<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN </b>
<b>1</b>
1
<b>KI</b>
<b>Ể</b>
<b>M TOÁN PH</b>
<b>Ầ</b>
<b>N 1</b>
<b>GV:ThS.Nguyễn Quốc Nhất</b>
2
<b>Giảng viên:</b>
<b>Họ và Tên: </b>
<b>Ths.</b>
<b>Nguyễn Quốc Nhất</b>
<b>Mail: </b>
<b>Blog gv: </b>
<b></b>
<b> />
<b>Thông tin Gi</b>
<b>ả</b>
<b>ng viên</b>
3
Thời lượng: 45 Tiết LT
<b>SV phải dự lớp >=80% .</b>
<b>SV không được đi trễ quá 10 phút</b>
<b>Không làm việc riêng</b>
<b>Tích cực tham gia xây dựng bài</b>
<b>Đánh giá mơn học:</b>
<b>Điểm thường kỳ: Tiểu luận và kiểm tra trên lớp (20% )</b>
<b>Điểm giữa kỳ:Thi tự luận hoặc trắc nghiệm(30% ĐHP)</b>
<b>Cuối kỳ :Thi tự luận hoặc trắc nghiệm(50% ĐHP)</b>
4
<b>Sau khi học xong mơn học sinh viên có thể:</b>
Hiểu được khái niệm kiểm tốn và các loại hình kiểm
tốn;
Biết được vai trị, ý nghĩa của việc tìm hiểu, đánh giá
Hệ thống kiểm soát nội bộ đối với cơng tác kiểm tốn;
Vận dụng các phương pháp và kỹ thuật kiểm tốn; qui
trình trong một cuộc kiểm tốn;
Phân biệt được các
loại ý kiến kiểm tốn;
5
<b>Tài liệu chính</b>
[1] TS.
Huỳnh Tấn Dũng
,
ThS.Nguyễn Quốc Nhất
,
ThS.Huỳnh
Huy
Hạnh
-Giáo trình
kiểm
tốn
cơ bản
, 2016
[2] TS.
Huỳnh Tấn Dũng
,
ThS.Nguyễn Quốc Nhất
,
ThS.Huỳnh
Huy
Hạnh
-Bài
tập kiểm
toán
cơ bản
, 2016
<b>Tài</b>
<b>liệu tham khảo:</b>
1.Quốc hội,
<i>Luật kiểm tốn độc lập</i>
, 2011
2. Bộ mơn kiểm tốn, Giáo trình Kiểm
tốn –
Trường Đại học Kinh tế
Tp.HCM, NXB Thống kê.
2012
3
. Thông tư 214/2012/TT
-BTC Ngày
<i>ngày 06 tháng 12 năm </i>
<i>2012 (Ban </i>
<i>hành Hệ thống CMKT VN)</i>
4.
Thông tư số
70/2015/TT-BTC
ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài
chính (Ban hành CMĐĐNN)
5. Grant Gay Roger Simnett, Auditing & Assurance Services - 4e,
McGraw-Hill Australia Pty Ltd, 2010
<b>…</b>
6
<b>N</b>
<b>Ộ</b>
<b>I DUNG H</b>
<b>Ọ</b>
<b>C PH</b>
<b>Ầ</b>
<b>N</b>
<b>CHƯƠNG </b> <b>TÊN CHƯƠNG</b> <b>LÝ THUYẾT</b>
<b>1 </b>
TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN
9
<b>2 </b>
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
15
<b>3 </b>
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN
9
<b>4 </b>
QUY
TRÌNH KIỂM TỐN BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
12
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN </b>
<b>2</b>
7
CHƯƠNG
1
TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN
Ths.Nguyễn Quốc Nhất
8
<b>Sau </b>
<b>khi học xong chương này sinh viên có thể:</b>
Hiểu được thế nào là kiểm toán;
Phân biệt được các đối tương kiểm toán;
Biết được kiến thức về các tổ chức, doanh nghiệp
<b>kiểm tốn;</b>
Có được kiến thức về chuẩn mực kiểm toán,
<b>chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp</b>
<b>Mục tiêu chương</b>
9
<b>Tài li</b>
<b>ệ</b>
<b>u tham kh</b>
<b>ả</b>
<b>o</b>
[1] TS. Huỳnh Tấn Dũng, ThS.Nguyễn Quốc Nhất,
ThS.Huỳnh
Huy
Hạnh-Giáo trình
kiểm
tốn, 2016
