Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Giáo án văn 8 tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.6 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>?</b>

Ngồi chức năng chính là dùng để hỏi,

Ngồi chức năng chính là dùng để hỏi,



câu nghi vấn cịn dùng để làm gì?


câu nghi vấn cịn dùng để làm gì?



<b>?</b>

Câu nghi vấn sau dùng để làm gì?

Câu nghi vấn sau dùng để làm gì?



Nhưng lại đằng này đã, về làm gì vội?


Nhưng lại đằng này đã, về làm gì vội?



Ngồi chức năng chính là dùng để hỏi, câu nghi


vấn dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe dọa,


bộc lộ tình cảm, cảm xúc,… và không yêu cầu người


đối thoại trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ví dụ:</b>



<b>1. Cậu hát cho tớ nghe được không?</b>


<b>2. Cậu hãy hát đi!</b>



<b>H: Hai câu trên có gì giống và khác nhau về hình </b>


<b>thức và chức năng?</b>



<b>Giống nhau về chức năng cầu khiến</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 82:</b>



<b>TIẾT 82:</b>



<b>CÂU CẦU KHIẾN</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH </b>



<b>THỨC VÀ CHỨC NĂNG:</b>



<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>



<b> a. Ví dụ 1:</b>



<b>b. Tơi khóc nấc lên. Mẹ tơi từ ngồi </b>


đi vào. Mẹ vuốt tóc tơi và nhẹ nhàng


dắt tay em Thuỷ:



- Đi thôi con.


<b>- Đặc điểm 1:</b>

<i><b>Câu cầu </b></i>



<i><b>khiến là câu có những từ </b></i>


<b>cầu khiến như: hãy, </b>



<b>đừng, chớ,… đi, thôi, </b>


<b>nào,...</b>



<b>?</b>


<b>?</b>


Trong những đoạn trích trên câu


Trong những đoạn trích trên câu



nào là câu cầu khiến?


nào là câu cầu khiến?




<b>?</b>


<b>?</b>

Đặc điểm hình thức nào cho biết đó

<sub>Đặc điểm hình thức nào cho biết đó </sub>



là câu cầu khiến?



là câu cầu khiến?



<b>?</b>


<b>?</b>

Qua tìm hiểu các câu trên, em thấy

Qua tìm hiểu các câu trên, em thấy



câu cầu khiến có đặc điểm gì?



câu cầu khiến có đặc điểm gì?


<b>a.</b>

Ông lão chào con cá và nói:



Mụ vợ tơi lại nổi cơn điên rồi. Nó



khơng muốn làm bà nhất phẩm phu nhân


nữa, nó muốn làm nữ hoàng.



Con cá trả lời:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> b. Ví dụ 2:</b>

<sub>Đọc to những câu sau và trả lời câu hỏi.</sub>


a.

- Anh làm gì đấy?



- Mở cửa. Hơm nay trời nóng q.




b.

Đang ngồi viết thư, tơi bỗng nghe tiếng


ai đó vọng vào:



- Mở cửa!



<i><b>Câu </b></i>

<i><b>“Mở cửa!” </b></i>

<i><b>trong (b) dùng </b></i>


<i><b>để làm gì, khác với câu</b></i>

<i><b> “Mở </b></i>



<i><b>cửa.” </b></i>

<i><b>trong (a) ở chỗ nào?</b></i>


<i><b>Cách đọc câu </b></i>

<i><b>“Mở cửa!”</b></i>



<i><b>trong (b) có khác cách đọc </b></i>


<i><b>câu </b></i>

<i><b>“Mở cửa.” </b></i>

<i><b>trong (a) </b></i>



<i><b>không?</b></i>



Hai câu “Mở cửa” được


đọc với giọng khác nhau.


Đó là do ngữ điệu khác


nhau.



<b>- Đặc điểm 2: Câu cầu </b>


<i><b>khiến là câu có ngữ điệu </b></i>


<i><b>cầu khiến.</b></i>



Câu a dùng để trả lời câu


hỏi (câu trần thuật).



