự ệ ớ ụ
Ki m tra b ng th c nghi m nh ng ki n th c mình đã để ằ ự ệ ữ ế ứ ược h c t p, nghiênọ ậ c u trong ứ
th i gian h c t p t i trờ ọ ậ ạ ường.
Phân tích nh ng đi m m nh cũng nh nh ng đi m còn h n ch c a d ch vữ ể ạ ư ữ ể ạ ế ủ ị ụ ăn u ng t iố ạ
đây.
Đánh giá đúng th c tr ng ch t lự ạ ấ ượng d ch v ăn u ng t i nhà hàng Seafood và tìm ra ị ụ ố ạ
nh ng v n đ còn t n t i trong ch t lữ ấ ề ồ ạ ấ ượng d ch v c a nhà hàng đị ụ ủ ể t đó đ a ra m t s gi i ừ ư ộ ố ả
pháp, ki n ngh nh m nâng cao ch t lế ị ằ ấ ượng d ch v ăn u ngị ụ ố c a nhà hàng.ủ
3. <i><sub>Đ i t</sub><b>ố ượ</b><sub>ng và ph m vi nghiên c u:</sub><b>ạ</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i> </i>
Đ i tố ượng nghiên c u c a đ tài là ch t lứ ủ ề ấ ượng d ch v ăn u ng t i nhà hàng Seafood ị ụ ố ạ
bao g m quy trình ph c v ăn u ng, ch t lồ ụ ụ ố ấ ượng và ch ngủ lo i s n ph m ăn u ng c a nhà ạ ả ẩ ố ủ
hàng mang l i cho khách hàng và các nhân t nhạ ố ả hưởng đ n ch t lế ấ ượng dich v t i nhà hàngụ ạ
Seafood.
Ph m vi nghiên c u c a đ tài: đ tài đạ ứ ủ ề ề ược nghiên c u t i nhà hàng Seafood.ứ ạ
4. <i>Ph<b>ươ</b>ng pháp nghiên c u:<b>ứ</b></i> <i> </i>
Báo cáo có s d ng nh ng phử ụ ữ ương pháp sau:
Khố lu n s d ng phậ ử ụ ương pháp thu th p và x lý tài li u : Đây là phậ ử ệ ương pháp mà
người vi t s d ng trong khoá lu n trên c s thu th p tài li u t nhi u ngu n, lĩnh v c khácế ử ụ ậ ơ ở ậ ệ ừ ề ồ ự
nhau có liên quan t i đ tài nghiên c u. Ngớ ề ứ ười vi t x lý, ch n l c đ có nh ng k t lu n c n ế ử ọ ọ ể ữ ế ậ ầ
thi t, có cái nhìn khái qt v v n đế ề ấ ề.
Phương pháp th c đ a, đi n dã : Đ hồn thành đ tài khố lu n này, em đã ti n hành ự ị ề ể ề ậ ế
kh o sát th c t , và th c t p t i nhà hàng Seafood. Qua quá trình th c t p t i nhà hàng em đã ả ự ế ự ậ ạ ự ậ ạ
được tr c ti p tham gia vào quá trình ph c v , thu th p đự ế ụ ụ ậ ược các s li u c th v th c ố ệ ụ ể ề ự
tr ng ăn u ng t i nhà hàng nh m có đạ ố ạ ằ ược ngu n t li u ph c v cho đ tài nghiên c u c a ồ ư ệ ụ ụ ề ứ ủ
mình.
Phương pháp đi u tra xã h i h c : Đây là phề ộ ọ ương pháp mà người vi t ti n hành đi u traế ế ề
thông h th ng các b ng h i đệ ố ả ỏ ược g i cho khách qua q trình th c t p t i nhà hàng. Qua đó ử ự ậ ạ
giúp người vi t có đi u ki n đ i chi u, b sung nhi u thơng tin c n thi t mà các phế ề ệ ố ế ổ ề ầ ế ương
pháp khơng th cung c p, ho c cung c p ch a th chính xác, góp ph n làm k qu mang tính ể ấ ặ ấ ư ể ầ ế ả
xác th c. Trên c s đó, ngự ơ ở ười vi t đ a ra nh ng gi i pháp h p lý và kh thi ế ư ữ ả ợ ả
<i>5.</i> <i>K t c u c a khóa lu n t t nghi p: bao g m 3 ch<b>ế ấ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ậ ố</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ồ</b></i> <i><b>ươ</b>ng:</i>
Chương 1: C s lý lu n v ch t lơ ở ậ ề ấ ượng d ch v ăn u ngị ụ ố
Chương 2: Th c tr ng ch t lự ạ ấ ượng d ch v ăn u ng t i nhà hàng Seafood ị ụ ố ạ
CH<b>ƯƠ</b>NG 1. C S LÝ LU N V CH T L<b>Ơ Ở</b> <b>Ậ</b> <b>Ề</b> <b>Ấ</b> <b>ƯỢ</b>NG D CH V ĂN U NG<b>Ị</b> <b>Ụ</b> <b>Ố</b>
1.1. C<b>Ơ SỞ LÝ LU N VẬ</b> <b>Ề KINH DOANH NHÀ HÀNG</b>
1.1.1. Khái ni m nhà hàng và kinh doanh nhà hàng<b>ệ</b>
Theo thông t s 18/1999/TTBTM ngày 19/05/1999 c a b thư ố ủ ộ ương m i v vi c ạ ề ệ
hướng d n đi u ki n kinh doanh nhà hàng ăn u ng, quán ăn bình dân thì: ẫ ề ệ ố
“<i>Nhà</i> <i>hàng ăn u ng là c s ch bi n và bán các s n ph m ăn u ng có ch t lố</i> <i>ơ ở</i> <i>ế ế</i> <i>ả</i> <i>ẩ</i> <i>ố</i> <i>ấ ượng </i>
<i>cao, có c s v t ch t, trang thi t b và phơ ở ậ</i> <i>ấ</i> <i>ế ị</i> <i>ương th c ph c v t t, đáp ng đứ</i> <i>ụ ụ ố</i> <i>ứ</i> <i>ược nhu c u c aầ</i> <i>ủ</i> <i> </i>
<i>m i đ i tọ ố ượng nhà hàng.”</i>
“<i>Nhà hàng là n i cung c p d ch v ăn u ng cho th c khách. Hay nói cáchơ</i> <i>ấ</i> <i>ị</i> <i>ụ</i> <i>ố</i> <i>ự</i> <i>khác là </i>
<i>n i bán th c ăn và nơ</i> <i>ứ</i> <i>ước u ng cho nh ng ngố</i> <i>ữ</i> <i>ười có nhu c u. Đã đầ</i> <i>ược g i là nhà hàng thì ọ</i>
