Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Bài soạn giáo án day them

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.8 KB, 32 trang )

đề cơng giáo án dạy- học thêm môn lịch sử
(Năm học:2010-2011)
-----------------à-----------------
Buổi Nội dung ôn tập
1
1. Hoàn cảnh, nội dung, tác động đến sự hình thành thế giới của
Hội nghị Ianta
2. Sự thành lập. mục đích, nguyên tắc hoạt động, vai trò, cơ
quan chính của tổ chức Liên Hợp Quốc
3.Nội dung cơ bản của đờng lối cải cách ở Trung Quốc và
những thành tựu chính mà Trung Quốc đạt đợc trong những
năm 1978- 2000
2
1.Trình bày sự thành lập, mục tiêu, hoạt động của ASEAN. Cho
biết thời cơ và thách thức đối với Việt Nam khi gia nhập
ASEAN
2.Tình hình nuớc Mĩ từ 1945 - 1973. Nguyên nhân dẫn đến sự
phát triển kinh tế.
3. Quá trình hình thành và phát triển của Liên minh Châu Âu
(EU
3
1.Tình hình kinh tế, KHKT của Nhật Bản từ 1952 - 1973.
Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển thần kì của kinh tế Nhật
Bản.
2.Trình bày những biến đổi chính của tình hình thế giới sau khi
" chiến tranh lanh" chấm dứt.
3. Nguồn gốc, đặc điểm, thành tựu, tác động của cuộc
CMKHKT lần thứ hai của nhân loại
4
1.Xu thế toàn cầu hoá ngày nay đợc biểu hiện nh thế nào? Vì
sao nói: Toàn cầu hoá vừa là cơ hội, vừa là thách thức đối với


Việt Nam
2.Nguyờn nhõn, chớnh sỏch khai thỏc, búc lt ca thc dõn
Phỏp trong t khai thỏc thuc a ln th hai.
3.Tỡnh hỡnh phõn húa xó hi Vit Nam sau chin tranh th gii
th nht
5
1.Nguyn i Quc v vai trũ ca Ngi i vi vic chun b
v chớnh tr, t tng v t chc cho vic thnh lp chớnh ng
ca giai cp vụ sn Vit Nam.
2.Nhng nột chớnh v quỏ trỡnh hỡnh thnh ba t chc cng sn
Vit nam.í ngha lch s ca s xut hin ba t chc cng
sn.
3.Hi ngh thng nht ba t chc cng sn thnh ng cng
sản viÖt nam (3/2/1930)
6
1.Nguyên nhân bùng nổ, ý nghĩa lịch sử của phong trào Cách
mạng1930 – 1931.
2.Cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939.
7
1.Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ VI (11/1939)
2.Hội nghị Ban chấp hành Trung lần thứ VIII (5/1941) .
3.Sự thành lập và đóng góp của mặt trận Việt Minh đối với
cách mạng tháng Tám 1945.
8
1.Nội dung bản chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động
của chúng ta”.Diễn biến và ý nghĩa của cao trào kháng Nhật
cứu nước.
2.Cách mạng tháng Tám 1945: Thời cơ, diễn biến, ý nghĩa lịch
sử
9

1.Nét chính về tình hình nước ta năm đầu tiên sau Cách mạng
tháng Tám.
2.Đảng và nhân dân ta đã từng bước giải quyết những khó khăn
đó như thế nào để bảo vệ thành quả của Cách mạng tháng Tám.
3.Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược.
10
1.Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947.
2.Chiến dịch Biên giới Thu Đông 1950.
3.Cuộc tiến công chiến lược Đông-xuân 1953-1954.