[2] TS. Huỳnh Tấn Dũng, ThS.Nguyễn Quốc Nhất,
ThS.Huỳnh
Huy
Hạnh-bài
tập kiểm
tốn, 2016
[3] Thơng
tư 214/2012/TT-BTC Ngày
<i>ngày 06 tháng </i>
<i>12 năm 2012 (Ban hành Hệ thống CMKT VN)</i>
[4] Thông tư số 70/2015/TT-BTC ngày 08 tháng 5
năm 2015 của Bộ Tài chính (Ban hành CMĐĐNN)
10
<b>Khái </b>
<b>niệm</b>
Đối tượng nghiên cứu kiểm toán
Phân loại
Chức năng, nhiệm vụ của kiểm toán
Kiểm toán viên, doanh nghiệp kiểm toán và hiệp
<b>hội nghề nghiệp</b>
Chuẩn mực kiểm tốn và đạo đức nghề nghiệp
<b>Nội dung chương</b>
11
<b>Địi hỏi số liệu BCTC phải thật trung thực, đảm bảo độ tin cậy cao.</b>
<b>BCTC</b>
và
Báo cáo
khác
<b>Bộ phận</b>
<b>Kế tốn</b>
<b>Nhà quản lý: đánh giá hiệu quả hoạt động</b>
SXKD, hoạch định phương hướng phát triển DN
…
<b>Cơ quan nhà nước: xem xét việc tn thủ pháp</b>
luật, quản lý và điều tiết vó mô nền kinh tế ...
<b>Người thứ 3: cân đối rủi ro và lợi nhuận</b>
q.định đầu tư, cho vay, chính sách bán chịu ...
<b>Sự ra đời một hoạt động độc lập để kiểm tra và xác nhận</b>
<b>tính trung thực của người cung cấp thông tin và tạo niềm tin</b>
<b>cho người sử dung thông tin.</b>
<b>Hoạt động này được gọi là hoạt động KIỂM TỐN.</b>
<b>Sự khác biệt giữa người cung cấp thơng tin và người sử dụng thơng tin.</b>
12
Kiểm tốn báo cáo tài chính năm
2014
của
Cơng ty Cổ phần phát triển đô thị Kinh Bắc
để công bố cho các cổ đơng
Cơ quan thuế duyệt quyết tốn thuế năm
2014
của cơng ty TNHH Thăng Long
Kiểm tốn Ngân sách tỉnh Đà Nẵng năm
2014
Kiểm tra và đánh giá hoạt động của Ngân
hàng Tiên Phong Chi nhánh TP.HCM, để tìm
giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động
Kiểm tốn cơng
ty
cổ phần GAS Việt Nam
<b>Kiểm tốn là gì?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN </b>
<b>3</b>
13
<b>M</b>
<b>Ộ</b>
<b>T KTV MƠ T</b>
<b>Ả</b>
<b>CƠNG VI</b>
<b>Ệ</b>
<b>C </b>
<b>C</b>
<b>Ủ</b>
<b>A MÌNH</b>
Để kiểm tốn cho KH KTV là người khơng có bất kỳ
lợi ích vật chất hay tinh thần nào tại KH =>
Để thực hiện công việc kiểm tốn KTV phải có đủ kiến
thức, am hiểu về lĩnh vực mà mình đang kiểm tra=>
Trên
cơ sở
thu
thập
và và
đối chiếu
các
chứng từ kế
toán, sổ
sách, các
khoản mục
trên BCTC=>
14
<b>M</b>
<b>Ộ</b>
<b>T KTV MÔ T</b>
<b>Ả</b>
<b>CÔNG VI</b>
<b>Ệ</b>
<b>C</b>
Từ các tài liệu thu thập được KTV kiểm tra, đó đối
chiếu, mức độ phù hợp so với các CMKT, quy định
của liên quan…=>
Từ việc đánh giá trên, KTV viết những thông tin
nào phù hơp, thông tin nào chưa phù hợp => KTV
<b></b>
<b>Đúc kết lại Kiểm tốn là gì? Ta đi vào khái </b>
<b>niệm kiểm tốn</b>
15
<b>Kiểm</b>
<b>tốn là q trình KTV</b>
<b>độc lập</b>
<b>và</b>
<b>đủ năng</b>
<b>lực tiến</b>
<b>hành thu</b>
<b>thập</b>
<b>và</b>
<b>đánh</b>
<b>giá</b>
<b>bằng chứng về</b>
<b>những</b>
<b>thông tin</b>
<b>được kiểm</b>
<b>tra</b>
<b>nhằm</b>
<b>xác</b>
<b>nhận</b>
<b>và</b>
<b>báo cáo</b>
<b>về mức độ</b>
<b>phù</b>