<i>ph i đ m b o các tiêu chí sau đây ph i đ t đả ả</i> <i>ả</i> <i>ả ạ ược m t đ ng c p nh t đ nh: Ch t lộ ẳ</i> <i>ấ</i> <i>ấ ị</i> <i>ấ ượng th c ứ</i>
<i>ăn và nước u ng (Food & Beverage), menu tố</i> <i>ương đ i đa d ng, đ ng ph c nhân viên tố</i> <i>ạ</i> <i>ồ</i> <i>ụ</i> <i>ươm </i>
<i>t t, nhân viên ph c v chuyên nghi p, v sinh an toàn th c ph m, trang thi t b t t….V i nhuấ</i> <i>ụ ụ</i> <i>ệ</i> <i>ệ</i> <i>ự</i> <i>ẩ</i> <i>ế ị ố</i> <i>ớ</i> <i> </i>
<i>c u ngày càng đa d ng thì m t s nhà hàng còn t ch c ti c, h i ngh , h i th o, s ki n, các ầ</i> <i>ạ</i> <i>ộ ố</i> <i>ổ</i> <i>ứ</i> <i>ệ</i> <i>ộ</i> <i>ị ộ</i> <i>ả</i> <i>ự ệ</i>
<i>cu c h p….cho khách hàng”ộ</i> <i>ọ</i> .<i> </i>Ngồi ra th c khách cịn xem nhà hàng là n i đ g p g b n bè, ự ơ ể ặ ỡ ạ
người thân, ti p đón đ i tác làm ăn, trao đ i cơng vi c (trích t “Giáo trình Qu n lý nhà hàng ế ố ổ ệ ừ ả
và Bar”, Nguy n Duy Anh Ki t)ễ ệ
Kinh doanh nhà hàng th c hi n nhi m v bán các s n ph m thu c ngành và lĩnh ự ệ ệ ụ ả ẩ ộ
v c khác c a n n kinh t qu c dân nh nông nghi p, công nghi p ch bi n, vi n thông, ngânự ủ ề ế ố ư ệ ệ ế ế ễ
hàng… B n ch t ngành kinh doanh nhà hàng luôn t n t i song hành 2 quá trình: s n xu t và ả ấ ồ ạ ả ấ
tiêu th d ch v . Góp ph n thúc đ y n n kinh t qu c gia và n n kinh t th gi i phát tri n.ụ ị ụ ầ ẩ ề ế ố ề ế ế ớ ể
Vi c s n xu t và cung ng d ch v ăn u ng là ho t đ ng c b n nh t trong t ệ ả ấ ứ ị ụ ố ạ ộ ơ ả ấ ổ
ch c kinh doanh nhà hàng. Các nhà kinh doanh tìm m i bi n pháp đ thu hút khách, kéo dài ứ ọ ệ ể
th i gian khách l u l i nhà hàng đ có th tiêu th m t kh i lờ ư ạ ể ể ụ ộ ố ượng hàng hóa l n nh t, m t ớ ấ ộ
m t nâng cao doanh thu, m t khác tăng cặ ặ ường danh ti ng, uy tín c a nhà hàng, tăng l i nhu n.ế ủ ợ ậ
T ho t đ ng này, th c hi n xu t kh u t i ch các s n ph m mang l i hi u qu kinh t cao.ừ ạ ộ ự ệ ấ ẩ ạ ổ ả ẩ ạ ệ ả ế
1.1.2. Đ c đi m v kinh doanh nhà hàng<b>ặ</b> <b>ể</b> <b>ề</b>
Đ i ngũ đ tu i lao đ ng tr trong nhà hàng là 20 30 tu i vì ph i ch u m t áp l cộ ộ ổ ộ ẻ ổ ả ị ộ ự
công vi c r t n ng, cệ ấ ặ ường đ lao đ ng liên t c. Các b ph n đ m nh n ch c v và công ộ ộ ụ ộ ậ ả ậ ứ ụ
vi c khác nhau không th thay th cho nhau đệ ể ế ược. Đ i ngũ nhân viên có trình đ chun mơn ộ ộ
cao, n m đắ ược k năng ph c v bàn. K năng giao ti p t t, yêu ngh , trung th c, th t thà, ỹ ụ ụ ỹ ế ố ề ự ậ
nhanh nh n trong cơng vi c. Ngo i hình d nhìn, có s c kh e t t.ẹ ệ ạ ễ ứ ỏ ố
<i>1.1.2.2. Đ c đi m v đ i t<b>ặ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ề ố ượ</b>ng</i>
Đ i tố ượng ph c v c a nhà hàng có nhi u lo i, m i khách hàng có đ c đi m v ụ ụ ủ ề ạ ỗ ặ ể ề
tâm lý riêng, kh u v ăn u ng, trình đ văn hóa, đ a v xã h i khác nhau. Do đó đ ph c v t t ẩ ị ố ộ ị ị ộ ể ụ ụ ố
th c khách, nhà hàng ph i ti n hành tìm hi u thói quen, t p quán cũng nh kh u v ăn u ng ự ả ế ể ậ ư ẩ ị ố
c a khách hàng. Trong m t phịng ăn có ngủ ộ ườ ầ ựi c n s sang tr ng, ngọ ườ ầi c n bình dân. Do đó
người ph c v v a có tính sang tr ng v a đ t nhiên cho khách hàng.ụ ụ ừ ọ ừ ể ự
<i>1.1.2.3. Đ c đi m v môi tr<b>ặ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ề</b></i> <i><b>ườ</b>ng ph c v<b>ụ ụ</b></i>
Môi trường ph c v trong nhà hàng là môi trụ ụ ường ti p xúc tr c ti p v i khách nênế ự ế ớ
áp l c công vi c r t l n. M t l i khen có th làm cho nhân viên ph c v t t h n, ngự ệ ấ ớ ộ ờ ể ụ ụ ố ơ ượ ạc l i
m t l i chê s làm nhân viên lúng túng. Do đó, mơi trộ ờ ẽ ường ph c v ph i d ch u, tho i mái ụ ụ ả ễ ị ả
nh m đem l i hi u qu cao trong cơng vi c. Khách hàng có th đi riêng l ho c đi theo đồn, ằ ạ ệ ả ệ ể ẻ ặ
có th l i trong th i gian ng n hay th i gian dài. Do đó, nhân viên ph c v ph i có tính kiênể ở ạ ờ ắ ờ ụ ụ ả
nh n, d o dai trong công vi c. Môi trẫ ẻ ệ ường nhà hàng ph i m cúng t o c m giác tho i mái ả ấ ạ ả ả
cho khách hàng.