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> c. Ví dụ 3:</b>

<sub>Đọc lại các câu cầu khiến sau và nhận </sub>




xét về dấu kết thúc câu được sử dụng


trong đó?



- Thơi đừng lo lắng.


- Cứ về đi.



- Đi thôi con.


- Mở cửa!



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>? </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>Theo em, các câu cầu khiến </b>


<b>trên dùng để làm gì? </b>



<i><b>Câu cầu khiến </b></i>


<i><b>dùng để</b></i>

<b>ra lệnh, </b>


<b>yêu cầu, đề nghị, </b>


<b>khuyên bảo</b>

<i><b>,…</b></i>



<b>2. Chức năng:</b>



Câu cầu khiến



Câu cầu khiến

Chức năng

<sub>Chức năng</sub>



<b>- Thôi đừng lo lắng.</b>


<b>- Cứ về đi.</b>




<b>- Đi thôi con.</b>



<b>- Mở cửa!</b>

<b><sub>Đề nghị, ra </sub></b>



<b>lệnh.</b>



<b>Khuyên bảo.</b>


<b>Yêu cầu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>?</b>



Đọc bài thơ

<b>“Chúc mừng năm mới, xuân 1968”</b>

của


Bác Hồ, chỉ ra và cho biết chức năng của câu cầu



khiến được sử dụng trong bài thơ?



Xuân này hơn hẳn mấy xuân qua,


Xuân này hơn hẳn mấy xuân qua,


Thắng trận tin vui khắp nước nhà.


Thắng trận tin vui khắp nước nhà.



Nam, Bắc thi đua đánh giặc Mỹ,


Nam, Bắc thi đua đánh giặc Mỹ,



Tiến lên! Toàn thắng ắt về ta.


Tiến lên! Toàn thắng ắt về ta.



<i>(Chúc mừng năm mới, Xuân 1968, </i>


<i>Hồ Chí Minh)</i>

<b> </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>



- Đặc điểm 2:

<i>Câu cầu khiến là câu có ngữ điệu cầu khiến.</i>



- Đặc điểm 1:

<i>Câu cầu khiến là câu có những </i>

từ cầu khiến



<i>như: </i>

hãy, đừng, chớ,… đi, thôi, nào,...



- Đặc điểm 3: Khi viết,

<i>câu cầu khiến thường kết thúc bằng </i>



dấu chấm than,

<i>nhưng khi ý cầu khiến không được nhấn mạnh </i>


<i>thì có thể kết thúc bằng</i>

dấu chấm.



<i>Câu cầu khiến dùng để</i>

ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo

<i>,</i>


<i>…</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đừng xả rác!</b>


<b>Đừng xả rác!</b>



<b>Hãy </b>

<b>bỏ </b>



<b>Hãy </b>

<b>bỏ </b>



<b>rác v</b>

<b>ào </b>



<b>rác v</b>

<b>ào </b>



<b>thùn</b>

<b>g!</b>




<b>thùn</b>

<b>g!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Dừng lại ngay!</b>


<b>Dừng lại ngay!</b>



<b>Cậu </b>



<b>Cậu </b>



<b>đừng </b>



<b>đừng </b>



<b>hái </b>



<b>hái </b>



<b>hoa!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Xét các câu sau và trả lời câu hỏi.



<b>a.</b>

Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.



<b> </b>

<i>(Bánh chưng, bánh giầy)</i>


<b>b.</b>

Ông giáo hút trước đi.



<b> </b>

<i>(Nam Cao, Lão Hạc)</i>


<b>c.</b>

Nay chúng ta đừng làm gì nữa, thử xem lão


Miệng có sống được khơng.




<b> </b>

<i>(Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng)</i>



<b>?</b>


<b>?</b>

Đặc điểm hình thức nào cho biết

<sub>Đặc điểm hình thức nào cho biết </sub>



những câu trên là câu cầu khiến?



những câu trên là câu cầu khiến?



<b>?</b>


<b>?</b>

Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên.

Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên.