Anh s¬n: 4 / 9 / 2010

I.PHN LCH S TH GII

I.mục đích yêu cầu
1 . kiến thức.
Củng cố, khái quát các kiến thức đã đợc học, yêu cầu của câu hỏi đề ra, giúp các
em học và làm bài,hoặc áp dụng vào cuộc sống một cách có hiệu quả nhất.
2.kỹ năng.
Rèn luyện cho các em có kỹ năng phân tích, khái quát một cách hệ thống các
kiến thức đã học trong quá trình hoạt động học-rèn luyện.
3 . t tởng.
Giúp các em có thái độ lao động học tập đúng đắn sáng tạo,lòng yêu chuộng hoà
bình ,độc lập tự do.
ii.câu hỏi ôn tập.
1. Hoàn cảnh, nội dung, tác động đến sự hình thành thế giới của Hội nghị Ianta
2. Sự thành lập. mục đích, nguyên tắc hoạt động, vai trò, cơ quan chính của tổ
chức Liên Hợp Quốc
3.Nội dung cơ bản của đờng lối cải cách ở Trung Quốc và những thành tựu chính

mà Trung Quốc đạt đợc trong những năm 1978- 2000
Iii .h ớng dẫn trả lời
Câu 1: Nêu hoàn cảnh lịch sử, nội dung và tác động đến sự hình thành trật tự
thế giới của Hội nghị cấp cao Ianta(2/1945)
1. Hon cnh lch s:
- u nm 1945, CTTG II sp kt thỳc, nhiu vn quan trng v cp bỏch
c t ra:
+ Nhanh chúng ỏnh bi phỏt xớt.
+ T chc li th gii sau chin tranh.
+ Phõn chia thnh qu chin thng.
- Trong bi cnh ú, t ngy 4 n 11-2-1945, lónh o 3 nc M (Ru-d-
ven), Anh (Sc- sin), Liờn Xụ (Xtalin) hp hi ngh quc t I-an-ta (Liờn Xụ)
2. Ni dung ca hi ngh :
- Tiờu dit tn gc ch ngha phỏt xớt c v ch ngha quõn phit Nht.
- Liờn Xụ s tham chin chng Nht chõu sau khi ỏng bi phỏt xớt c.
- Thnh lp t chc Liờn Hip Quc
- Tha thun vic úng quõn, gii giỏp quõn i phỏt xớt v phõn chia phm vi
nh hng ca cỏc cng quc thng trn chõu u v :
3.Tác động:
- Nhng quyt nh ca hi ngh I-an-ta cựng nhng tha thun sau ú ca 3
cng quc ó tr thnh khuụn kh ca trt t th gii mi: "Trt t hai cc I-
an-ta".
Câu 2: Trình bày hoàn cảnh lịch sử, mục đích, nguyên tắc hoạt động, các cơ
quan chính của tổ chức Liên Hợp Quốc. Cỏc t chc chuyờn mụn ca Liờn
Hip Quc hot ng VN
1. S thnh lp :
- Đầu năm 1945, CTTGII đang đi vào giai đoạn kết thúc, ND thế giới có nguyện
vọng thành lập 1 tổ chức quốc tế để gìn giữ hoà bình và an ninh trật tự thế giới.tại
Hội nghị Ianta 3 cờng quốc Liên Xô, Mĩ, Anh thống nhất thành lập tổ chức Liên
Hợp Quốc.

- T 25-4 n 26-6-1945, i biu 50 nc hp ti Xan Phranxixcụ (M), thụng
qua Hin chng Liờn Hợp Quc và thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc
2. Mc ớch :
Duy trỡ hũa bỡnh v an ninh th gii.
Phỏt trin mi quan h hu ngh, hp tỏc gia cỏc nc trờn c s tụn trng
nguyờn tc bỡnh ng v quyn t quyt ca cỏc dõn tc.
3. Nguyờn tc hot ng:
Bỡnh ng ch quyn gia cỏc quc gia v quyn t quyt ca cỏc dõn tc.
Tụn trng ton vn lónh th v c lp chớnh tr ca cỏc nc.
Khụng can thip vo ni b cỏc nc.
Gii quyt tranh chp quc t bng phng phỏp hũa bỡnh.
Chung sng hũa bỡnh v s nht trớ gia 5 cng quc: Liờn Xụ, M, Anh,
Phỏp, Trung Quc.
4. Cỏc c quan chớnh: cú 6 c quan chớnh:

i hi ng: gm tt c cỏc nc thnh viờn, mi nm hp mt ln.