<i>1.1.2.4. Đ c đi m v món ăn<b>ặ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ề</b></i>
S n ph m trong nhà hàng ph i đa d ng khơng n đ nh v s lả ẩ ả ạ ấ ị ề ố ượng s n ph m bán ả ẩ
cũng nh là ch ng lo i, tùy theo kh năng c a nhà hàng có th n đ nh ch ng lo i s n ư ủ ạ ả ủ ể ấ ị ủ ạ ả
ph m.ẩ
Tính khơng đ ng nh t v s n ph m và d ch v cung ng do ngo i c nh tác đ ng:ồ ấ ề ả ẩ ị ụ ứ ạ ả ộ
Th nh t: Do nhân viên ti p xúcứ ấ ế
Th hai: Do đ u b pứ ầ ế
Th ba: Do chính b n thân khách hàng.ứ ả
Vì v y, nhân viên ph c v trong nhà hàng ngoài vi c trang b ki n th c c a ngành ậ ụ ụ ệ ị ế ứ ủ
thì c n ph i có trình đ văn hóa và cách ng x giao ti p t t.ầ ả ộ ứ ử ế ố
<i>1.1.2.5. Đ c đi m v ki n trúc và trang trí n i th t trong nhà hàng<b>ặ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ề ế</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ấ</b></i>
Ki n trúc hi n đ i phù h p v i ti m ăn nhanhế ệ ạ ợ ớ ệ
Ki u c đi n xây d ng trung tâm thành ph l n ho c nhà hàng trong khách s n ể ổ ể ự ở ố ớ ặ ạ
cao c p.ấ
Ki u c đ i là r p khuôn m t ph n m u ki n trúc lâu đài, thành qu t phong ki n.ể ổ ạ ậ ộ ầ ẫ ế ấ ế
Ki u nể ước ngoài: Theo ki u Anh, Nh t, Trung Qu c…ể ậ ố
1.2. CƠ SỞ LÝ LU N V<b>Ậ</b> <b>Ề CH T LẤ</b> <b>ƯỢ</b>NG D CH V ĂN U NG TRONG NHÀ <b>Ị</b> <b>Ụ</b> <b>Ố</b>
HÀNG
<b>1.2.1.</b> <sub>Khái ni m ch t l</sub><b>ệ</b> <b>ấ ượ</b><sub>ng d ch v ăn u ng</sub><b>ị</b> <b>ụ</b> <b>ố</b>
<i>D ch vị</i> <i>ụ là k t qu mang l i nh lao đ ng t</i>ế ả ạ ờ ộ ương tác gi a ngữ ười cung c p và ấ
khách hàng, cũng nh nh ho t đ ng c a ngư ờ ạ ộ ủ ười cung c p đ đáp ng nhu c u ngấ ể ứ ầ ười tiêu
dùng (ISO 90042:1991)
<i>D ch v ăn u ngị</i> <i>ụ</i> <i>ố</i> là k t qu mang l i nh ho t đ ng tế ả ạ ờ ạ ộ ương tác gi a b ph n cung ữ ộ ậ
c p s n ph m ăn u ng và khách hàng nh m th a mãn nhu c u ăn u ng c a khách hàng. Hi n ấ ả ẩ ố ằ ỏ ầ ố ủ ệ
nay, cùng v i xu hớ ướng phát tri n c a n n kinh t , ngành d ch v ngày càng phát tri n, thì ể ủ ề ế ị ụ ể
ho t đ ng kinh doanh ăn u ng càng đạ ộ ố ược m r ng, khơng ch là chi u r ng mà cịn phát tri n ở ộ ỉ ề ộ ể
chi u sâu, có k t h p nhi u y u t t o nên s đ ng th i có s ph i h p nhi u b ph n nh ề ế ợ ề ế ố ạ ự ồ ờ ự ố ợ ề ộ ậ ư
bàn, bar, b p, …ế
D ch v ăn u ng bao g m nh n đ t ch , b trí ch , chào đón khách,… nh m cung ị ụ ố ồ ậ ặ ỗ ố ỗ ằ
ng ch t l ng ph c v t t nh t cho khách hàng. Trong quá trình cung ng s t ng tác
ứ ấ ượ ụ ụ ố ấ ứ ự ươ
khách hàng v i d ch v ăn u ng là quan tr ng quy t đ nh ch t lớ ị ụ ố ọ ế ị ấ ượng d ch v ăn u ng.ị ụ ố
Theo tiêu chu n ISO 8420 (TCVN 581494): “ẩ <i>Ch t lấ ượng là toàn bộ nh ngữ</i> <i>đ c ặ</i>
<i>tr ng c a m t s n ph m ho c c a m t d ch v có kh năng làm tho mãn nh ng yêu c u đã ư</i> <i>ủ</i> <i>ộ ả</i> <i>ẩ</i> <i>ặ ủ</i> <i>ộ ị</i> <i>ụ</i> <i>ả</i> <i>ả</i> <i>ữ</i> <i>ầ</i>
<i>đ t ra ho c ti m n ặ</i> <i>ặ</i> <i>ề ẩ</i> ”.