<b>hợp giữa những</b>
<b>thông tin</b>
<b>đĩ với</b>
<b>các</b>
<b>chuẩn mực đã được thiết lập</b>
<b>.</b>
<b>1.1.Khái niệm kiểm toán</b>
16
<b>1.1 </b>
<b>Khái niệm kiểm tốn</b>
Thông tin cần
kiểm tra
Báo
cáo
Các KTV
Đủ năng lực
Độc lập
Các tiêu chuẩn
được thiết lập
Sự phù hợp
Thu thập &
Đánh giá
Bằng chứng
17
<b>Là các thơng tin có thể định lượng, có thể</b>
<b>kiểm tra được</b>
<b>Các chuẩn mực cần thiết</b>
<b>1.2.1.Đối tượng nghiên cứu chung</b>
18
<b>Kiểm toán Nhà nước: các hoạt động có liên</b>
<b>quan đến quản lý, sử dụng ngân sách, tiền &</b>
<b>tài sản nhà nước</b>
<b>Kiểm toán độc lập: các khoản mục của</b>
<b>BCTC, phương án SX kinh doanh, qui trình</b>
<b>cơng nghệ, cơ cấu tổ chức</b>
<b>Kiểm toán nội bộ: rà soát lại hệ thống kế</b>
<b>toán và các qui chế kiểm soát nội bộ, kiểm</b>
<b>tra sự điều hành của nhà quản lý DN, kiểm</b>
<b>tra sự tiết kiệm, tính hiệu quả và hiệu suất</b>
<b>của các hoạt động của DN…</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN </b>
<b>4</b>
19
<b>Phân loại kiểm toán theo mục đích;</b>
<b>Phân loại kiểm tốn theo chủ thể.</b>
<b>1.3.Phân loại kiểm tốn</b>
20
<i><b>Kiểm toán hoạt động (Operational Audit)</b></i>
<b>Là kiểm toán để xem xét và đánh giá tính kinh</b>
<b>tế, tính hiệu lực và tính hiệu quả trong hoạt</b>
<b>động của một đơn vị</b>
<b>1.3.1.Phân loại kiểm tốn theo mục đích</b>
21
<i><b>Kiểm tốn tn thủ (Compliance Audit)</b></i>
<b>Là việc kiểm tra nhằm xác định mức độ đơn vị</b>
<b>có tuân thủ theo các thủ tục hoặc các nguyên</b>
<b>tắc đặc thù, các quy định pháp lý mà các cơ</b>
<b>quan có thẩm quyền đã đề ra hay khơng.</b>
<b>1.3.1.Phân loại kiểm tốn theo mục đích</b>
22
<i><b>Kiểm tốn báo cáo Tài chính (Financial</b></i>
<i><b>Statements Audit)</b></i>
<b>Là việc kiểm tra và xác nhận tính trung thực</b>
<b>và tính hợp lí của BCTC cũng như xem xét</b>
<b>BCTC có phù hợp với các nguyên tắc, chuẩn</b>
<b>mực kế toán và các yêu cầu của pháp luật hay</b>
<b>khơng</b>
<b>1.3.1.Phân loại kiểm tốn theo mục đích</b>
23
<b>KT HOẠT ĐỘNG</b> <b>KT TN THỦ</b> <b>KT BCTC</b>
<b>Mục đích</b>
<b>Kiểm tra và đánh giá tính</b>
<b>hữu hiệu và hiệu quả của</b>
<b>một hoạt động;</b>
<b>Đề xuất phương án cải tiến</b>
<b>Kiểm tra, đánh giá</b>
<b>mức độ chấp hành</b>
<i><b>các quy định (luật</b></i>
<i><b>pháp, quy định) của</b></i>
<b>đơn vị</b>
<b>Kieåm tra và trình bày ý</b>
<b>kiến nhận xét về báo</b>
<b>cáo tài chính</b>
<b>Đối tượng</b>
<b>Hoạt động sản xuất kinh</b>
<i><b>doanh (phương án sản xuất</b></i>
<i><b>kinh doanh, quy trình cơng</b></i>
<i><b>nghệ, cơ cấu tổ chức,…)</b></i>
<b>Đơn vị sản xuất kinh</b>
<b>doanh, đơn vị hành</b>
<b>chính sự nghiệp, đơn</b>
<b>vị phụ thuộc</b>
<b>Báo cáo tài chính</b>
<b>Chuẩn mực</b>
<i><b>Tùy đối tượng cụ thể (tiêu</b></i>
<i><b>chuẩn kỹ thuật, định mức , tỷ</b></i>
<i><b>suất, tỷ lệ,..)</b></i>