Hi ng bo an: l c quan gi vai trũ trng yu trong vic duy trỡ hũa bỡnh
v an ninh th gii. Hot ng theo nguyờn tc nht trớ ca 5 y viờn thng
trc l Liờn Xụ (Nga), M, Anh, Phỏp v Trung Quc.
- Ban th ký: c quan hnh chớnh t chc ca Liờn hip quc, ng u l
Tng th ký cú nhim k 5 nm.
- Hi ng kinh t v xó hi:
- Hi ng qun thỏc
- Tũa ỏn quc t:
- Cỏc t chc chuyờn mụn khỏc giỳp vic
Cỏc t chc chuyờn mụn ca Liờn Hip Quc hot ng VN:
+ UNICEF : Qu Nhi ng LHQ.
+ UNESCO : T chc Vn húa- Khoa Hc Giỏo dc LHQ
+ WHO : T chc Y t th gii .

+ FAO : T chc Lng Nụng .
+ IMF : Qu tin t quc t.
+ IL O: Lao ng quc t .
+ UPU: Bu chớnh .
+ ICAO : Hng khụng
+ IMO: Hng hi .
Vit Nam l thnh viờn khụng thng trc ca Hi ng Bo An Liờn Hip
Quc nhim k 2008-2009
câu3:Nội dung cơ bản của đờng lối cải cách ở Trung Quốc và những thành
tựu chính mà Trung Quốc đạt đợc trong những năm 1978- 2000.
*Cụng cuc ci cỏch m ca ( t 1978 ):
a. Hon cnh:
- Thỏng 12-1978, ng Cng sn Trung Quc ó ra ng li ci cỏch
1982, ng li nõng lờn thnh ng li chung
b.Ni dung:
- Ly phỏt trin kinh t lm trng tõm
- Tin hnh ci cỏch v m ca, chuyn t kinh t k hoch húa tp trung sang
nn kinh t th trng XHCN, nhm hin i húa v xõy dng CNXH mang c
sc Trung Quc
- Bin Trung Quc thnh nc giu mnh, dõn ch v vn minh.
* Kt qu:
+Kinh tế: Sau 20nm (1979-1998), t tc tng trng cao nhất thế
giói(GDPtrung bỡnh tng 8%/nm), cơ cấu tổng thu nhập thay đổi lớn: từ chỗ
nông nghiệp là chủ yếu đến năm 1999 nông nghiệp chiếm 15%, công nghiệp 35%,
dịch vụ 50% -> i sng nhõn dõn ci thin rừ rt
+Khoa hc k thut: 1964 th thnh cụng bom nguyờn t; nm 2003: phúng
thnh cụng tu Thn Chõu 5 vo khụng gian; 2008 phúng thnh cụng tu
Thn Chõu 7 a cỏc cỏc nh du hnh i b ngoi v tr...
+V i ngoi: cú nhiu thay i:
- Bỡnh thng húa quan h ngoi giao vi Liờn Xụ, Mụng C, Vit Nam

- M rng quan h hu ngh, hp tỏc vi cỏc nc trờn th gii
- Vai trũ v v trớ ca Trung Quc nõng cao trờn trng quc t, thu hi ch
quyn Hng Cụng (1997), Ma Cao (1999).
- i Loan l mt b phn ca lónh th Trung Quc, nhng n nay Trung Quc
vn cha kim soỏt c i Loan.