Theo tiêu chu n c a h th ng qu n lý ch t lẩ ủ ệ ố ả ấ ượng ISO 9000:2000: “ <i>Ch tấ</i> <i>lượng </i>
<i>d ch v là m c đ c a m t t p h p các đ c tính v n có c a m t s n ph m, h th ng ho c ị</i> <i>ụ</i> <i>ứ</i> <i>ộ ủ</i> <i>ộ ậ</i> <i>ợ</i> <i>ặ</i> <i>ố</i> <i>ủ</i> <i>ộ ả</i> <i>ẩ</i> <i>ệ ố</i> <i>ặ</i>
<i>q trình làm tho mãn các u c u c a khách hàng và các bên có liên quan”.ả</i> <i>ầ</i> <i>ủ</i>
<i>Ch t lấ ượng d ch v ăn u ng ị</i> <i>ụ</i> <i>ố</i> là m c đ phù h p c a d ch v ăn u ng th a mãn cácứ ộ ợ ủ ị ụ ố ỏ
yêu c u đ ra ho c đ nh trầ ể ặ ị ướ ủc c a khách hàng, là s tho mãn c a khách hàng đự ả ủ ược xác đ nh ị
gi a ch t lữ ấ ượng c m nh n và ch t lả ậ ấ ượng mong đ i.ợ
D ch v ăn u ng là m t trong nh ng d ch v c b n trong ho t đ ng kinh doanh ị ụ ố ộ ữ ị ụ ơ ả ạ ộ
c a nhà hàng, khách s n. nó mang đ y đ các đ c đi m c a ngành d ch v nói chung và có ủ ạ ầ ủ ặ ể ủ ị ụ
m t s đ c đi m riêng khác bi t c b n sau:ộ ố ặ ể ệ ơ ả
<i>Tính vơ hình tương đ i c a d ch v ăn u ngố ủ</i> <i>ị</i> <i>ụ</i> <i>ố</i> : d ch v có tính vơ hình tị ụ ương đ i là ố
m t đ c đi m mang tính tr u tộ ặ ể ừ ượng, th hi n nhi u y u t c m nh n, mùi v , c m xúc. ể ệ ở ề ế ố ả ậ ị ả
M i s n ph m đỗ ả ẩ ược khách hàng s d ng thì m i ngử ụ ỗ ười có s đánh giá khác nhau. B i m i ự ở ỗ
gườ ềi đ u có c m nh n khác nhau, hay m c đ hài lịng c a cá nhân là khác nhau. Do v y vi cả ậ ứ ộ ủ ậ ệ
đo lường ch t lấ ượng đ i v i y u t này là r t khó. M t khác, d ch v ăn u ng cịn có tính ố ớ ế ố ấ ặ ị ụ ố
h u hình b i c s v t ch t, trang thi t b , nguyên v t li u, món ăn, đ u ng,… đ i v i ữ ở ơ ở ậ ấ ế ị ậ ệ ồ ố ố ớ
nh ng y u t mang tính h u hình thì vi c ki m tra, nâng cao ch t lữ ế ố ữ ệ ể ấ ượng khơng q khó.
<i>Tính đ ng th i c a s n xu t và tiêu dùngồ</i> <i>ờ ủ ả</i> <i>ấ</i> : D ch v ăn u ng luôn di n ra đ ng th i ị ụ ố ễ ồ ờ
gi a s n xu t và tiêu dùng. Khi khách hàng t i nhà hàng có nhu c u và có yêu c u cung c p ữ ả ấ ớ ầ ầ ấ
d ch v thì m i di n ra vi c s n xu t d ch v , h là ngị ụ ớ ễ ệ ả ấ ị ụ ọ ười tiêu dùng ngay d ch v . chính vì ị ụ
v y mà khó ki m tra ch t lậ ể ấ ượng d ch v ăn u ng. M t s trị ụ ố ộ ố ường h p các món ăn có th làm ợ ể
trước, nh ng d ch vu ăn u ng mà khách tiêu dùng ch th c hi n khi có khách hàng tham gia ư ị ố ỉ ự ệ
đ n c m nh n d ch v .ế ả ậ ị ụ
<i>S tham gia c a khách hàng trong quá trình t o d ch v ăn u ngự</i> <i>ủ</i> <i>ạ</i> <i>ị</i> <i>ụ</i> <i>ố</i> : Khách hàng v a ừ
là người tiêu dùng cu i cùng nh ng cũng là y u t đ u vào đ t o ra s n ph m d ch v . Khi ố ư ế ố ầ ể ạ ả ẩ ị ụ
có khách đ n nhà hàng thì m i có ho t đ ng ph c v khách t khâu đón ti p, x p ch , nh n ế ớ ạ ộ ụ ụ ừ ế ế ỗ ậ
yêu c u món ăn,… Do vây, khách hàng quy t đ nh vi c t o ra s n ph m d ch v ăn u ng. ầ ế ị ệ ạ ả ẩ ị ụ ố
Ngồi ra khách hàng cịn t l a ch cung cách ph c v riêngự ự ọ ụ ụ theo yêu c u riêng c a ầ ủ
mình.
<i>Tính khơng đ ng nh t c a d ch v ăn u ngồ</i> <i>ấ ủ</i> <i>ị</i> <i>ụ</i> <i>ố</i> : Do d ch v nói chung và d ch v ăn ị ụ ị ụ
u ng nói riêng có mang tính cá nhân r t rõ r t, m i ngố ấ ệ ỗ ười khi đ n s d ng d ch v t i nhà ế ử ụ ị ụ ạ
hàng là m t con ngộ ười có đ c đi m nhân kh u h c khác nhau nh : đ tu i, trình đ , kh u v ,ặ ể ẩ ọ ư ộ ổ ộ ẩ ị
tâm lý, s thích, … mang tính cá nhân nên r t khó đ a ra các tiêu chu n chung đánh giá ch t ở ấ ư ẩ ấ
lượng d ch v . Đi u đó cho th y khơng có s đ ng nh t nào trong trong cung ng d ch v choị ụ ề ấ ự ồ ấ ứ ị ụ
t t c đ i tấ ả ố ượng, đó cũng là lý do khi n d ch v ăn u ng tr nên đa d ng, nên vi c nghiên ế ị ụ ố ở ạ ệ
c u k đ n m b t đứ ỹ ể ắ ắ ược tâm lý và thói quen c a khách hàng là m t y u t quan tr ng đ t o ủ ộ ế ố ọ ể ạ
nên s đa d ng c a s n ph m nh m đáp ng t i đa nhu c u ăn u ng ngày càng đa d ng c a ự ạ ủ ả ẩ ầ ứ ố ầ ố ạ ủ
khách hàng trong ho t đ ng kinh doanh ăn u ng. Đó cũng là nguyên nhân khi n d ch v khó ạ ộ ố ế ị ụ
ki m tra ch t lể ấ ượng, vì v y c n s n xu t s n ph m d ch v theo đúng tri t lý c a ISO9000: ậ ầ ả ấ ả ẩ ị ụ ế ủ
“Làm đúng ngay t đ u là hi u qu nh t”ừ ầ ệ ả ấ
<i>Tính d h h ng và không c t tr đễ ư ỏ</i> <i>ấ</i> <i>ữ ược d ch v ăn u ngị</i> <i>ụ</i> <i>ố</i> : Xu t phát t nhi u đ c ấ ừ ề ặ
không c t tr đấ ữ ược và r t d h h ng. Các nhà cung ng không th bán t t c s n ph m c a ấ ễ ư ỏ ứ ể ấ ả ả ẩ ủ
mình hi n t i và càng khơng có c h i chuy n bán th i đi m sau.ở ệ ạ ơ ộ ể ở ờ ể
<i>Quy n s h u c a d ch v ăn u ngề ở ữ</i> <i>ủ</i> <i>ị</i> <i>ụ</i> <i>ố</i> : Khi m t d ch v độ ị ụ ược ti n hành khơng có ế
quy n s h u nào đề ở ữ ược chuy n gi a ngể ữ ười bán và người mua. Người mua ch nh n đỉ ậ ược
quy n tham gia đ i v i ti n trình d ch v trong tề ố ớ ế ị ụ ương lai.
