Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần lễ 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.78 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 25/4/ 2012 Ngày dạy:……………... Tuần 33. Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012 Tập đọc VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (tt) I.Mục tiêu: - Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nh vua , cậu b). - Hiểu ND : Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. (Trả lời được câu hỏi trong SGK). - Yêu cuộc sống, luôn tươi cười, cởi mở với mọi người xung quanh. II.Đồ dng dạy học: - Tranh minh hoạ - phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ngắm trăng. Không đề. - GV yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ, trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc. - GV nhận xét - ghi điểm 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - Gọi 1 HS đọc toàn bài 1 HS khá đọc toàn bài - GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc + Đoạn 1: Từ đầu . . . ta trọng thưởng. + Đoạn 2: tiếp theo . . . dứt giải rút ạ. + Đoạn 3: còn lại - Lượt 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai, - Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc đoạn trong bài tập đọc không phù hợp; kết hợp cho HS quan sát - HS nhận xét cách đọc của bạn tranh minh họa truyện. - HS quan sát tranh minh họa - Lượt 2: GV yêu cầu HS đọc thầm phần - HS đọc thầm phần chú giải chú thích các từ mới ở cuối bài đọc - Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài - 1, 2 HS đọc lại toàn bài - GV đọc diễn cảm cả bài - HS nghe c. Tìm hiểu bài  Yu cầu HS đọc đoạn 1,2 - HS đọc thầm đoạn 1,2 1. Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn - Ở xung quanh cậu: + Ở nhà vua: quên lau miệng, bên mép cười ở đâu? vẫn dính một hạt cơm. + Ở quan coi vườn ngự uyển: trong túi áo cắn phòng một quả táo đang cắn dở. + Ở chính mình: bị quan thị vệ đuổi, cuống quá nên đứt giải rút. 2. Vì sao những chuyện ấy buồn cười? - Vì những chuyện ấy bất ngờ và trái ngược với cái tự nhiên: trong buổi thiết Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Bí mật của tiếng cười là gì?. *HD HS rút ý Yu cầu HS đọc đoạn cuối. 3.Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào? *HD HS rút ý ? Nu nội dung bài. triều nghiêm trang , nhà vua ngồi trên ngai vàng những bên mép lại dính một hạt cơm, quan coi vườn ngự uyển dấu một qua táo đang cắn dở trong túi áo, chính cậu bé thì đứng lom khom vì đứt giải rút. - Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện những chuyện mâu thuẫn, bất ngờ, trái ngược với một cái nhìn vui vẻ, lạc quan. * Tiếng cười ở xung quanh ta. - HS đọc thầm đoạn cuối. -Tiếng cười như có phép màu làm mọi gương mặt rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới bánh xe. * Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn. * Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. d. Luyện đọc diễn cảm -GV gọi ba HS đọc diễn cảm toàn truyện -3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc theo cách phân vai. . phù hợp . -Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn sau :“ Tiếng cười thật dễ lây …. Nguy cơ tàn lụi”. - GV đọc mẫu . - HS lắng nghe. - Cho HS luyện đọc trong nhóm . - HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 4 - Cho Hs thi đọc diễn cảm - Vài HS thi đọc trước lớp. - Gv mời 5 HS đọc diễn cảm toàn câu - 5 Hs đọc diễn cảm toàn câu chuyện ( chuyện ( phần 1, 2)theo cách phân vai phần 1, 2)theo cách phân vai 4.Củng cố - dặn dò: - Câu chuyện này muốn nói với các em điều gì? - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc toàn truyện theo cách phân vai, có thể lập nhóm để dựng thành hoạt cảnh. - Chuẩn bị bài: Con chim chiền chiện. VI. Nhận xét rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được nhân chia phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, chia phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 (a ) - HS khá giỏi làm bài 3 và các bài còn lại của bài 4. