Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài soạn giáo án dạy thêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.07 KB, 10 trang )

Kế hoạch dạy thêm : môn toán 8
Học kì I
Thời lợng : 10 buổi (Đại số: 5 buổi Hình học: 5 buổi)
Buổ
i
Nội dung Ghi chú
1 Rút gọn phân thức
2 Tổng các góc trong một tứ giác
3 Quy đồng mẫu nhiều phân thức
4 Đờng trung bình của tam giác
5 Phép cộng, phép trừ phân thức
6 Đờng trung bình của Hình thang
7 Phép nhân, phép chia phân thức
8 Đối xứng tâm
9 Biến đổi BTHT
10 Định lí Talét trong tam giác

Học kì II
Thời lợng : 10 buổi (Đại số: 5 buổi Hình học: 5 buổi)
Buổ
i
Nội dung Ghi chú
11 Phơng trinh đa về dạng ax + b = 0
12 Định lí đảo và hệ quả của định lí Talét
13 Phơng trình tích
14 Trờng hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
15 Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức
16 Trờng hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
17 Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
18 Trờng hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
19 Giải bài toán bằng cách lập phơng trình


20 Các Trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông
Giáo viên
Hồ đức tùng
Buổi 1:
Ngày dạy:
Rút gọn phân thức
I.Mục tiêu.
+ HS: nắm đuợc trình tự của một bài toán rút gọn phân thức gồm 2 bớc:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần) để tìm nhan tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
+ HS : Biết dùng quy tắc đổi dấu đê tìm ra nhân tử chung một cách linh hoạt
+ Làm thành thạo các bài tập cơ bản và nâng cao.
II. tổ chức dạy học.
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
HĐ 1: Ôn tập lý thuyết
1. Nêu tính chất cơ bản của
phân thức?
2. Phát biểu quy tắc đổi dấu?
3. Nêu các bớc rút gọn phân
thức?
HĐ 2: Luyện tập
Dạng1: áp dụng tính chất cơ
bản của phân thức để rút gọn
phân thức
Ví dụ: Rút gọn phân thức sau:
a.
2
2
7 14 7
3 3

x x
x x
+ +
+
GV: Gọi 1 HS lên bảng phân
tích tử và mẫu thành nhân tử
HS: Tính chất cơ bản của phân thức?
+ Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với
cùng một đa thức khác đa thức 0 thì đợc một
phân thức bằng phân thức đã cho
+ Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho
một nhân tử chung của chúng thì đợc một phân
thức bằng phân thức đã cho
HS: Quy tắc đổi dấu
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì
đợc một phân thức bằng phân thức đã cho
HS: Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
+Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần)
để tìm nhan tử chung
+Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
HS: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
( )
2 2
7 14 7 7 2 1x x x x+ + = + +
=7(x + 1)
2
Vậy nhân tử chung là bao
nhiêu?
GV: Gọi 1 HS lên bảng Chia cả
tử và mẫu cho nhân tử chung

Tơng tự các em thực hiện rút
gọn các phân thức sau:(GV cho
hs hoạt động theo nhóm său đó
gọi từng nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình)
b.
( )
( )
5
2
2
14 2 3
21 2 3
xy x y
x y x y


c.
( )
2
2
20 45
2 3
x
x

+
d.
2
4

3 12 12
8
x x
x x
+

Dạng 2: áp dụng quy tắc đổi
dấu để rút gọn phân thức
Ví dụ:Hãy dùng quy tắc đổi dấu
để rút gọn phân thức sau:
( )
2
3 3 3 1x x x x+ = +
HS: Nhân tử chung là (x + 1)
HS:
( )
( ) ( )
2 2
2
7 14 7 7( 2 1) 7( 1)
3 3 3 ( 1) 3 ( 1)
7( 1) : 1
7
3 1 : 1 3
x x x x x
x x x x x x
x x
x x x x
+ + + + +
= =