M t s đ c đi m riêng:ộ ố ặ ể
<i>Th i gian làm vi c ph thu c vào th i gian tiêu dùng d ch v ăn u ng c a kháchờ</i> <i>ệ</i> <i>ụ</i> <i>ộ</i> <i>ờ</i> <i>ị</i> <i>ụ</i> <i>ố</i> <i>ủ</i> :
Do tính đ ng th i có m t c a ngồ ờ ặ ủ ười cung ng và ngứ ười tiêu dùng mà th i gian làm vi c c a ờ ệ ủ
nhân viên ph c v thu c vào th i gian khách đ n và s d ng d ch v . M t só nhà hàng ụ ụ ộ ờ ế ử ụ ị ụ ộ
thường b trí nhân viên làm vi c t 10h đ n 14h và t 17h đ n 22h đ ti n ph c v nhu c u ố ệ ừ ế ừ ế ể ệ ụ ụ ầ
ăn u ng c a khách.ố ủ
<i>Món ăn c n trang trí đ p m t, đ m b o th m m , v sinh an toàn th c ph mầ</i> <i>ẹ</i> <i>ắ</i> <i>ả</i> <i>ả</i> <i>ẩ</i> <i>ỹ ệ</i> <i>ự</i> <i>ẩ</i> : S nả
ph m chính c a d ch v ăn u ng là đ ăn, th c u ng ngoài vi c th a mãn nhu c u sinh h c ẩ ủ ị ụ ố ồ ứ ố ệ ỏ ầ ọ
đ đ m b o s t n t i và phát tri n c a con ngể ả ả ự ồ ạ ể ủ ười còn được nâng lên thành ngh thu t m ệ ậ ẩ
th c nên c m đ m b o tính th m m . Bên c nh đó đ đ m b o s an toàn cho ngự ầ ả ả ẩ ỹ ạ ể ả ả ự ườ ửi s
d ng thì v n đ v sinh an tồn th c ph m luôn chú tr ng.ụ ấ ề ệ ự ẩ ọ
1.2.3. Nh ng y u t nh h<b>ữ</b> <b>ế ố ả</b> <b>ưở</b>ng đ n ch t l<b>ế</b> <b>ấ ượ</b>ng d ch v ăn u ng <b>ị</b> <b>ụ</b> <b>ố</b>
1.2.3.1. <i>V trí, c s v t ch t k thu t<b>ị</b></i> <i><b>ơ ở ậ</b></i> <i><b>ấ ỹ</b></i> <i><b>ậ</b></i>
V trí nhà hàng có nh hị ả ưởng r t l n t i hi u qu kinh doanh và kh năng thu hút ấ ớ ớ ệ ả ả
khách. Nh ng y u t sau đây có th nh hữ ế ố ể ả ưởng đ n vi c ch n đ a đi m:ế ệ ọ ị ể
T m nhìn: Nhà hàng thầ ường m t i ngã t n i đông đúc đ đở ạ ư ơ ể ược nhi u ngề ười chú
ý h n là nh ng n i v ng v ít ngơ ữ ơ ắ ẻ ười qua l i. Vì v y nhà hàng c n ph i tránh nh ng đ a đi m ạ ậ ầ ả ữ ị ể
có t m nhìn kém.ầ
Khu v c giao thơng: C n xác đ nh xem v trí nhà hàng có thu n l i trong vi c đi l iự ầ ị ị ậ ợ ệ ạ
hay không. M t khu v c có giao thơng thu n l i s làm tăng lộ ự ậ ợ ẽ ượng khách c a nhà hàng.ủ
Bãi đ u xe: Kinh t ngày càng tăng s lậ ế ố ượng nhà có ơ tơ riêng ngày càng nhi u, ề
m i ngọ ườ ẽ ấ ọi s th t v ng khi ch đ xe b h n ch ho c khơng có ch đ xe. Chính vì v y chỗ ỗ ị ạ ế ặ ỗ ỗ ậ ỗ
đ u xe là r t quan tr ng, trong trậ ấ ọ ường h p n u khơng có bãi đ xe thì ph i có đ nhân viên đợ ế ỗ ả ủ ể
ph c v khách đ xe vào v trí mà nhà hàng thuê bãi đ .ụ ụ ỗ ị ỗ
m t nhà hàng có c s v t ch t k thu t cũ kĩ, khơng đ ng b , đi u này nh hộ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ồ ộ ề ả ưởng r t l n ấ ớ
đ n ch t lế ấ ượng d ch v .ị ụ Do v y, nhà hàng c n thậ ầ ường xuyên chú ý ki m tra ch t lể ấ ượng
không ng ng c i ti n c s v t ch t k thu t đ nâng cao ch t lừ ả ế ơ ở ậ ấ ỹ ậ ể ấ ượng d ch v ăn u ng. ị ụ ố Đ ể
đánh giá ch t lấ ượng c s v t ch t kĩ thu t trong nhà hàng có th d a trên các tiêu chí: H ơ ở ậ ấ ậ ể ự ệ
th ng trang thi t b ti n nghi, trang thi t b , mơi trố ế ị ệ ế ị ường xung quanh, v sinh, tính th m m ệ ẩ ỹ
trong bài trí, c s v t ch t k thu t phù h p v i m c đích s d ng, đem l i s tho i mái, ơ ở ậ ấ ỹ ậ ợ ớ ụ ử ụ ạ ự ả
h ng ph n cho khách hàng.ư ấ
<i>1.2.3.2. Ngu n nhân l c<b>ồ</b></i> <i><b>ự</b></i>
Nhân l c là ngu n l c quan tr ng c a doanh nghi p, là ch th c a m i ho t ự ồ ự ọ ủ ệ ủ ể ủ ọ ạ
1.2.3.3. <i>Th c đ n, ch t l<b>ự</b></i> <i><b>ơ</b></i> <i><b>ấ ượ</b>ng, ch ng lo i s n ph m ph c v ăn u ng<b>ủ</b></i> <i><b>ạ ả</b></i> <i><b>ẩ</b></i> <i><b>ụ ụ</b></i> <i><b>ố</b></i>
Th c đ n hay Menu là m t b n li t kê nh ng món d đ nh s ph c v trong b a ự ơ ộ ả ệ ữ ự ị ẽ ụ ụ ữ
ăn, b a ti c, liên hoan,…trên c s tính tốn khoa h c nh m đ m b o s lữ ệ ơ ở ọ ằ ả ả ố ượng và ch t ấ
lượng món ăn phù h p v i tính ch t b a ăn; đ ng th i đáp ng u c u cung c p dinh dợ ớ ấ ữ ồ ờ ứ ầ ấ ưỡng
cho c th và h p kh u v ngơ ể ợ ẩ ị ười ăn.