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ - GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 160. - GV nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: Bài 1/168: Yêu cầu HS tự làm phép nhân -HS làm bài vào vở bài tập, sau đó theo , phép chia phân số dõi bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài - GV có thể yêu cầu HS nêu cách thực mình. 8 2 4 hiện phép nhân, phép chia phân số. Nhắc a. 2  4  8 :  3 7 21 21 3 7 các em khi thực hiện các phép tính với 4 2 8 8 4 2 phân số kết qủa phải được rút gọn đến   :  7 3 21 21 7 3 phân số tối giản. 3 6 b.  2  11 11 6 3 6 11 66 :    2 11 11 11 3 33 6 6 6 3 :2    11 11  2 22 11 3 23 6 2   11 11 11 2 8 8 2 8 7 :   4 c. 4   7 7 7 7 7 2 8 8 1 1 2 8 :4    4  7 7 4 7 7 7. Bài 2/168: GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình.. -3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 2 2 a.  x  7 3 2 2 x : 3 7 7 x 3. 2 1 b. : x  5 3 2 1 x : 5 3 6 x 5. 7  22 11 7 x  22  11 x  14. c.x :. -HS lần lượt nêu: * Cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3/168:Dành cho HS khá giỏi làm thêm -GV viết phép tính phần a lên bảng, hướng dẫn HS cách làm rút gọn ngay từ khi thực hiện tính, sau đó yêu cầu hS làm bài. -GV chữa bài, yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. Bài 4(a)/169 -GV gọi HS đọc đề bài trước lớp. -GV yêu cầu HS tự làm phần a.. * Cách tìm số chia chưa biết trong phép chia. * Cách tìm số bị chia chưa biết trong phép chia. -HS theo dõi phần hướng dẫn của GV, sau đó làm bài vào vở bài tập. 3 7  1 ; 7 3 2 1 9 1 c.    3 6 11 11. a.. 3 3 3 7 :   1 7 7 7 3 2  3 4 1  ;c 2  3 4  5 5. b.. -1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. -HS làm phần a vào vở bài tập. - HS lm bi vo vở, 2 HS ln bảng trình by 2 8  4  (m) 5 5 2 2 4 - Diện tích tờ giấy là :   (m2) 5 5 25. a. Chu vi tờ giấy đó :. Dnh cho HS kh giỏi làm thêm -GV hướng dẫn HS làm phần b: ? Muốn biết bạn An cắt tờ giấy thành bao nhiêu ô vuông em có thể làm như thế nào? -GV yêu cầu HS chọn 1 trong cách vừa tìm được để trình bày vào vở bài tập. -GV gọi HS đọc tiếp phần c của bài tập. -GV yêu cầu HS tự làm phần c. -GV kiểm tra 1 số vở của HS, sau đó nhận xét và cho điểm HS.. - HS nối tiếp nhau nêu cách làm của mình trước lớp: b. Diện tích 1 ô vuông là: 2 2 4   (m2). 25 25 625 Số ô vuông cắt được là : 4 4 :  25 (ô vuông) 25 625 c. Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là : 4 4 1 :  (m). 25 5 5. 4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. VI. Nhận xét rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lịch sử TỔNG KẾT – ÔN TẬP I/Mục tiêu: - Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kif trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX(tờ thời Văn Lang – Âu Lạc đến thời Nguyễn): Thời Văn Lang – Âu lạc; Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Băc thuộc; Buổi đầu độc lập; Nước Đại Việt thời nhà Lý,thời Trần, thời Hậu Lê, thời nhà Nguyễn. - Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thi Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Nguyễn Tri, Quang Trung. -Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc ta. IIĐồ dùng dạy học: - Phiếu học tập của HS - Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK phóng to. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định: 2.Bài cũ - Mô tả một công trình kiến trúc của kinh thành Huế mà em biết. - HS đọc ghi nhớ. GV nhận xét- ghi điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Hoạt động 1Làm việc cá nhân.(8’) GV đưa ra băng thời gian, giải thích băng thời gian và yêu cầu HS điền nội dung các thời kì, triều đại vào ô trống cho chính xác. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm GV chia nhóm phát cho mỗi nhóm cho mỗi nhóm 1 tên nhân vật lịch sử , yêu cầu các nhóm ghi tóm tắt về công lao của các nhân vật lịch sử sau:. - Gv nhận xét, tóm tắt lại công lao của các nhân vật lịch sử trên. Hoạt động 3:: Làm việc theo nhóm GV phát yêu cầu HS hoàn thành phiếu sau.. HS dựa vào kiến thức đã học làm việc theo yêu cầu của GV - Các nhóm ghi tóm tắt về công lao của các nhân vật lịch sử.Đạib diện nhóm lên trình bày.Lớp nhận xét bổ sung . +Hùng Vương +An Dương Vương + Hai Bà Trưng +Ngô Quyền + Đinh Bộ Lĩnh +Lê Hoàn +Lý Thái Tổ +Lý Thường Kiệt +Trần Hưng Đạo +Lê Lợi +Nguyễn Trãi + Quang Trung - Em học được già qua các nhân vật lịch sử đó.. HS nhận phiếu hoàn thành phiếu, gọi đại diện nhóm trình bày. Tên Địa điểm Xây dựng dưới. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> địa danh Đền Hùng Thành Cổ Loa Hoa Lư Kinh Thành Huế Thành Thăng Long. triều đại Phong Châu- Hùng Vương Phú Thọ Đông Anh, - An Dương Hà Nội ( nay) Vương Gia Viễn – Ninh Bình Phú Xuân(Huế). Đinh Bộ Lĩnh. Hà Nội.. Lý Thái Tổ. Nhà Nguyễn.. 4.Củng cố –Dặn dò: GV hệ thống lại kiến thức đã ôn. Nhận xét tiết học dặn HS ôn bài. VI. Nhận xét rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: 26/4/ 2012 Ngày dạy:…………….. Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012 Chính tả (nhớ - viết) NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ I. Mục tiêu - Nhớ – viết đúng bài chính tả ; trình by hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ , thơ lục bát. ; không mắc quá 5 lỗi trong bài - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (2) a/b hoặc 3 a/b ,BT do GV soạn - Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mỹ II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2.KT bài cũ : -2 HS viết bảng lớp , hs viết vào nháp 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh a.Giới thiệu bài . b. Hướng dẵn HS nhớ viết : -GV đọc lại 2 bài thơ. -2 HS đọc thuộc lòng 2 bài thơ . cả lớp nhìn SGK đọc thầm , ghi nhớ 2 bài thơ: Ngắm trăng . Không đề . ? Nêu nội dung chính của hai bài thơ. + Tinh thần lạc quan, yêu cuộc sống, yêu đời, bất chấp mọi hoàn cảnh khó khăn gian khổ của Bác Hồ. ? Bài thơ được trình bày như thế nào - HS trả lời - Cho HS tìm các từ khó , GV kết hợp -HS viết vào nháp những từ dễ viết sai: phân tích, so sánh - Cho HS viết bảng con hững hờ , tung bay , xách bương - GV lưu ý HS trươc khi viết -GV thu 7 bài chấm và nhận xét . -HS gấp SGK , nhớ lại 2 bài thơ viết c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: theo trí nhớ . Bài tập 2a : -GV nêu yêu cầu bài tập . -HS làm việc theo cặp . -HS viết vào VBT sau đó phát biểu ý kiến . + tr: trà ,trả, tra lúa,tra hỏi,thanh tra, trà mi, trà trộn , dối trá, trá hàng ,... + ch: cha mẹ, cha xứ, chà đạp , chà xát, chả giò , ... - HS làm và nêu kết quả. b.Bài tập 3 a : Tổ chức tương tự BT 2 . + tr: tròn trịa ,trắng trẻo ,tráo trưng ,trùng trình ,... + ch: chông chênh, chống chếch , chong chóng , chói chang ,... Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. Củng cố dặn dò : -1 HS đọc thuộc lòng 2 bài thơ vừa viết -Về chữa các lỗi viết sai, chuẩn bị tiết sau : Chính tả Nói ngược . -Nhận xét tiết học . VI. Nhận xét rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU: - Tính giá trị của biểu thức với các phân số. - Giải được bài toán có lời văn với các phân số - Bài tập cần làm: bài 1 ( a,c ), ( chỉ yêu cầu trình bày ) , bài 2 ( b ) , bài 3  HS khá giỏi làm bài 4 và các bài còn lại của bài 1, bài 2 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1.KIỂM TRA BÀI CŨ -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 161. -GV nhận xét và cho điểm HS. 2. BÀI MỚI Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh a.Giới thiệu bài: -HS nghe GV giới thiệu bài. b. Luyện tập. 6 5 3 11 3 3 Bài 1(a,c)/169: a. (  )     11 11 7 11 7 7 -GV yêu cầu tự làm bài 6 7. 4 7. 2 5. 2 2 7 5. 2 5 7 2. c. (  ) :  :    - Khi muốn nhân 1 tổng với 1 số ta có thể làm theo những cách nào? - Khi muốn chia 1 hiệu cho 1 số thì ta có thể làm như thế nào? -Dành cho HS khá giỏi làm thêm bài b – d/169 Bài 2(b)/169:. 5 7. - Ta có thể tính tổng rồi nhân với số đó, hoặc lấy từng số hạng của tổng nhân với số đó rồi cộng các kết qủa với nhau. - Ta có thể tính hiệu rồi lấy hiệu chia cho số đó hoặc lấy cả số bị trừ và số trừ chia cho số đó rồi trừ các kết qủa cho nhau. 3 7 3 2 21 6 15 1        5 9 5 9 45 45 45 3 8 2 7 2 88 77 165 55  d. :  :    15 11 15 11 30 30 30 6. b.. - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 2  3 4 2  3 4  5 5 2 3 4 1 2  3 4  5 2 b.   :  3 4 5 5 3  4  5 1. - Yêu cầu HS nêu cách làm của mình. -GV kết luận cách thuận tiện nhất là:. a.. Dành cho HS khá giỏi làm thêm. - Nhận xét bài làm của bạn 2  2  3 4 1  5  6  7  8 70 2 3 5 3 1 d.   :  5 4 6 4 3. c.. Bài 3/169:GV 1 HS đọc đề bài toán. - Bài toán cho biết gì?. -1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. - Bài toán cho biết: + Tấm vải dài 20 m Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + May quần ám hết. 2 m tấm vải 5. + Số vải còn lại may túi. Mỗi túi hết 3 m 4. - Bài toán hỏi gì? - Để biết số vải còn lại may được bao nhiêu cái túi chúng ta phải tính được gì? -GV yêu cầu HS làm bài.. - Hỏi số vải còn lại may được bao nhiêu cái túi. - Ta phải tính được số mét vải còn lại sau khi đã may áo. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Đã may áo hết số mét vải: 20 x. 4 = 16 (m) 5. Còn lại số mét vải: 20 – 16 = 4 (m) Số cái túi may được: 4:. 2 = 6 (cái túi) 3. Đáp số: 6 cái túi. -GV chữa bài và cho điểm HS. -HS làm bài, và đọc bài làm của mình Bài 4/169:Dnh cho HS kh giỏi trước lớp. -GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó đọc kết qủa và giải thích cách làm của mình D 20 trước lớp. -GV nhận xét các cách làm của HS. 4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. VI. Nhận xét rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI I. MỤC TIÊU: - Hiểu nghĩa từ lạc quan, ( BT1) ; biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành 2 nhóm nghĩa ( BT2, ) - Xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3 ) - Biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan , không nản chí trước khó khăn ( BT4) . - Yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: 2.Bài cũ: Gọi 2 HS viết 2 VD về trạng ngữ chỉ nguyên nhân.và trả lời - Trạng ngữ chỉ nguyên nhân có tác dụng gì ? - Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho câu hỏi gì ? -GV nhận xét- ghi điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh a.Giới thiệu bài: b. Luyện tập: Bài 1/145: Gọi HS đọc nội dung bài 1. - HS đọc nội dung bài 1. -Gv phát phiếu cho HS thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm 5, hoàn thành phiếu. 5. Đại diện nhóm trình bày.Các nhóm nhận xét` bổ sung. Câu Luôn tin Có triển tưởng ở vọng tốt tương lai đẹp tốt đẹp Tình hình đội + tuyển rất lạc quan. Chú ấy sống rất + -Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng.Tính lạc quan. điểm cho các nhóm. Lạc quan là + liều thuốc bổ. Bài 2/146:Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. -HS làm việc theo nhóm đã chia ở BT1. - Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng.Tính điểm cho các nhóm.. -1 HS đọc yêu cầu bài 2 a. Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng”:lạc quan , lạc thú. b. Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại”, “sai”:lạc hậu , lạc điệu, lạc đề.. Bài 3/146: Gọi HS đọc yêu cầu bài 3. HS làm việc theo nhóm đã chia ở BT1. a. Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”: quan quân.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gv tổng kết tính điểm cho các nhóm . Bài 4/146: Gọi HS đọc yêu cầu bài 4. Sông có khúc, người có lúc.. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.. b. Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”: lạc quan.(cái nhìn vui,tươi sáng không tối đen,ảm đạm) c. Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ gắn bó”: quan hệ , quan tâm. - HS đọc yêu cầu bài 4, suy nghĩ trả lời. -Nghĩa đen:dòng sông có khúc thẳng khúc quanh, khúc rộng , khúc hẹp….con người có lúc sướng, lúc vui, lúc khổ lúc buồn. -Lời khuyên:Gặp khó khăn là chuyện thường tình, không nên buồn phiền nản chí. - Nghĩa đen:Con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi, những tha mãi cũng có ngày đầy tổ. - Lời khuyên:Nhiều cái nhỏ dồn góp lại sẽ thành cái lớn, kiên trì và nhẫn nại ắt thành công.. 4.Củng cố- dặn dò - Nhận xét tiết học .dặn HS học thuộc các câu tục ngữ trong bài . - Chuẩn bị bài sau VI. Nhận xét rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đạo đức DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG I.Mục tiêu * HS đi thăm các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa phương và có khả năng: 1.Hiểu:-Công lao của các gia đình thương binh, liệt sĩ -Mọi người đều có trách nhiệm giúp đỡ các gia đình liệt sĩ 2.Biết tơn trọng, giữ gìn và phát huy truyền thống uống nước nhớ nguồn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: -Vì sao phải bảo vệ mơi trường? +Nêu ghi nhớ SGK ? - Nhận xét, đánh giá. 3 .Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng 2. Tìm hiểu bài: * HĐ1: HS đi thăm quan các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa phương -Tiến hành : GV chia nhóm và giao nhiệm. + HS thảo luận nhóm. vụ thảo luận: Tìm hiểu những công lao to. -Đại diện nhóm trình bày,nhóm khác. lớn của các gia đình thương binh liệt sĩ.. trao đổi, bổ sung. -HS trình bày, trao đổi, nhận xét - GV chốt lại *HĐ2: Những việc cần làm để giúp đỡ cc gia đình thương binh, liệt sĩ -GVgiao nhiệm vụ thảo luận: Kể những. -Các nhóm thảo luận. việc cần làm để giúp đỡ các gia đình đó ở. +Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác. địa phương. trao đổi ,bổ sung. -HS trình bày, trao đổi, nhận xét Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV chốt lại 4 .Củng cố - dặn dò: - Hệ thống nội dung bài - Đánh giá nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau VI. Nhận xét rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khoa học. Quan hệ thức ăn trong tự nhiên. I.Mục tiêu: - Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh hữu sinh trong tự nhiên. - Vẽ và trình bày mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. - Ý thức chăm sóc và bảo vệ vật nuôi. II. Đồ dùng dạy học - Hình tranh 130, 131 SGK - Giấy bút vẽ dùng cho các nhóm. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định: 2.Bài cũ: ? Trong quá trình sống động vật lấy vào cơ thể và thải ra môi trường những gì - Vẽ và nêu qúa trình trao đổi chất ở động vật. GV nhận xét- ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên - Yêu cầu HS quan sát hình 1 trong SGK -HS quan sát hình 1 trong SGK trang trang 130. 