Anh sơn: 10/10/2010

I.mục đích yêu cầu
1 . kiến thức.
Củng cố, khái quát các kiến thức đã đợc học, yêu cầu của câu hỏi đề ra, giúp các
em học và làm bài,hoặc áp dụng vào cuộc sống một cách có hiệu quả nhất.
2.kỹ năng.
Rèn luyện cho các em có kỹ năng phân tích, khái quát một cách hệ thống các
kiến thức đã học trong quá trình hoạt động học-rèn luyện.
3 . t tởng.
Giúp các em có thái độ lao động học tập đúng đắn sáng tạo,lòng yêu chuộng hoà
bình ,độc lập tự do.
ii.câu hỏi ôn tập.
1.Trình bày sự thành lập, mục tiêu, hoạt động của ASEAN. Cho biết thời cơ và
thách thức đối với Việt Nam khi gia nhập ASEAN
2.Tình hình nớc Mĩ từ 1945 - 1973. Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế.
3. Quá trình hình thành và phát triển của Liên minh Châu Âu (EU
Iii .h ớng dẫn trả lời
Câu1: Trình bày sự thành lập, mục tiêu, hoạt động của ASEAN. Cho biết thời
cơ và thách thức đối với Việt Nam khi gia nhập ASEAN
1. Sự thnh lp:

- Bc vo thp niờn 60, cỏc nc cn liờn kt, h tr nhau cựng phỏt trin.
- Hn ch nh hng ca cỏc cng quc bờn ngoi .
- S liờn kt gia cỏc nc trong khu vc ang c hỡnh thnh nhiu ni
(in hỡnh l Liờn minh chõu u)
8-8-1967, Hip hi cỏc nc ụng Nam (ASEAN) c thnh lp ti
Bng Cc (Thỏi Lan), gm 5 nc: Indonesia, Malaysia, Singapore, Philippine
v Thỏi Lan. Tr s Jakarta (Indonesia).
- Hin nay ASEAN cú 10 nc: Brunei (1984), Vit Nam (07.1995), Lo v
Mianma (07.1997), Campuchia (04.1999).
2. Mc tiờu:
- Xây dựng nhũng mqh hoà bình, hữu nghị, hợp tác giữa các nớc trong khu vực,
tạo nên 1 cộng đồng ĐNA hùng mạnh trên cơ sở tự cờng khu vực
- Thiết lập 1 khu vực hoà bình, tự do, trung lập ở ĐNA
Nh vậy, ASEAN là 1 tổ chức liên minh chính trị - kinh tế của khu vực ĐNA
3. Hot ng:
- T 1967 1975: t chc non tr, hp tỏc lng lo, cha cú v trớ trờn trng
quc t .
- T 1976 n nay: hot ng khi sc t sau Hi ngh Bali (Indonesia) thỏng
2/1976, vi vic ký Hip c hu ngh v hp tỏc ụng Nam (Hip c
Bali).
- Ni dung Hip c Bali (Nguyờn tc hot ng ca ASEAN)
+ Tụn trng ch quyn v ton vn lónh th; khụng can thip vo cụng vic ni
b ca nhau;
+ Khụng s dng hoc e da s dng v lc vi nhau.
+ Gii quyt cỏc tranh chp bng phng phỏp hũa bỡnh.
+ Hp tỏc phỏt trin cú hiu qu trong cỏc lnh vc kinh t, vn húa, xó hi.
- Sau 1975, ASEAN ci thin quan h vi ụng Dng,
- Tuy nhiên, từ 1979 – 1989, quan hệ giữa hai nhóm nước trở nên căng thẳng do
vấn đề Campuchia.
- Đến 1989, hai bên bắt đầu quá trình đối thoại, tình hình chính trị khu vực cải