<b>Các văn bản có liên</b>
<i><b>quan (hợp đồng, quy</b></i>
<i><b>chế, luật, văn bản</b></i>
<i><b>pháp quy khác…)</b></i>
<b>Chuẩn mực kế toán</b>
<b>hoặc chế độ toán hiện</b>
<b>hành</b>
<b>Người thực </b>
<b>hiện</b>
<b>Kiểm toán viên nội bộ</b> <b>Kiểm tốn viên Nhà</b>
<b>nước</b>
<b>Kiểm tốn viên độc lập</b>
<b>Người sử</b>
<b>dụng</b>
<b>Các nhà quản lý</b> <b>Các cấp thẩm quyền</b>
<b>có liên quan</b>
<b>Nhà đầu tư, ngân hàng,</b>
<b>nhà cung cấp, cơ quan</b>
<b>thuế</b>
Tóm tắt phân loại kiểm tốn theo mục đích
24
<i><b>Kiểm tốn nội bộ (Internal Audit)</b></i>
<b>Là cơng việc kiểm tra do những kiểm</b>
<b>tốn viên nội bộ thực hiện. Phạm vi hoạt</b>
<b>động của kiểm toán nội bộ tùy thuộc vào</b>
<b>quy mô và yêu cầu của các nhà quản lý</b>
<b>cấp cao.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN </b>
<b>5</b>
25
<i><b>Kiểm toán Nhà nước (Government Audit)</b></i>
<b>Là hoạt động kiểm toán do kiểm toán viên</b>
<b>Nhà nước tiến hành chủ yếu thực hiện chức</b>
<b>năng kiểm tốn tính tn thủ.</b>
<b>1.3.2.Phân loại kiểm toán theo chủ thể</b>
26
<i><b>Kiểm toán độc lập (Independent Audit)</b></i>
<b>Là hoạt động kiểm toán do kiểm toán viên</b>
<b>độc lập thực hiện kiểm tốn báo cáo Tài</b>
<b>chính và tùy theo yêu cầu của khách hàng,</b>
<b>có thể thực hiện kiểm toán tuân thủ và</b>
<b>dịch vụ tư vấn về kế toán, thuế, tài chính...</b>
<b>1.3.2.Phân loại kiểm tốn theo chủ thể</b>
27
Tóm tắc phân loại kiểm toán theo chủ thể
<b>KT ĐỘC LẬP</b> <b>KT NỘI BỘ</b> <b>KT NHAØ NƯỚC</b>
<b>Chủ thể</b>
<b>thực hiện</b>
<b>KTV chuyên nghiệp hành</b>
<b>nghề độc lập</b>
<b>KTV là nhân viên</b>
<b>đơn vị được phân</b>
<b>công</b>
<b>KTV làcánbộ, viên</b>
<b>chức Nhà nước</b>
<b>Tổ chức và</b>
<b>Luật điều</b>
<b>chỉnh</b>
<b>Doanh</b> <b>nghieäp</b> <b>kinh</b>
<b>doanh;</b>
<b>Luật doanh nghiệp, Luật</b>
<b>doanh nghiệp Nhà nước</b>
<b>Quy chế của đơn vị</b> <b>Tổ chức thuộc bộ</b>
<b>máy Nhà nước;</b>
<b>Luật hoạt động cơ</b>
<b>quan Nhà nước.</b>
<b>Phạm vi </b>
<b>hoạt động</b>
<b>Mọi đơn vị, lãnh vực và</b>
<b>thành phần kinh kế</b>
<b>Nội bộ đơn vị</b> <b>Các đơn vị sử dụng</b>
<b>vốn, ngân sách Nhà</b>
<b>nước</b>
<b>Chức năng</b>
<b>chủ yếu</b>
<b>Kiểm toán Báo Cáo TC</b> <b>Kiểm</b> <b>toán</b> <b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Kiểm toán tuân th</b>ủ
<b>Tính chất</b> <b>Dựa trên cơ sở tự nguyện</b>
<b>và thỏa thuận;</b>
<b>Khơng gắn liền việc kiểm</b>
<b>tra và xử lý sai sót;</b>
<b>Tính pháp lý cao.</b>
<b>Kiểm tra gắn liền</b>
<b>với xử lý sai sót và</b>
<b>cải tiến hoạt động;</b>
<b>Tính chất pháp lý</b>
<b>hạn chế.</b>
<b>Kiểm tra gắn liền</b>
<b>với xử lý và cải tiến</b>
<b>hoạt động;</b>
<b>Tính chất pháp lý</b>
<b>cao.</b>
28
<b>Mối quan hệ giữa chủ thể kiểm tốn và mục </b>
<b>đích kiểm toán</b>
28
KTV Nội
bộ
KTV Nhà
nước
?