Thông thường, th c đ n đự ơ ược chia thành 3 lo i chính, đó là:ạ th c đ n t ch n ự ơ ự ọ
(Buffet Menu), th c đ n theo món ăn (A La Carte Menu) và th c đ n theo b a ăn (Set Menu ự ơ ự ơ ữ
hay Table D’ Hoote Menu). Xây d ng nhi u th c đ n khác nhau s cho khách có nhi u l a ự ề ự ơ ẽ ề ự
ch n khác nhau. T đó nâng cao ch t lọ ừ ấ ượng d ch v ăn u ng trong nhà hàng.ị ụ ố
Đ có để ược m t th c đ n t t là r t quan tr ng vì nó s nh hộ ự ơ ố ấ ọ ẽ ả ưởng t i ch t lớ ấ ượng
d ch v c a nhà hàng. Th c đ n càng phong phú, đa d ng, có nhi u món ngon c a nhi u qu cị ụ ủ ự ơ ạ ề ủ ề ố
gia, nhi u món đ c tr ng c a các vùng mi n thì s đáp ng đề ặ ư ủ ề ẽ ứ ược nhu c u c a khách du l ch ầ ủ ị
và c khách trong nả ước. Nh v y khách hàng đ n v i nhà hàng s c m th y hài lòng và h sư ậ ế ớ ẽ ả ấ ọ ẽ
đánh giá cao v ch t lề ấ ượng d ch v , s thu hút đị ụ ẽ ược nhi u khách h n tăng thu nh p cho nhà ề ơ ậ
hàng.
là hàng hóa d ch v đị ụ ượ ảc s n xu t ra, đấ ược nhà hàng cung c p ph i đ m b o v kh i lấ ả ả ả ề ố ượng,
ch t lấ ượng, th i gian, đ a đi m, các tiêu chu n v sinh, v đ an toàn và ti n l i,... . Đ c bi tờ ị ể ẩ ệ ề ộ ệ ợ ặ ế
<i>1.2.3.4. Quy trình ph c v<b>ụ ụ</b></i>
Doanh nghi p c n ph i có quy trình ph c v m t cách chu n m c và qu n lý t t ệ ầ ả ụ ụ ộ ẩ ự ả ố
nh ng v n đ có th x y ra làm nh hữ ẫ ề ể ả ả ưởng t i quy trình ph c v c a các b ph n kinh ớ ụ ụ ủ ộ ậ
doanh trong nhà hàng. Nh đó mà nhà hàng thi t l p m t quy trình ph c v phù h p v i các ờ ế ậ ộ ụ ụ ợ ớ
yêu c u đòi h i c a th trầ ỏ ủ ị ường khách hàng m c tiêu.ụ
Quy trình ph c v bao g m các giai đo n, các bụ ụ ồ ạ ước đ nhân viên có th ph c v ể ể ụ ụ
khách hàng t t nh t. T ch c quy trình ph c v t t thì nhân viên làm vi c v i phong cách ố ấ ổ ứ ụ ụ ố ệ ớ
ph c v chuyên nghi p và hi u qu h n, tránh đụ ụ ệ ệ ả ơ ược nh ng sai sót trong khi ph c v . Khách ữ ụ ụ
hàng th y đấ ược nhân viên ph c v theo m t quy trình nh th s đánh giá cao ch t lụ ụ ộ ư ế ẽ ấ ượng
ph c v .ụ ụ
<i>1.2.3.5. Gi i quy t các ý ki n c a khách hàng <b>ả</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ủ</b></i>
B t c lúc nào khi ngấ ứ ười khách phàn nàn, người ph c v ph i chú ý l ng nghe ụ ụ ả ắ
m t cách c n th n nh ng l i phàn nàn. Ngộ ẩ ậ ữ ờ ười ph c v ph i l p l i nh ng d ki n b ng m tụ ụ ả ặ ạ ữ ữ ệ ằ ộ
s tóm t t và chính xác. B t k ai sai thì ngự ắ ấ ỳ ười ph c v ph i t ra m t s h i ti c th t s v ụ ụ ả ỏ ộ ự ố ế ậ ự ề
nh ng đi u nhà hàng làm. Nh ng gì x y ra k đó ph thu c vào tài trí c a nhà hàng có liên ữ ề ữ ả ế ụ ộ ủ
quan đ n s phàn nàn c a khách.ế ự ủ
Gi i quy t ý ki n khách hàng nhanh chóng là đi u c n thi t vì xây d ng hình nh ả ế ế ề ầ ế ự ả
m t nhà hàng chuyên nghi p quan tr ng h n là xác đ nh xem l i phàn nàn c a khách là đúng ộ ệ ọ ơ ị ờ ủ
hay sai. Khi c hai bên khơng đ a ra m t ti ng nói chung s d n đ n ki n t ng là t n th i ả ư ộ ế ẽ ẫ ế ệ ụ ố ờ
gian c a hai bên. Vì v y, c n ph i tr l i phàn nàn c a khách càng nhanh càng t t, nh v y ủ ậ ầ ả ả ờ ủ ố ư ậ
s nâng cao hình nh c a nhà hàng lên.ẽ ả ủ
Nhà hàng có th nh n để ậ ược nh ng l i khi u n i, phàn nàn t khách hàng qua đó ữ ờ ế ạ ừ
nhà hàng s hi u đẽ ể ược nh ng ngun nhân khi n khách hàng khơng đữ ế ược hài lịng và đó s là ẽ
c h i đ c i ti n d ch v c a nhà hàng đ khách hàng đơ ộ ể ả ế ị ụ ủ ể ược hài lòng h n.ơ
<i>1.2.3.6. Ch t l<b>ấ ượ</b>ng v sinh an toàn th c ph m<b>ệ</b></i> <i><b>ự</b></i> <i><b>ẩ</b></i>
Ch tiêu v sinh khơng ch bao g m v sinh phịng ti c và xung quanh phịng ti c ỉ ệ ỉ ồ ệ ệ ệ
mà còn r t nhi u y u t khác nh v sinh d ng c ph c v ăn u ng, v sinh cá nhân con ấ ề ế ố ư ệ ụ ụ ụ ụ ố ệ
người, v sinh an toàn th c ph mệ ự ẩ
T ng th nh ng y u t đó t o nên s an tồn hay là khơng an tồn cho khách hàng,ổ ể ữ ế ố ạ ự
đi u đó nh hề ả ưởng tr c ti p t i s c kho và tính m ng c a khách n u nh v sinh th c ự ế ớ ứ ẻ ạ ủ ế ư ệ ự
ph m khơng đẩ ượ ốc t t. Chính vì v y, các doanh nghi p nhà hàng ph i chú ý quan tâm đ n ậ ệ ả ế
t ng ch tiêu và không đừ ỉ ược xem thường ch tiêu nào. C g ng giám sát ki m tra, đôn đ c ỉ ố ắ ể ố
t ng b ph n làm t t cơng vi c c a mìnhừ ộ ậ ố ệ ủ
Do đó, c n tuân th các nguyên t c ch bi n th c ph m sau:ầ ủ ắ ế ế ự ẩ
<i>Đ m b o đ nả</i> <i>ả</i> <i>ủ ướ ạc s ch</i>: c n có đ nầ ủ ước đ r a s ch nguyên li u th c ph m rau ể ử ạ ệ ự ẩ
qu , cá, th t..; v sinh cá nhân t m, r a tay…; v sinh máy móc, nhà xả ị ệ ắ ử ệ ưởng, d ng c thi t ụ ụ ế
b …Nh ng n u đ nị ư ế ủ ước mà ch t lấ ượng nước khơng s ch thì th c ph m ch bi n s khơng ạ ự ẩ ế ế ẽ
s ch, có nguy c gây ng đ c. Vì v y nạ ơ ộ ộ ậ ước đượ ử ục s d ng trong c s th c ph m ph i là ơ ở ự ẩ ả
nướ ạc s ch.