130.và trả lời câu hỏi. - Kể tên những gì được vẽ trong hình? - Cây ngô,ánh sáng, chất khoáng, nước, khí các – bô – níc. - Hãy nói ý nghĩa của chiều các mũi tên - Mũi tên xuất phát từ khí các – bô- níc trong sơ đồ. và chỉ vào lá cây ngô cho biết khí các – bô-níc được cây ngô hấp thụ qua lá. -Mũi tên xuất phát từ nước ,các chấtkhoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho biết nước, các chất khoáng được cây ngô hấp thụ qua rễ. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 trả lời câu -HS thảo luận nhóm 2 trả lời câu hỏi hỏi trang 130. trang 130. Đại diện 2 nhóm trình bày. -“ Thức ăn” của cây ngô là gì? - Chất khoáng, nước, khí các – bô – níc. -Từ những “thức ăn“đó cây ngô có thể chế - Cây ngô có thể chế tạo ra những chất tạo ra những chất dinh dưỡng nào đểnuôi dinh dưỡng như bột đường, chất đạm… Lớp nhận xét bổ sung. cây? Kết luận : Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và lấy các chất vô sinh như nước , khí các – bô-níc để tạo thành chất dinh dưỡng nuôi -1 HS đọc mục Bạn cần biết. chính thực vật và các sinh vật khác. - Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 130. Hoạt động 2:Thực hành vẽ sơ đồ mối - HS làm việc ca lớp. quan hệ thức ăn giữa các sinh vật Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV nêu câu hỏi : - Thức ăn của châu chấu là gì? - Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì ? - Thức ăn của ếch là gì ? - Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì ? GV chia nhóm phát giấy và bút vẽ cho các nhóm.. - Thức ăn của châu chấu là lá ngô. - Cây ngô là thức ăn của châu chấu. - Thức ăn của ếch là châu chấu. - Châu chấu.là thức ăn của ếch.. - Hs làm việc theo nhóm 6 , các em cùng tham gia vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ. - Gv nhận xét ghi điểm cho các nhóm. - Kết luận:Sơ đồ (bằng chữ )sinh vật này là +Nhóm trưởng điều khiển các bạn thức ăn của sinh vật kia: trong nhóm lần lượt giải thích sơ đồ. - Các nhóm treo sản phẩm và cử đại Cây ngơ Chu chấu Ếch diện trình bày.Lớp nhận xét.. (Cây ngô ,châu chấu , ếch là các sinh vật.) 4. Củng cố-Dặn dò - Cho các nhóm thi đua viết sơ đồ thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. - Nhóm vẽ xong trước, vẽ đúng , vẽ đẹp là nhóm thắng cuộc. VI. Nhận xét rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Toán ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Giải được bài toán có lời văn với phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 3 ( a ), bài 4 ( a )  HS khá giỏi à bài 2 và các bài cònn lại của bài 3, bài 4. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. KT bài cũ: Tính a. (. 6 5 3  ) 11 11 7. b.. 3 7 3 2    c 5 9 5 9. -GV nhận xt 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh a. Giới thiệu: Ôn tập về các phép tính với phân số(tt) b. Luyện tập: Bi 1/170: HS xác định yêu cầu - HS làm vào vở, 4 HS lên bảng làm bài - 4 HS lên bảng tính, lớp làm vào vở . 28  10 38  35 35 4 2 28  10 18  + Hiệu :   5 7 35 10 4 2 8 +Tích:   5 7 35 4 2 4 7 14 + Thương : :    5 7 5 2 5 4 5. 2 7. + Tổng:  . -HS nhận xét Bi 2/170:Dành cho HS khá giỏi Yêu cầu HS nêu cách điền số. - HS làm vào vở, bảng lớp Số bị trừ Số trừ Hiệu. 4 5 1 3 7 15. Thừa số. 2 3 4 7. Tổng. 8 21. Thừa số. HS làm vào vở Lop4.com. 3 4 1 4 1 2. 7 9 8 15 1 5 8 3. 2 9. 1 3. 27 11. 8 9. 6 11.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bi 3/170(a):Tính - HS làm bài vào vở, bảng lớp. - Dành cho HS khá giỏi làm thêm. - Nhận xét Bi 4/170: HS đọc đề bài HD tìm hiểu đề. 5 3 8  30  9 29  ; . 