KTV Độc
lập
?
?
<b>Chủ thể kiểm tốn</b>
<b>Mục đích kiểm tốn</b>
29
1)
Kiểm tốn báo cáo tài chính năm 2010 của Cơng
ty Cổ phần phát triển đơ thị Kinh Bắc để công bố
cho các cổ đông
2)
Cơ quan thuế duyệt quyết tốn thuế năm 2010
của cơng ty TNHH Thăng Long
3)
Kiểm toán Ngân sách tỉnh Đà Nẵng năm 2010
4)
Kiểm tra và đánh giá hoạt động của Ngân hàng
Tiên Phong Chi nhánh TP.HCM, để tìm giải pháp
nâng cao hiệu quả hoạt động
5)
Kiểm tốn cơng ty CP GAS
<b>Các nội dung dưới đây thuộc loại hình kiểm tốn </b>
<b>nào và ai là người kiểm tốn? </b>
30
30
<b>SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC LOẠI KIỂM TỐN</b>
Xe du lịch dùng để chở nước mắm đường Sàigòn
-Vũng Tàu, 3 chuyến một ngày. Tỷ lệ khấu hao là
10% một năm.
Kiểm toán viên độc lập ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TỐN </b>
<b>6</b>
31
<b>Kiểm tốn viên độc lập</b>
<b>Doanh nghiệp kiểm tốn</b>
<b>Hiệp hội nghề nghiệp</b>
<b>1.4.Kiểm tốn viên, Doanh nghiệp </b>
<b>kiểm tốn và hiệp hội nghề nghiệp</b>
32
<b>1.4.1. KTV </b>
<b>độ</b>
<b>c l</b>
<b>ậ</b>
<b>p:</b>
Kiểm tốn viên phải có đủ các tiêu chuẩn sau đây:
a) Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
b) Có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức trách nhiệm,
liêm khiết, trung thực, khách quan;
c) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên theo quy định của
Bộ Tài chính;
d) Có Chứng chỉ kiểm tốn viên theo quy định của Bộ
Tài chính.
Khi tiến hành cuộc kiểm tốn thì ngun tắc hàng đầu
kiểm toán phải tuân thủ thi thực thi hành nghề là
ngun tắc “độc lập”.
33
<b>Các loại</b>
<b>hình</b>
<b>Các cấp</b>
<b>bậc nghề</b>
<b>nghiệp</b>
•
Doanh nghiệp tư nhân
•
Cơng ty hợp danh
•
Công ty TNHH
•
Chủ phần hùn ( partner)
•
Chủ nhiệm ( manager )
•
Kiểm tốn viên chính (
Senior auditor )
•
Kiểm tốn viên phụ ( Staff
assistant )
<b>1.4.2.TỔ CHỨC CƠNG TY KIỂM TỐN</b>
34
<b>1.4.2.1.Doanh nghiệp kiểm tốn </b>
<b>cung cấp các dịch vụ</b>
<b>Kiểm tốn</b>
<b>Kế tốn</b>
<b>Tư vấn quản lý</b>
<b>Tư vấn tài chính</b>
<b>Tư vấn thuế</b>
<b>Tuyển dụng, đào tạ</b>
<b>O</b>
<b>...</b>
35
<b>1.4.3 Hiệp hội nghề nghiệp</b>
<b>1.4.3.1 Trên thế giới</b>
Liên đoàn Kế toán Quốc tế (International
Federation of Accountants – IFAC) được thành
lập vào ngày 7/10/1977.
