Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.47 MB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Việt Nam là nước thể hiện đầy đủ các đặc điểm tự nhiên, </b>
<b>văn hóa, lịch sử khu vực Đơng Nam Á, những đặc điểm đó </b>
<b>được thể hiện như thế nào?</b>
<b>-Về tự nhiên: tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.</b>
<b>- Về lịch sử: VN là lá cờ đầu trong khu vực về chống thực </b>
<b>dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mỹ giành độc lập dân </b>
<b>tộc.</b>
<b>- Về văn hóa: VN có nền văn minh lúa nước, tơn giáo, nghệ </b>
<b>ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN</b>
<b>ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN</b>
<b>ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN </b>
<b>Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG </b>
<b>LÃNH THỔ VIỆT NAM</b>
<b>Dựa vào H 23.2</b>
<b>-Xác định các tọa độ </b>
<b>địa lý trên phần đất </b>
<b>liền (các điểm cực).</b>
<b>+Cực Bắc</b>
<b>+Cực Nam</b>
<b>+Cực Tây</b>
<b>+Cực Đông</b>
<b>-Giáp với những nước </b>
<b>nào?</b>
<b>331698km2</b>
<b>230<sub></sub></b>
<b>23’B-1050<sub>20’Đ</sub></b>
<b>220<sub></sub></b>
<b>22’B-1020<sub>10’Đ</sub></b>
<b>80<sub></sub></b>
<b>34’B-1040<sub>40’Đ</sub></b>
<b>120<sub></sub></b>
G
ầ
n 1
5
v
ĩ đ
ộ
<b>Múi giờ thứ 7</b> Trên 7 kinh Độ
<b>THẢO LUẬN CẶP ĐÔI</b>
<b>+ Từ Bắc xuống Nam </b>
<b>nước ta kéo dài bao </b>
<b>nhiêu vĩ độ ?</b>
<b>+VN thuộc đới khí hậu </b>
<b>nào? Kiểu khí hậu nào?</b>
<b>+ Từ Tây sang Đơng mở </b>
<b>rộng bao nhiêu kinh độ ?</b>
<b>+ VN nằm trong múi giờ </b>
<b>thứ mấy? </b>
230<sub>23’B</sub>
80<sub>34’B</sub>
109024’Đ
102010’Đ
<b>Bài tập: Tính theo giờ gốc (giờ GMT),Việt Nam (múi giờ 7) </b>
<b>hiện đang là 20 giờ. Hỏi ở Los Angeles ( múi giờ 16) là </b>
<b>mấy giờ ?</b>
<i><b>Hoạt động cá nhân:</b></i>
<i><b>Vùng biển nước ta nằm ở </b></i>
<i><b>phía nào của lãnh thổ?</b></i>
<i><b> Vùng biển nước ta có diện </b></i>
<i><b>tích bao nhiêu?</b></i>
<i><b> Giáp với vùng biển của các </b></i>
<i><b>nước nào?</b></i>
<b>Hơn 1 triệu km2 gấp 3 lần </b>
<b>diện tích đất liền.</b>
<b>Nằm ở phía Đơng lãnh thổ </b>
<b>nước ta.</b>
<b>Giáp với phần biển của: </b>
<b>T.Quốc, Philipin,Malaysia, </b>
<b>Campuchia, Brunay…</b>
<b>VÙNG BIỂN VIỆT NAM</b>
<b>Q<sub>Đ</sub></b>
<b>Ho</b>
<b>àn<sub>g</sub></b>
<b>Sa</b>
<b>QĐ</b>
<b>Trư</b>
<b>ờn<sub>g</sub></b>
<b>Sa</b>
<b>Bia chủ quyền VN ở Hoàng Sa được dựng </b>
<b>ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN </b>
<b>Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG </b>
<b>LÃNH THỔ VIỆT NAM</b>
<b>1.VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:</b>
Thuộc khu vực Đông Nam Á
<b> Bao gồm phần đất liền và phần biển Đông </b>
<b>rộng lớn.</b>
Thuộc mơi trường nhiệt đới gió mùa.