thiện căn bản. Thời kỳ này kinh tế ASEAN tăng trưởng mạnh.
- Sau khi phát triển thành 10 thành viên (1999), ASEAN đẩy mạnh hoạt động
hợp tác kinh tế, xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định để
cùng phát triển.
4. Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam khi gia nhập tổ chức này.
a.Cơ hội:
-Nền kinh tê Việt Nam được hội nhập với nền kinh tế các nước trong khu vực,
đó là cơ hội để nước ta vươn ra thế giới.
-Tạo điều kiện để nền kinh tế Việt Nam có thể rút ngắn khoảng cách phát triển
giữa nước ta với các nước trong khu vực.
-Có điều kiện để tiếp thu những thành tựu khoa học- kĩ thuật tiên tiến trên thế
giới để phát triển kinh tế.
-Có điều kiện để tiếp thu, học hỏi trình độ quản lý của các nước trong khu vực.
-Có điều kiện để giao lưu về văn hóa, giáo dục, khoa học- kĩ thuật , y tế, thể thao
với các nước trong khu vực.
b.Thách thức.
-Nếu không tận dụng được cơ hội để phát triển, thì nền kinh nước ta sẽ có nguy
cơ tụt hậu hơn so với các nước trong khu vực.
-Đó là sự cạnh tranh quyết liệt giữa các nước.
-Hội nhập nhưng dễ bị hòa tan, đánh mất bản sắc và truyền thống văn hóa của
dân tộc.
c.Thái độ. Bình tĩnh, không bỏ lỡ cơ hội. Cần ra sức học tập nắm vững khoa
học-kĩ thuật.
C©u2: T×nh h×nh níc MÜ tõ 1945 - 1973. Nguyªn nh©n dÉn ®Õn sù ph¸t triÓn
kinh tÕ.
a. Kinh tÕ: Sau CTTG II, kinh tế Mỹ phát triển mạnh:
+ Công nghiệp chiếm trên 56% tổng sản lượng công nghiệp thế giới.
+ Nông nghiệp bằng hai lần 5 nước Anh, Pháp, CHLB Đức, Italia, Nhật cộng lại
+ Nắm 50% số lượng tàu bè đi lại trên biển, ¾ dự trữ vàng thế giới, chiếm 40%
tổng sản phẩm kinh tế thế giới…

Khoảng 20 năm sau chiến tranh, Mỹ là trung tâm kinh tế – tài chính lớn nhất
thế giới.
* Nguyên nhân:
- Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú, nhân lực dồi dào, trình độ kỹ thuật
cao…
- Lợi dụng chiến tranh để làm giàu từ bán vũ khí.
- Áp dụng thành công những thành tựu của cuộc cách mạng KHKT để nâng cao
năng suất, hạ giá thành sản phẩm, điều chỉnh hợp lý cơ cấu sản xuất…
- Các công ty, tập đoàn Mĩ có sức sản xuất, cạnh tranh có hiệu quả trong và
ngoài nước.
- Các chính sách và hoạt động điều tiết của nhà nước có hiệu quả.
bKhoa học- kỹ thuật:
- M l nc khi u v t nhiu thnh tu cuc cỏch mng khoa hc- k
thut hin i:
+ Ch to cụng c sn xut mi (mỏy tớnh in t, mỏy t ng)
+ Vt liu mi (polyme, vt liu tng hp)
+ Nng lng mi (nguyờn t, nhit hch)
+ Sn xut v khớ, chinh phc v tr, cỏch mng xanh trong nụng nghip
c. V chớnh tr xó hi:
- Ci thin tỡnh hỡnh xó hi, khc phc nhng khú khn trong nc
- Ngn chn, ỏn ỏp phong tro u tranh ca cụng nhõn v lc lng tin b
- Chớnh tr xó hi khụng hon ton n nh, mõu thun giai cp, xó hi v sc
tc
- Nhõn dõn u tranh di nhiu hỡnh thc : da en chng nn phõn bit chng
tc, da u tranh vỡ quyn li, phong tro phn chin VN
d. V i ngoi:
- Trin khai chin lc ton cu vi tham vng lm bỏ ch th gii.
* Mc tiờu ca :Chin lc ton cu:
+ Ngn chn v tin ti tiờu dit hon ton CNXH.
+ n ỏp phong tro GPDT, phong tro cng sn v cụng nhõn quc t, phong