<i>L a ch n nguyên li u tự</i> <i>ọ</i> <i>ệ ươi, s ch, an toànạ</i> : Đ ch n để ọ ược nguyên li u tệ ươi, s ch, ạ
an toàn ph i tuân theo nguyên t c chính sau: ả ắ
Mua th c ph m rõ ngu n g c, nh ng n i tin c y đ t tiêu chu n v sinh anự ẩ ồ ố ở ữ ơ ậ ạ ẩ ệ
toàn th c ph m; ự ẩ
Đ m b o th c ph m tả ả ự ẩ ươ ối t t, bao bì ngun v n, có nhãn hi u đ y đ ; ẹ ệ ầ ủ
N i bày bán s ch s , xa ngu n ô nhi m.ơ ạ ẽ ồ ễ
<i>Khơng s d ng các ch t ph gia ngồi danh m c quy đ nh c a b y tử ụ</i> <i>ấ</i> <i>ụ</i> <i>ụ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ộ</i> <i>ế: th c hi n </i>ự ệ
theo Quy t đ nh s 3742/2001/QĐ BYT ngày 21/8/2001 c a b y t . N u có nhu c u s ế ị ố ủ ộ ế ế ầ ử
d ng, c n xem k nhãn v công d ng, li u dùng, h n s d ng ho c h i ý ki n cán b k ụ ầ ỹ ề ụ ề ạ ử ụ ặ ỏ ế ộ ỹ
thu t th c ph m.ậ ự ẩ
<i>Th c hi n ăn chín u ng sơi, ngâm, r a k rau qu ăn s ngự</i> <i>ệ</i> <i>ố</i> <i>ữ</i> <i>ỹ</i> <i>ả</i> <i>ố</i> : Đ đ m b o các vi ể ả ả
sinh v t gây ng đ c khơng nhi m t th c ph m s ng sang chín, t th c ph m d sang s ch ậ ộ ộ ễ ừ ự ẩ ố ừ ự ẩ ơ ạ
và t th c ph m cũ sang m i c n l u ý nh sau:ừ ự ẩ ớ ầ ư ư
D ng c nh dao, th t, thau, ch u.. dùng đ ch bi n th c ph m chín c n ụ ụ ư ớ ậ ể ế ế ự ẩ ầ
riêng bi t v i th c ph m s ng.ệ ớ ự ẩ ố
V t d ng ch a đ ng, bao gói và b o qu n nh h p t l nh….th c ph m ậ ụ ứ ự ả ả ư ộ ủ ạ ự ẩ
chín c n riêng bi t v i th c ph m s ng.ầ ệ ớ ự ẩ ố
Không tr n l n th c ph m cũ và th c ph m m i.Th c ph m cũ c n ki m ộ ẫ ự ẩ ự ẩ ớ ự ẩ ầ ể
tra đ riêng và hâm k trể ỹ ước khi dùng l iạ
Khơng dùng tay đ b c th c ăn chín, ph i dùng găng tay ho c d ng c riêng ể ố ứ ả ặ ụ ụ
đ g p th c ăn chín.ể ắ ứ
<i>B o qu n th c ph m h p v sinh, gi v sinh n i ch bi n th c ph m, x lý ch tả</i> <i>ả</i> <i>ự</i> <i>ẩ</i> <i>ợ</i> <i>ệ</i> <i>ữ ệ</i> <i>ơ</i> <i>ế ế</i> <i>ự</i> <i>ẩ</i> <i>ử</i> <i>ấ</i> <i> </i>
<i>th i: ả</i> thùng ch a rác h p v sinh, n p ln đ y kín, đ xa n i ch bi n và phịng ăn. Th c ăn ứ ợ ệ ắ ậ ể ơ ế ế ứ
th a khơng đừ ược vương vãi rị r , ph i có thùng rác ch a đ ng. C ng r nh kín, thơng thốt, ỉ ả ứ ự ố ả
khơng đ ng, có lứ ọ ưới ch n rác, chu t.ắ ộ
<i>Đ m b o v sinh ngả</i> <i>ả</i> <i>ệ</i> <i>ười làm d ch v ch bi nị</i> <i>ụ</i> <i>ế ế</i>
Khám s c kh e đ nh k : Theo quy đ nh c a b y t , ngứ ỏ ị ỳ ị ủ ộ ế ười ch bi n kinh ế ế
doanh d ch v th c ph m khi m c b nh lao, viêm mũi, viêm h ng m , m n nh t, các b nh ị ụ ự ẩ ắ ệ ọ ủ ụ ọ ệ
ngồi da, da li u, viên gang siêu vi, tiêu ch y thì khơng đễ ả ược tr c ti p ti p xúc v i th c ph mự ế ế ớ ự ẩ
ho c bao gói.ặ
V sinh cá nhân: Ngệ ười ch bi n ph i gi gìn v sinh cá nhân t t, ăn m c ế ế ả ữ ệ ố ặ
s ch s . Nên m c áo qu n chuyên d ng, ph i mang t p d , kh u trang, mũ găng tay. R a tay ạ ẽ ặ ầ ụ ả ạ ề ẩ ử
đúng cách ít nh t 20 phút trấ ước khi ti p xúc v i th c ph m, sau khi đi v sinh, xì mũi,hút ế ớ ự ẩ ệ
thu c, ti p xúc v i ch t b n..ố ế ớ ấ ẩ
H c t p ki n th c v sinh an toàn th c ph m: Bi t đọ ậ ế ứ ệ ự ẩ ế ược các nguyên nhân
gây ng đ c th c ph m và bi n pháp phòng ng a. Bi t độ ộ ự ẩ ệ ừ ế ược cách l a ch n, ch bi n và b o ự ọ ế ế ả
qu n th c ph m sao cho t t, ngon, v sinh, an tồn. Bi t gi gìn v sinh cá nhân, v sinh ả ự ẩ ố ệ ế ữ ệ ệ
trong quá trình ch bi n đ tránh lây truy n b nh cho ngế ế ể ề ệ ười khác cũng nh nhi m vào th c ư ễ ự
ph m ch bi n.ẩ ế ế
<i>1.2.3.7. Các y u t khác<b>ế ố</b></i>
Ngồi các y u t trên thì ch t lế ố ấ ượng d ch v ăn u ng còn b nh hị ụ ố ị ả ưởng b i m t ở ộ
s y u t khác nh : khí h u, th i ti t, mơi trố ế ố ư ậ ờ ế ường xung quanh...