+ + +
+ +
= =
+ +
HS: hoạt động theo nhóm và trình bày kết quả
b.
( )
( )
( )
( )
5 4
4
2
2
14 2 3 2 .7 2 3
2
3 .7 2 3 3
21 2 3
xy x y y xy x y
y
x xy x y x
x y x y
+
= =
+

c.
( )
( )
( )

( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
2 2 2
5 4 9
5 2 3 2 3
20 45
2 3 2 3 2 3
5 2 3
2 3
x
x x
x
x x x
x
x

+

= =
+ + +

=
+
d.
( )
( )

( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
4
3 3 3
2
2 2
2
3 4 4
3 2
3 12 12
8
8 2
3 2 3 2 : 2
2 2 4 2 4 : 2
3 2
2 4
x x
x
x x

x x
x x x x
x x x
x x x x x x x x
x
x x x
+

+
= =



= =
+ + + +

=
+ +
3
a.
( )
( )
3
3
8 3 1
12 1 3
xy x
x x



GV nhận xét: Ta nhận thấy ở tử
thức có nhân tử (3x 1) còn ở
mẫu thức có nhân tử (1 3x)
vậy để lam xuất hiện nhân tử
chung ở tử và mẫu ta phải áp
dụng quy tắc đổi dấu để đổi (3x
1) thành (1 3x) hoặc (1
3x) thành (3x 1) . Vậy em
nào có thể thực hiện đợc
GV: Từ phân thức trên em nào
hãy phân tích tử và mẫu của
phân thức để tìm nhân tử chung
Vậy nhân tử chung là bao
nhiêu?
GV Vậy em nào có thể rút gọn
phân thức
Tơng tự nh vậy các em hãy rút
gọn các phân thức sau:(GV cho
hs hoạt động theo nhóm său đó
gọi từng nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình)
b.
( )
2
3
5 10
2 2
x xy
x y



c.
2 3
3
32 8 2
64
x x x
x
+

HS:
( )
( )
( )
( )
3 3
3 3
8 3 1 8 1 3
12 1 3 12 1 3
xy x xy x
x x x x

=

HS: -8xy(1 3x)
3
= -2y.4x(1 3x)(1 +3x
+9x
2
)

12x
3
(1 3x) = 3x
2
.4x(1 3x)
HS: nhân tử chung là: 4x(1 3x)
HS: Trình bày lời giải

( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 3
3 3
2
2
2
2
8 3 1 8 1 3
12 1 3 12 1 3
2 .4 1 3 1 3 9
3 .4 1 3
2 1 3 9
3
xy x xy x
x x x x

y x x x x
x x x
y x x
x

= =

+ +
=

+ +
=
HS: hoạt động theo nhóm và trình bày kết quả
b.
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
3 3
3
10 5
5 10
2 2 2 2
.2 2
2
2 2
xy x

x xy
y x y x
x y x
x
y x
y x


=



= =


c.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 3
3 3 3
2
2 2
2 16 4
32 8 2
64 4

2 4 2 4
4 4 16 4 16
x x x
x x x
x x
x x x x
x x x x x
+
+
=


= =
+ + + +
4
d.
( )
( )
3
45 3
15 3
x x
x x


e.
2 2
3 2 2 3
3 3
y x

x x y xy y

+
f.
( )
2
2
9 5
4 4
x
x x
+
+ +
GV: Đánh giá, nhận xét và tổng
kết lại phơng pháp rút gọn phân
thức
d.
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
3 3
3 2
45 3 45 3
15 3 15 3
3.15 3
3
15 3 3

x x x x
x x x x
x x
x x x

=



= =

( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
3 2 2 3 3 2 2 3
3 2
3 3 3 3
x y
y x
x x y xy y x x y xy y
x y x y x y
x y x y


=
+ +

+ +
= =

f.
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
9 5 3 5 3 5
4 4
2
8 2 8
2
2
x x x
x x
x
x x x
x
x
+ + +
=
+ +
+

+ + +
= =
+
+
Hớng dẫn học ở nhà
+ Xem lại các bài tập đã giải
+ Xem lại các bớc quy đồng mẫu các phân thức
5

×