tro chng chin tranh, vỡ hũa bỡnh, dõn ch trờn th gii.
+ Khng ch, chi phi cỏc nc ng minh
- Khi xng chin tranh lnh, tin hnh v dớnh lớu vo nhiu cuc chin tranh.
- Thỏng 2-1972 thit lp quan h vi Trung Quc
- Thỏng 5-1972 thc hin chớnh sỏch hũa hoón vi Liờn Xụ
Câu 3 : Quá trình hình thành và phát triển của Liên minh Châu Âu (EU)
1. Quỏ trỡnh thnh lp:
- Ngy 18-04-1951, 6 nc Tõy u (Phỏp, Tõy c, Italia, B, H Lan, Luc-xm
bua (Lucxemburg) thnh lp Cng ng than thộp chõu u (ECSC).
- Ngy 25-03-1957, 6 nc ký Hip c Roma thnh lp Cng ng nng
lng nguyờn t chõu u (EURATOM) v Cng ng kinh t chõu u
(EEC).
- Ngy 1-7-1967, ba t chc trờn hp nht thnh Cng ng chõu u (EC)
- 07-12-1991: Hip c Maxtrớch (H Lan) c ký kt1-1-1993: EEC thnh
Liờn minh chõu u (EU) vi 15 nc thnh viờn.
- 2007: cú 27 thnh viờn
2. Mc tiờu:
- Liờn minh cht ch v kinh t, tin t v chớnh tr
3. Hot ng:
- Thỏng 6-1979: bu c Ngh vin chõu u u tiờn.
- Thỏng 3-1995: hy b vic kim soỏt i li ca cụng dõn EU qua biờn gii ca
nhau.
- 01-01-1999, ng tin chung chõu u c a vo s dng,ng EURO
- Hin nay l liờn minh kinh t - chớnh tr ln nht hnh tinh, chim ẳ GDP ca
th gii.
- 1990, quan h Vit Nam EU c thit lp v phỏt trin trờn c s hp tỏc
ton din.
- Thỏng 7-1995 EU v VN ký Hip nh hp tỏc ton din.



Anh Sơn :20 /11/ 2010

I.mục đích yêu cầu
1 . kiến thức.
Củng cố, khái quát các kiến thức đã đợc học, yêu cầu của câu hỏi đề ra, giúp các
em học và làm bài,hoặc áp dụng vào cuộc sống một cách có hiệu quả nhất.
2.kỹ năng.
Rèn luyện cho các em có kỹ năng phân tích, khái quát một cách hệ thống các
kiến thức đã học trong quá trình hoạt động học-rèn luyện.
3 . t tởng.
Giúp các em có thái độ lao động học tập đúng đắn sáng tạo,lòng yêu chuộng hoà
bình ,độc lập tự do.
ii.câu hỏi ôn tập.
1.Tình hình kinh tế, KHKT của Nhật Bản từ 1952 - 1973. Nguyên nhân dẫn đến sự
phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản.
2.Trình bày những biến đổi chính của tình hình thế giới sau khi " chiến tranh lanh"
chấm dứt.
3. Nguồn gốc, đặc điểm, thành tựu, tác động của cuộc CMKHKT lần thứ hai của
nhân loại
Iii .h ớng dẫn trả lời
1.Tình hình kinh tế, KHKT của Nhật Bản từ 1952 - 1973. Nguyên nhân dẫn
đến sự phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản.
a. Kinh t
- 1952 1960: phỏt trin nhanh.
- 1960 1970 phỏt trin thn k :
+ Tng trng bỡnh quõn hng nm t 1960 1969 l 10,8%. T 1970-1973 cú
gim i nhng vn t 7,8% cao hn rt nhiu nhng nc TB khỏc.
+ 1968 Nht vn lờn ng th 2 th gii sau M vi GNP l 183 t USD.
+ u thp k 70 Nht tr thnh mt trong 3 trung tõm ti chớnh ln ca th
gii.