Nằm múi giờ thứ 7
<b>Vùng đất liền</b>
<b>ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN </b>
<b>Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG </b>
<b>LÃNH THỔ VIỆT NAM</b>
<b>1.VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:</b>
<b>b) Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về </b>
<b>mặt tự nhiên:</b>
Cầu<sub> no</sub>
ái
Gió T
ây N
am
Gió đo
âng bắc
<b>ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN </b>
Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
<b>1. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:</b>
<b> Vị trí nội chí tuyến.</b>
<b> Vị trí gần trung tâm khu vực Đơng Nam Á.</b>
<b> Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các </b>
<b>nước Đông Nam Á đất liền và hải đảo.</b>
<b> Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và sinh </b>
<b>vật.</b>
<b>b) Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về </b>
<b>mặt tự nhiên:</b>
<b>ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN </b>
<b>Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG </b>
<b>LÃNH THỔ VIỆT NAM</b>
<b>1.VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:</b>
<b>2.ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ:</b>
<b> Trình bày đặc điểm phần đất liền của lãnh thổ nước ta.</b>
1650 km tương
đương 15 vĩ tuyến
<b>3260 km</b>
<b>ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN </b>
<b>Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG </b>
<b>LÃNH THỔ VIỆT NAM</b>
<b>1.VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:</b>
<b>2.ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ:</b>
a) Phần đất liền:
<b>Lãnh thổ kéo dài, hẹp chiều ngang.</b>
<i><b> Hình dạng lãnh </b></i>
<i><b>thổ có ảnh hưởng gì </b></i>
<i><b>tới các </b><b>điều kiện tự </b></i>
<i><b>nhiên</b><b> và hoạt động</b></i>
<i><b>Thuận lợi : </b></i> Thiên nhiên nước ta đa dạng, phong phú, sinh động.
Cảnh quan có sự khác biệt gữa các vùng miền
<b>SA-PA</b> <b><sub>Rừng rậm Trường Sơn</sub></b>
<i><b>Thuận lợi Phát triển nhiều loại hình vận tải: Đường bộ, đường sắt, </b></i>
đường biển, đường hàng không …
<b>Đường bộ Việt Nam </b>
ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH
THỔ VIỆT NAM
<b>1.VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:</b>
<b>2.ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ:</b>
- Biển nước ta mở
rộng phía về nào?
- Cho biết tên đảo
lớn nhất của nước
ta? Thuộc tỉnh nào ?
- Vịnh đẹp nhất
nước ta là vịnh nào?
Được UNESCO
công nhận là di sản
thiên nhiên thế giới
năm nào?
<b>Đông và Đông Nam</b>
<b>1994 và 2000</b>
<i><b>Vịnh Hạ Long</b></i>
<b>Phú Quốc – Tỉnh Kiên </b>
Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có
những <i><b>thuận lợi</b></i> và <i><b>khó khăn</b></i> gì cho cơng cuộc xây
dựng và bảo vệ Tổ Quốc hiện nay?
<i><b>* Thuận lợi:</b></i>
- Phát triển kinh tế toàn diện
- Hội nhập và giao lưu dễ dàng với các nước trong khu
vực Đơng Nam Á và thế giới.
<i><b>* Khó khăn:</b></i>
- Ln phải phịng chống thiên tai: bão, sóng biển, cát
lấn,…
<b>ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN </b>
Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH
THỔ VIỆT NAM
<b>1.VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:</b>
<b>2.ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ:</b>
a) Phần đất liền:
b) Phần biển:
<b><sub>Mở rộng về phía Đơng và Đơng Nam, có nhiều </sub></b>
<i><b>Khó khăn:</b></i>
<b>Sạt lở đất</b>
<b>Bão nhiệt đới</b>
Câu 1: Cho biết đặc điểm nào sau đây không phải là
đặc điểm về vị trí của nước ta ?
<b>III. CỦNG CỐ</b>
Vị trí nội chí tuyến bắc bán cầu.
<b>A</b>
Vị trí khí hậu xích đạo ẩm.
<b>B</b>
Vị trí trung tâm ĐNÁ
<b>C</b>
Vị trí tiếp xúc luồng gió mùa & sinh vật
Câu 2: Cho biết đường bờ
biển & đường biên giới nước
ta dài bao nhiêu km ?
<b>III. CỦNG CỐ</b>
Câu 3:Cho biết có bao nhiêu
tỉnh thành giáp biển.
<b>III. CỦNG CỐ</b>
28
<b>A</b>
29
<b>B</b>
27
<b>C</b>
30
-