Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Dãy hoạt động hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a/ Fe + 2HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>


<b>c/ Zn + CuSO<sub>4</sub> → ZnSO<sub>4</sub> + Cu </b>


<b>d/ Cu + 2AgNO<sub>3</sub> → Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag</b>


<b>e/ Ag + CuSO<sub>4</sub> → </b><i><b>không phản ứng</b></i><b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> Hoàn thành các phương trình hóa học sau:</b>


<b>a/ Fe + HCl → </b>


<b>b/ Zn + CuSO<sub>4</sub> → </b>
<b>c/ Cu + AgNO<sub>3</sub> → </b>
<b>d/ Ag + CuSO<sub>4</sub> →</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

THẢO LUẬN NHÓM



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

THẢO LUẬN NHÓM



<b> Hãy đề xuất các thí nghiệm so sánh mức </b>
<b>độ hoạt động hóa học của các kim loại sau:</b>


<b>1) Fe với Cu</b> <b>2) Cu với Ag</b>


<b>3) Fe; Cu với (H)</b> <b>4) Na với Fe</b>


<b> Biết trong phịng thí nghiệm có các hóa chất sau: </b>
<b>+ Dung dịch FeSO<sub>4</sub>; AgNO<sub>3</sub>; CuSO<sub>4</sub>;</b> <b>HCl; nước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thí nghiệm </b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện tượng</b>


<b>Ống 1: Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO<sub>4</sub></b>
<b>Ống 2:</b> <b>Cho dây đồng vào dung dịch FeSO<sub>4</sub></b>


<b>Ống 1: Cho dây đồng vào dung dịch AgNO<sub>3</sub></b>
<b>Ống 2:</b> <b>Cho dây bạc vào dung dịch CuSO<sub>4</sub></b>


<b>Ống 1: Cho đinh sắt vào dung dịch HCl</b>
<b>Ống 2:</b> <b>Cho dây đồng vào dung dịch HCl</b>


<b>Cốc 1: Cho mẩu kim loại Natri vào nước có </b>
<b>giấy tẩm phenolphtalein</b>



<b>Cốc 2: Cho đinh sắt vào nước có giấy tẩm </b>
<b>phenolphtalein</b>


<b>Thí nghiệm</b>


<b>Thí nghiệm 1</b>


<b>Thí nghiệm 2</b>


<b>Thí nghiệm 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chú ý khi làm thí nghiệm:</b>


-<b><sub> Khơng để hóa chất dính vào da tay, quần áo hoặc </sub></b>


<b>các bộ phận khác trên cơ thể;</b>


-<b><sub> Lượng Na chỉ lấy bằng hạt đỗ xanh; </sub></b>


-<b><sub> Dùng ống hút lấy dung dịch các chất vào ống </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thí nghiệm</b> <b>Tiến hành </b> <b>Hiện tượng + PTHH</b>


<b>Ống nghiệm 1 </b>


<b>Ống nghiệm 2</b>


<b>Cho đinh sắt </b>
<b>vào dd CuSO<sub>4</sub></b>



<b>Cho dây đồng </b>
<b>vào dd FeSO<sub>4</sub></b>


<i><b>Có chất rắn màu đỏ bám ngồi đinh </b></i>
<i><b>sắt </b></i>


<b>Fe+ CuSO<sub>4</sub> → FeSO<sub>4</sub> + Cu</b>


<i><b>Khơng có hiện tượng xảy ra </b></i>


<i><b>Nhận xét: </b><b>Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu</b></i>


<b>Ta xếp: Fe, Cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thí nghiệm </b> <b>Tiến hành </b> <b>Hiện tượng + PTHH</b>


<b>Ống nghiệm1 </b>


<b>Ống nghiệm 2 </b>


<b>Cho dây đồng</b>
<b> vào dd AgNO<sub>3</sub></b>


<b>Cho dây bạc </b>


<b>vào dd CuSO<sub>4</sub></b> <i><b>Khơng có hiện tượng xảy ra</b></i>


<i><b>Có chất rắn màu xám bám ngoài </b></i>
<i><b>dây đồng</b></i>



<b>Cu +2AgNO<sub>3</sub>→ Cu(NO<sub>3</sub> )<sub>2 </sub>+ 2Ag </b>
<b> </b>


<b>Ta xếp: </b> <b>Cu , Ag</b>


<i>Nhận xét</i>: <i><b>Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thí nghiệm</b> <b>Tiến hành </b> <b>Hiện tượng + PTHH</b>


<b>Ống nghiệm1 </b>


<b>Ống nghiệm 2 </b>


<b>Cho đinh sắt vào </b>
<b>dd HCl</b>


<b>Cho dây đồng vào </b>


<b>dd HCl</b> <i><b>Khơng có hiện tượng xảy ra </b><b>.</b></i>


<i><b>Có bọt khí thốt ra, sắt tan dần</b></i>


<b> Fe + 2HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>


<i><b>Nhận xét:</b></i> <i><b>Fe đẩy được Hiđro ra khỏi dd axit, Cu </b></i>


<i><b>không đẩy được Hiđro ra khỏi dd axit </b></i>


<b>Vậy ta xếp: Fe , (H) ,Cu </b>



<b>Thí nghiệm 3</b>


<i><b>Có bọt khí thốt ra, sắt tan dần</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thí nghiệm</b> <b>Tiến hành </b> <b>Hiện tượng + PTHH</b>
<b>Cốc 1</b>