Website: />
IFAC được điều hành bởi một Hội đồng với sự
giúp việc của 7 Ủy ban:
36
<b>7 UÛy ban c</b>
<b>ủ</b>
<b>a IFAC</b>
<b>Ủy ban thực hành kiểm toán quốc tế </b>
<i><b>(International Auditing Practices Committee –</b></i>
<i><b>IAPC)</b></i>
<b>Ủy ban Đạo đức nghề nghiệp</b>
<b>Ủy ban về Kế tốn quản trị và tài chính</b>
<b>Ủy ban Lĩnh vực cơng</b>
<b>Ủy ban Công nghệ thông tin</b>
<b>Ủy ban đào tạo</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN </b>
<b>7</b>
37
<b>1.4.3.2 Tại các quốc gia</b>
Hiệp hội kế toán viên Hoa Kỳ (American
Accounting Association – AAA).
Học viện kế toán viên công chứng Hoa Kỳ
(American Institute of Certified Public
Accountants – AICPA).
Học viện kế tốn viên cơng chứng Canada
(Canada Institute of Certified Accountants –
CICA).
Học viện giám định viên kế toán Anh quốc và xứ
Wales (Institute of Chartered Accountants in
England and Wales – ICAEW)...
38
5 .1991
1. 1994
9 .1999
Thành lập Cơng ty kiểm tốn đầu tiên ở VN
( Cơng ty kiểm toán Việt nam – VACO )
Ban hành Quy chế về hoạt động kiểm toán
độc lập ( Nghị định 07/CP )
Ban hành 4 chuẩn mực kiểm toán đầu tiên
12.2005
Có tất cả 37 chuẩn mực được ban hành
3.2004
Ban hành Quy chế mới về hoạt động kiểm
tốn độc lập (Nghị định 105/2004/NĐ-CP)
4.2005
Thành laäp VACPA
12/2012 37 chuẩn mực kiểm toán và 4 CM về
DV đảm bảo (thay thế Hệ thống CM 2005)
<b>1.4.3.3 Tại Việt Nam</b>
39
<b>S</b>
<b>ự</b>
<b>qu</b>
<b>ố</b>
<b>c t</b>
<b>ế</b>
<b>hóa các cơng ty ki</b>
<b>ể</b>
<b>m tốn</b>
40
<b>S</b>
<b>ự</b>
<b>qu</b>
<b>ố</b>
<b>c t</b>
<b>ế</b>
<b>hóa các cơng ty ki</b>
<b>ể</b>
<b>m toán</b>
<b>Sự hiện diện của Big four tại Việt Nam:</b>
Ernst and Young trụ sở tại New York dẫn đầu trong
lĩnh vực kiểm tốn dầu khí;
KPMG Peat MarWich trụ sở tại Mỹ dẫn đầu trong lĩnh
vực kiểm toán thị trường chứng khoán và ngân hàng
Deloitte Touch Toumatsu
Price Waterhouse Coopers (PWC)
41
<b>Đọ</b>
<b>c thêm thông tin v</b>
<b>ề</b>
<b>Big 4</b>
Tại Việt
Nam
Deloitte
chiếm ưu thế
khi khách hàng
chủ yếu
trong
những
ngành
năng lượng như: gas, dầu
khí, phân bón...
Deloitte
đang kiểm
tốn cho Đạm
Phú
Mỹ, Tổng
cơng
ty Dung dịch
khoan và Hóa
phẩm dầu
khí - CTCP;
Tổng
cơng ty Khí
Việt
Nam - CTCP...,
KPMG thường được những
DN bất động sản lựa chọn.
Cịn PwC
hoặc
EY thường
có
ưu thế đối với
các công
ty hàng tiêu dùng nhanh.
42
<b>NH</b>
<b>Ữ</b>
<b>NG CON S</b>
<b>Ố</b>
<b>T</b>
<b>Ổ</b>
<b>NG K</b>
<b>Ế</b>
<b>T N</b>
<b>Ă</b>
<b>M 2013</b>
Theo
số liệu Tổng kết hoạt động năm 2013
</div>
<!--links-->