b. Khoa hc- k thut:
- Rt coi trng giỏo dc v khoa hc- k thut, mua bng phỏt minh sỏng ch
( n 1968 ó mua 6 t USD)
- Phỏt trin khoa hc - cụng ngh ch yu trong lnh vc sn xut ng dng dõn
dng (úng tu ch du 1 triu tn, xõy ng hm di bin di 53,8 km, cu
ng b di 9,4 km)
* Nguyờn nhõn phỏt trin:
- Con ngi l vn quý nht, l nhõn t quyt nh hng u.
- Vai trũ lónh o, qun lý cú hiu qu ca nh nc Nht.
- Cỏc cụng ty Nht nng ng, cú tm nhỡn xa, qun lý tt nờn cú sc mnh v
tớnh cnh tranh cao.
- p dng thnh cụng nhng thnh tu khoa hc k thut hin i nõng cao
nng sut, cht lng, h giỏ thnh sn phm.
- Chi phớ quc phũng thp nờn cú iu kin tp trung u t vn cho kinh t.
- Tn dng tt yu t bờn ngoi phỏt trin (vin tr M, chin tranh Triu
Tiờn, Vit Nam)
* Hn ch:
- Lónh th hp, dõn ụng, nghốo ti nguyờn, thng xy ra thiờn tai, phi ph
thuc vo ngun nguyờn nhiờn liu nhp t bờn ngoi.
- C cu gia cỏc vựng kinh t, gia cụng nụng nghip mt cõn i.
- Chu s cnh tranh gay gt ca M, Tõy u, NICs, Trung Quc
2.Trình bày những biến đổi chính của tình hình thế giới sau khi " chiến tranh
lanh" chấm dứt.
a. Sự sụp đổ của trật tự tự thế giới hai cực Ianta
- Sau nhiều năm trì trệ và khủng hoảng, t 1989 1991, ch XHCN Liờn
Xụ v ụng u tan ró.
- Ngy 28/6/1991, khi SEV gii th
- 01/07/1991, T chc Varsava chm dt hot ng .
- Tháng 12/1991, Liên bang Xô viết tan rã, hệ thống XHCN không còn tồn tại
->Trt t hai cc Ianta sp , phm vi nh hng ca Liờn Xụ chõu u v

chõu mt i, nh hng ca M cng b thu hp nhiu ni.
b.T 1991, tỡnh hỡnh th gii cú nhiu thay i to ln v phc tp:
+ Trt t hai cc I-an-ta sp .Mt trt t th gii ang dn dn hỡnh thnh
theo xu hng a cc.
+ Cỏc quc gia tp trung phỏt trin kinh t
+ M ang ra sc thit lp mt trt t th gii n cc lm bỏ ch th
gii,nhng khụng thc hin c .
+ Sau chin tranh lnh, nhiu khu vc th gii khụng n nh, ni chin, xung
t quõn s kộo di (Ban-cng, chõu Phi, Trung ).
+ V khng b 11-09-2001 nc M ó t cỏc quc gia, dõn tc ng trc
nhng thỏch thc ca ch ngha khng b vi nhng nguy c khú lng
3.Nguồn gốc, đặc điểm, thành tựu, tác động của cuộc CMKHKT lần thứ hai của
nhân loại
Cuc cỏch mng khoa hc k thut ngy nay bt ngun t nhng nm 40
ca th k XX.
* Ngun gc : xut phỏt t ũi hi ca cuc sng, ca sn xut, nhm ỏp ng
nhu cu v vt cht v tinh thn ngy cng cao ca con ngi, s bựng n dõn s
th gii, s vi cn cỏc ngun ti nguyờn thiờn nhiờn.
* c im :
- c im ln nht l khoa hc tr thnh lc lng sn xut trc tip. Khoa
hc v k thut cú s liờn kt cht ch, mi phỏt minh k thut u bt ngun t
nghiờn cu khoa hc.
- Chia 2 giai đoạn :
+ Từ thập kỉ 40 đến nửa đầu 70 : diễn ra trên cả lĩnh vực khoa học và kĩ thuật.
+ Từ 1973 đến nay : chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực công nghệ.
2. Những thành tựu tiêu biểu
- Đạt được những thành tựu kì diệu trên mọi lĩnh vực.
- Lĩnh vực khoa học cơ bản, có những bước tiến nhảy vọt.
+ Tháng 3/1997, tạo ra cừu Đôli bằng phương pháp sinh sản vô tính.
+ Tháng 4/2003, giải mã được bản đồ gien người.