T t c nh ng y u t trên góp ph n nâng cao ch t lấ ả ữ ế ố ầ ấ ượng d ch v , góp ph n thu hútị ụ ầ
khách hàng, nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p.ệ ả ủ ệ
1.2.4. Nâng cao ch t l<b>ấ ượ</b>ng d ch v ăn u ng trong nhà hàng <b>ị</b> <b>ụ</b> <b>ố</b>
<i>1.2.4.1. Khái ni m <b>ệ</b></i>
Theo Masaaki Imai ch t ch công ty t v n qu n lý Cambridge, c i ti n ch t ủ ị ư ấ ả ả ế ấ
Nâng cao ch t lấ ượng s n ph m ăn u ng là nh ng ho t đ ng ti n hành trong b ả ẩ ố ữ ạ ộ ế ộ
ph n kinh doanh ăn u ng nh m nâng cao hi u qu , hi u su t c a ho t đ ng và quá trình cungậ ố ằ ệ ả ệ ấ ủ ạ ộ
ng d ch v ăn u ng, nâng cao và c i ti n ch t l ng d ch v nh m đáp ng t t h n nhu c u
ứ ị ụ ố ả ế ấ ượ ị ụ ằ ứ ố ơ ầ
c a khách, tăng thêm uy tín, v th cho doanh nghi p và l i ích c a khách hàng.ủ ị ế ệ ợ ủ
<i>1.2.4.2. N i dung<b>ộ</b></i>
Theo các nghiên c u cho th y, ch t lứ ấ ấ ượng d ch v là y u t hàng đ u đ thu hút ị ụ ế ố ầ ể
và chinh ph c khách hàng c a doanh nghi p. Vì v y đ nâng cao ch t lụ ủ ệ ậ ể ấ ượng d ch v ăn u ng ị ụ ố
ngồi vi c duy trì d ch v c n ph i nâng cao c i ti n ch t lệ ị ụ ầ ả ả ế ấ ượng d ch v đ theo k p xu ị ụ ể ị
hướng phát tri n c a th trể ủ ị ường.
Duy trì ch t lấ ượng d ch v ăn u ng là vi c đ m b o ch t lị ụ ố ệ ả ả ấ ượng s n ph m cho ả ẩ
phép người tiêu dùng tin tưởng mua và s d ng trong th i gian dài, th a mãn t i đa nhu c u ử ụ ờ ỏ ố ầ
c a ngủ ười tiêu dùng
Trên c s tìm hi u kinh nghi m c a nhi u doanh nghi p th c hi n chơ ở ể ệ ủ ề ệ ự ệ ương trình
c i ti n ch t lả ế ấ ượng d ch v theo các bị ụ ước sau:
1. Cam k t v i ban qu n lý: ế ớ ả Yêu c u c a vi c c i ti n ch t lầ ủ ệ ả ế ấ ượng d u tiên ph i đầ ả ược th o ả
l ân v i các thành viên c a ban qu n lý và các thành viên cam k t th c hi n vi c c i ti nụ ớ ủ ả ế ự ệ ệ ả ế
ch t lấ ượng d ch v ăn u ng. Đi u đó nâng m c nh n th c và quan tâm v ch t lị ụ ố ề ứ ậ ứ ề ấ ượng ở
m c cao nh t, đ m b o s h p tác c a t t c m i ngứ ấ ả ả ự ợ ủ ấ ả ọ ười.
2. Thành l p nhóm c i ti n ch t lậ ả ế ấ ượng: Yêu c u c a vi c c i ti n ch t lầ ủ ệ ả ế ấ ượng đ u tiên ph iầ ả
được th o l ân v i các thành viên c a ban qu n lý và các thành viên cam k t th c hi n ả ụ ớ ủ ả ế ự ệ
vi c c i ti n ch t lệ ả ế ấ ượng d ch v ăn u ng. Đi u đó nâng m c nh n th c và quan tâm v ị ụ ố ề ứ ậ ứ ề
ch t lấ ượng m c cao nh t, đ m b o s h p tác c a t t c m i ngở ứ ấ ả ả ự ợ ủ ấ ả ọ ười.
3. Đo lường ch t lấ ượng: Yêu c u c a vi c c i ti n ch t lầ ủ ệ ả ế ấ ượng d u tiên ph i đầ ả ược th o ả
l ân v i các thành viên c a ban qu n lý và các thành viên cam k t th c hi n vi c c i ti nụ ớ ủ ả ế ự ệ ệ ả ế
ch t lấ ượng d ch v ăn u ng. Đi u đó nâng m c nh n th c và quan tâm v ch t lị ụ ố ề ứ ậ ứ ề ấ ượng ở
m c cao nh t, đ m b o s h p tác c a t t c m i ngứ ấ ả ả ự ợ ủ ấ ả ọ ười. C n đ m b o tính khách quan.ầ ả ả
4. Đánh giá chi phí c a ch t lủ ấ ượng: Trong kinh doanh ăn u ng, vi c cung c p d ch v ăn ố ệ ấ ị ụ
u ng cho khách c n đ m b o ch t lố ầ ả ả ấ ượng và cân đ i chi phí và ch t lố ấ ượng nh m đem l i ằ ạ
s hài lịng cho khách hàng và l i nhu n cho doanh nghi p mìnhự ợ ậ ệ .