Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề cương ôn tập môn Toán 6 lần 3 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch Covid-19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 </b>



<b>(dành cho HS lớp 6C nghỉ vì dịch viruts corona) </b>


<b>DẠNG 1. VIẾT CÁC PHÂN SỐ </b>


<b>Bài 1.</b>Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số: 3 ; 9,1 0; ; 45; 2, 3


11 3 3 0 4, 5


 


<b>Bài 2.</b>Viết các phân số sau :


a) Năm phần bảy ; b) Âm ba phần năm ;
c) Âm mười một phần âm mười lăm ; d) Mươi sáu phần ba.


<b>Bài 3.</b>Viết các phép chia sau dưới dạng phân <i>số :</i>


a) (-3) : 7; b) (-1) : (-8) ; c) 0,5: 0,9; d) a chia cho 7 (a ∈ Z).


<b>Bài 4.</b>Vẽ hình và biểu diễn:


a) 2


3 của hình chữ nhật. b)
7


16 của hình vng


<b>Bài 5.</b>a)Cho bốn số -7; 0; 5; 9. Hãy dùng hai trong bốn số này để viết thành phân số.
b) Dùng 2 trong 3 số sau 2, 3, 5 để viết thành phân số (tử số và mẫu số khác nhau)


c) Dùng hai trong ba số -4; 0; 7 để viết thành phân số.


<b>Bài 6.</b>Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 22 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ bằng
mấy phần số học sinh nam?


<b>Bài 7.</b>Trong các phân số sau, phân số nào có giá trị bằng một số nguyên?


304 416 3267 1353


; ; ; .


4 6 9 11


   




<b>DẠNG 2: VIẾT CÁC SỐ NGUYÊN KẸP GIỮA HAI PHÂN SỐ (HAI SỐ) </b>
<b>Bài 8.</b>Tìm <i>n</i><i>Z</i> biết : ) 1


2


<i>a</i>  <i>n</i> <5 )3 25


4


<i>b</i> <i>n</i> ) 4


9



<i>c</i>  < 1


2
<i>n</i>


<b>Bài 9.</b>Viết tập hợp các số nguyên x biết rằng :


a) 35 1


7 <i>x</i>




   b) 18 144


6 <i>x</i> 72




  c) 30 45


5 <i>x</i> 9


 


 


<b>Bài 10.</b>Tìm số nguyên x lớn nhất sao cho :


a) 170



17


<i>x</i> b) 13


3


<i>x</i> c) 513.
19


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 11.</b>Tìm số nguyên x nhỏ nhất sao cho : a) 12
13


<i>x</i>  b) 45


15
<i>x</i>


<b>DẠNG 3. TÌM ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN PHÂN SỐ HOẶC ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÂN </b>
<b>SỐ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC </b>


<b>Bài 12.</b> Cho biểu thức 5


3


<i>A</i>
<i>n</i>





 với <i>n</i><i>Z</i>.


a) Tìm số nguyên n để A là phân số


b) Phân số A bằng bao nhiêu nếu <i>n</i>4; <i>n</i> 2; <i>n</i> 3?
c) Tìm các số ngun n để phân số A có giá trị là số nguyên.


<b>Bài 13.</b> Cho phân số


2
1






<i>n</i>
<i>n</i>


<i>B</i> với <i>n</i><i>Z</i>.
a) Tìm điều kiện của số nguyên n để B là phân số.


b) Tìm các số nguyên n để phân số B có giá trị là số nguyên.


<b>Bài 14.</b> Cho biểu thức


5
3


2







<i>n</i>
<i>n</i>


<i>B</i> với <i>n</i><i>Z</i>.


a) Chứng tỏ rằng phân số M ln tồn tại.
b) Tìm phân số M, biết <i>n</i>0; <i>n</i> 2; <i>n</i> 5.


<b>Bài 15.</b> Số nguyên a và x phải có điều kiện gì để các phân số sau là số nguyên:
a) 1


3
<i>a</i>


b) 13


1


<i>x</i> c)


3
2
<i>x</i>
<i>x</i>



</div>

<!--links-->

×