- Lĩnh vực công nghệ :
+ Tìm ra nguồn năng lượng mới : mặt trời, nguyên tử.
+ Chế tạo ra những vật liệu mới như chất Polyme.
+ Sản xuất ra những công cụ mới như : máy tính, máy tự động, hệ thống tự
động.
+ Công nghệ sinh học có bước đột phá phi thường trong công nghệ di truyền, tế
bào, vi sinh …
+ Phát minh ra những phương tiện thông tin liên lạc và giao thông vận tải siêu
nhanh, hiện đại như : Cáp quang, máy bay siêu âm, tàu siêu tốc …
+ Chinh phục vũ trụ : đưa người lên Mặt Trăng.
* Tác động :
- Tích cực :
+ Tăng năng suất lao động.
+ Nâng cao không ngừng mức sống, chất lượng cuộc sống của con người.
+ Đưa ra những đòi hỏi phải thay đổi về cơ cấu dân cư, chất lượng nguồn nhân
lực, chất lượng giáo dục.
+ Nền kinh tế - văn hóa – giáo dục thế giới có sự giao lưu quốc tế hóa ngày
càng cao.
- Hạn chế : Gây ra những hậu quả mà con người chưa khắc phục được.
+ Tai nạn lao động, tai nạn giao thông.
+ Vũ khí hủy diệt.
+ Ô nhiễm môi trường.
+ Bệnh tật.

Phi Tùng @.com.vn 2010-2011
Anh Sơn :10 /11/ 2010

I.mục đích yêu cầu
1 . kiến thức.
Củng cố, khái quát các kiến thức đã đợc học, yêu cầu của câu hỏi đề ra, giúp các

em học và làm bài,hoặc áp dụng vào cuộc sống một cách có hiệu quả nhất.
2.kỹ năng.
Rèn luyện cho các em có kỹ năng phân tích, khái quát một cách hệ thống các
kiến thức đã học trong quá trình hoạt động học-rèn luyện.
3 . t tởng.
Giúp các em có thái độ lao động học tập đúng đắn sáng tạo,lòng yêu chuộng hoà
bình ,độc lập tự do.
ii.câu hỏi ôn tập.
1.Xu thế toàn cầu hoá ngày nay đợc biểu hiện nh thế nào? Vì sao nói: Toàn cầu
hoá vừa là cơ hội, vừa là thách thức đối với Việt Nam
2.Nguyờn nhõn, chớnh sỏch khai thỏc, búc lt ca thc dõn Phỏp trong t khai
thỏc thuc a ln th hai.
3.Tỡnh hỡnh phõn húa xó hi Vit Nam sau chin tranh th gii th nht
Iii .h ớng dẫn trả lời
Câu 1: Xu thế toàn cầu hoá ngày nay đợc biểu hiện nh thế nào? Vì sao nói:
Toàn cầu hoá vừa là cơ hội, vừa là thách thức đối với Việt Nam.
1. Biểu hiên
T u nhng nm 80, c bit l t sau Chin tranh lnh xu th ton cu húa
ó xut hin.
Ton cu húa l quỏ trỡnh tng lờn mnh m nhng mi liờn h, nh hng
tỏc ng ln nhau, ph thuc ln nhau ca tt c cỏc khu vc, cỏc quc gia, cỏc
dõn tc trờn th gii.
- Biu hin :
+ S phỏt trin nhanh chúng ca thng mi quc t.
+ S phỏt trin to ln ca cỏc chng trỡnh xuyờn quc gia.
+ S sỏp nhp hp nht cỏc cụng ti thnh nhng tp on khng l.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×