<b>Cho mẩu kim loại Natri </b>
<b>vào nước có giấy tẩm </b>
<b>phenolphtalein</b>


<b>Cốc 2</b>


<b>Cho đinh sắt vào nước có </b>


<b>giấy tẩm phenolphtalein</b> <i><b><sub>Khơng hiện tượng gì xảy ra</sub></b></i>


<b>2Na + 2H<sub>2</sub>O → 2NaOH + H<sub>2</sub></b>


<i><b>Mẩu Na tan dần, giấy có màu </b></i>
<i><b>đỏ, có khí bay lên</b></i>


<b>Nhận xét:</b> <i><b>Na hoạt động hóa học mạnh hơn Fe</b></i>


<b>Ta xếp: Na, Fe</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Bằng nhiều thí nghiệm khác nhau, người ta đã</b></i>
<i><b>xếp được các kim loại thành dãy theo chiều giảm </b></i>
<i><b>dần mức độ hoạt động hóa học như sau :</b></i>



<b>- Dãy HĐHH của một số kim loại: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1</b>


<b>2</b>



<b>3</b>


<b>4</b>



<b>THẢO LUẬN NHÓM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au</b>


1.Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải .


<b>3. Kim loại đứng trước H phản ứng với một số axit (</b><i><b>HCl, H</b><b><sub>2</sub></b><b>SO</b><b><sub>4</sub></b><b> loãng</b></i><b> …) giải </b>
<b>phóng khí H<sub>2</sub></b>


<b>2. Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành </b>
<b>kiềm và giải phóng khí hiđro </b>.


VD: 2Na + 2H<sub>2</sub>O → 2NaOH + H<sub>2</sub>


VD: Fe + 2HCl → FeCl<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>


VD: Cu + 2AgNO<sub>3 </sub>→ Cu(NO<sub>3 </sub>)<sub>2</sub> + 2Ag


<b>4. Kim loại đứng trước (trừ K, Na..) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung </b>
<b>dịch muối .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>*Cách ghi nhớ dãy hoạt động hóa học của kim loại </b>


<b>K</b> <b>Na</b> <b>Mg</b> <b>Al</b> <b>Zn</b> <b>Fe</b> <b>Pb</b> <b>(H)</b> <b>Cu</b> <b>Ag</b> <b>Au</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 1 trang 54 SGK</b>


<b> Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo </b>
<b>chiều hoạt động hóa học tăng dần?</b>


<b>A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe</b>


<b> B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn </b>


<b>C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K</b>


<b>D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe</b>


<b>E. Mg, K, Cu, Al, Fe</b>


Đúng rồi
Sai rồi


Sai rồi


Sai rồi
Sai rồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở </b>
<b>điều kiện thường ?</b>



<b>D. Cả A và C đều đúng</b>


<b>A. K</b>
<b>B. Fe</b>


<b>C. Na</b>


<b>Bài 2: Chọn đáp án đứng trước câu trả lời đúng</b>


<b>2. Những kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch </b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4 (loãng)</sub>?</b>


<b>D. Cu, Ag</b>


<b>A. Fe, Cu</b>
<b>B. Zn, Fe</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Cho 10,5gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Cu, Zn vào dung </b>
<b>dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng, dư, người ta thu được 2,24lit khí (đktc)</b>


<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN GiẢI</b>


Cu khơng phản ứng với dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng
PTHH: Zn + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → ZnSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>


0,1 0,1 0,1


<b>a) Viết PTHH</b>



<b>b)Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng</b>


n<sub>H2</sub> 2, 24 0,1


22, 4 <i>mol</i>


 


m<sub>zn</sub>= 0,1.65 = 6,5g


m<sub>Cu</sub>còn lại = 10,5 – 6,5 = 4g


%<sub>Zn</sub> = %6,5 100 61,9% <sub>Cu</sub>= 100% - 61,9% = 38,1%


10,5 


<b> c)Tính % kl mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG</b>


<b>Trong những cặp chất sau, cặp nào tác dụng được với nhau?</b>


<b>- Viết các PTHH minh hoạ cho các phản ứng.</b>
<b>a) K + H<sub>2</sub>O</b>


<b>b) Zn + HCl</b>
<b>c) Cu + HCl</b>
<b>d) Zn + CuSO<sub>4</sub></b>
<b>e) Fe + MgCl<sub>2</sub></b>



<b>a) 2K + 2H<sub>2</sub>O </b><b> 2KOH + H<sub>2</sub></b>


<b>b) Zn + 2HCl </b><b> ZnCl<sub>2 </sub> + H<sub>2</sub></b>


<b>c) Cu + HCl </b><b> Không phản ứng</b>


<b>d) Zn + CuSO<sub>4 </sub></b><b><sub> </sub>ZnSO<sub>4</sub> + Cu</b>


<b>e) Fe + MgCl<sub>2 </sub></b><b><sub> </sub>Không phản ứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


-

<b>Học thuộc dãy HĐHH của kim loại</b>



-

<b><sub> Ghi nhớ ý nghĩa của dãy</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Xin cám ơn thầy cô và các em</b>


<b>Chúc thầy cô mạnh khoẻ</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×