2 4 12 12 2 1 1 2  1 3 3  :   5 2 3 5  2 1 5 2 2 1 2  9 1 1 :    9 9 3 9 23 3 4 1 1 24 15 10 29 b.       5 2 3 30 30 30 30 1 1 1 1 1 4 6 10 5         2 3 4 6 4 24 24 24 12 2 2 1 6 1 6 2 4 2 :        7 3 7 14 7 14 14 14 7 2 3. a.   . HS làm bài Bài giải Sau hai giờ vòi nước chảy vào bể chiếm số phần 2 2 4   ( bể ) 5 5 5. Đáp số :. 4 bể 5. 3.Củng cố - dặn dò: -Muốn tìm số bị trừ, số trừ, thừa số ta làm như thế nào ? -Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng VI. Nhận xét rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày soạn: 27/4/ 2012 Ngày dạy:…………….. Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2012 Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIÊU - Dựa vào gợi ý SGK , biết chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe đã , đọc nói về tinh thần lạc quan yêu đời . - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (, đoạn truyện) đ kể , -biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện . - Lắng nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. - GDHS yêu thích những câu chuyện nói về tinh thần lạc quan yêu đời. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đề bài viết sẵn trên bảng lớp. - HS chuẩn bị những câu chuyện viết về những người có tinh thần lạc quan, luôn yêu đời, có khiếu hài hước trong mọi hoàn cảnh. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1 Bài cũ : - Gọi 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện Khát vọng sống và nêu ý nghĩa câu chuyện - Gv nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh a. Giới thiệu bài b.Hướng dẫn HS kể chuyện Gv viết sẵn đề bài lên bảng , gọi HS đọc đề , Gv gạch chân dưới những từ ngữ quan trọng; 2Hs đọc . Kể lại một câu chuyện em đã được nghe( Nghe qua ông bà, cha mẹ hay ai đó kể lại ), được đọc ( tự em tìm đọc )về tinh thần lạc quan ,yêu đời. Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1 và 2 -Gv nhắc HS : + Qua gợi ý 1 cho thấy người lạc quan 2 HS đọc gợi ý 1, 2. Lớp theo dõi. yêu đời không nhất thiết phải là người gặp hoàn cảnh khó khăn.Đó có thể là người biết sống vui vẻ, sống khoẻ, ham thích thể thao, văn nghệ, ưa hài hước.Các em có thể kể các nghệ sĩ hài như vua hề Sác – lô.,… +Khuyến khích Hs nên chọn những câu chuyện ngoài SGK Gọi HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể; Nói rõ: Em chọn kể chuyện gì ?Em đã nghe kể chuyện đó từ ai , đã đọc truyện Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> đó ở đâu ? Gv treo bảng ghi vắn tắt dàn ý của bài văn kể chuyện. + Giới thiệu tên câu chuyện , nhân vật + Mở đầu câu chuyện ( Chuyện xảy ra hi nào ? Ở đâu ? ) + Diễn biến câu chuyện. + Kết thúc câu chuyện . GV nhắc Hs : + Cần kể tự nhiên, với giọng kể, nhìn vào bạn là người đang nghe mình kể. + Với những câu chuện khá dài có thể kể 1, 2 đoạn Hoạt động 2:HS thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyên. -GV yêu cầu HS kể chuyện theo cặp( Nên kết chuyện theo lối mở rộng ) và nói thêm về tính cách nhân vật ,trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Hs thi kể chuyện trước lớp. - Gv ghi tên HS và tên truỵên HS kể. - Gv dán bảng ghi tiêu chuẩn đánh giá bài KC. - GV cùng HS nhận xét , bình chọn bạn kể hay.. -Vài Hs nối tiếp nhau nêu. 1 HS đọc to. HS lắng nghe. - Từng cặp HS kể chuyện cho nhau nghe, và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. - Hs nối tiếp nhau kể.Mỗi HS kể xong trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. Hoặc trả lời câu hỏi của bạn về nội dung truyện. - Lớp nghe và nhận xét.. 3. Củng cố –dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện trên cho người thân nghe. -Đọc trước yêu cầu và gợi ý của kể chuyện trong SGK ,tuần 34 VI. Nhận xét rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×