Thử thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý



Thử thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý



nghĩa của các câu trên thay đổi như thế nào?



nghĩa của các câu trên thay đổi như thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?</b>



<b>?</b>

Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên. Thử thêm, bớt

Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên. Thử thêm, bớt



hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của các câu trên thay



hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của các câu trên thay




đổi như thế nào?



đổi như thế nào?



<b>a.</b>

Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.



Con hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.



<i>Không thay đổi ý nghĩa mà chỉ làm cho đối tượng </i>


<i>Không thay đổi ý nghĩa mà chỉ làm cho đối tượng </i>


<i>tiếp nhận được thể hiện rõ hơn và lời yêu cầu nhẹ </i>


<i>tiếp nhận được thể hiện rõ hơn và lời yêu cầu nhẹ </i>



<i>hơn, tình cảm hơn.</i>


<i>hơn, tình cảm hơn.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>?</b>


<b>?</b>

Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên. Thử

<sub>Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên. Thử </sub>



thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của



thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của



các câu trên thay đổi như thế nào?



các câu trên thay đổi như thế nào?



<b>b.</b>

Ông giáo hút trước đi.




Hút trước đi!



<i>Ý nghĩa của câu không thay đổi nhưng ý cầu khiến </i>


<i>Ý nghĩa của câu không thay đổi nhưng ý cầu khiến </i>



<i>nhấn mạnh hơn và lời nói kém lịch sự hơn.</i>


<i>nhấn mạnh hơn và lời nói kém lịch sự hơn.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>?</b>


<b>?</b>

Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên. Thử thêm,

<sub>Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên. Thử thêm, </sub>



bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của các câu trên



bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của các câu trên



thay đổi như thế nào?



thay đổi như thế nào?



<b>c.</b>

Nay chúng ta đừng làm gì nữa, thử xem lão Miệng có



sống được khơng.



Nay các anh đừng làm gì nữa, thử xem lão Miệng có



sống được không.



<i>Thay đổi ý nghĩa cơ bản của câu; trong số những </i>


<i>Thay đổi ý nghĩa cơ bản của câu; trong số những </i>




<i>người tiếp nhận lời đề nghị, khơng có người nói.</i>


<i>người tiếp nhận lời đề nghị, khơng có người nói.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a.


a. Thơi, im cái điệu hát mưa dầm sùi sụt ấy đi. Đào tổ nông thì cho chết!


(Tơ Hồi, Dế Mèn phiêu lưu kí)


b.


b. Ơng đốc tươi cười nhẫn nại chờ chúng tơi:


Các em đừng khóc. Trưa nay các em được về nhà cơ mà. Và ngày mai lại được nghỉ
cả ngày nữa.


(Thanh Tịnh, Tôi đi học)


c.


c. Có anh chàng nọ tính tình rất keo kiệt. Một hơm, đi đị qua sơng, anh chàng khát
nước bèn cúi xuống, lấy tay vục nước sông uống. Chẳng may quá đà, anh ta lộn cổ
xuống sông. Một người ngồi cạnh thấy thế, vội giơ tay ra, hét lên:


- Đưa tay cho tôi mau!


Anh chàng sắp chìm nghỉm nhưng vẫn khơng chịu nắm tay người kia. Bỗng một
người có vẻ quen biết anh chàng chạy lại, nói:



- Cầm lấy tay tơi này!


Tức thì, anh ta cố ngoi lên, nắm chặt lấy tay người nọ và được cứu thoát (…)
(<i>Theo Ngữ văn 6, tập một)</i>


<b>Thiếu CN</b>


<b> Bài tập 2/32: </b>Trong những đoạn trích sau, câu nào là câu cầu khiến? Nhận xét sự
khác nhau về hình thức biểu hiện ý nghĩa cầu khiến giữa những câu đó.


<b>Ngữ điệu cầu khiến</b> <b><sub>Thiếu CN</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TỰ BẠCH</b>


<b>TỰ BẠCH</b>



Em cầu khiến trong nhà,



Đề nghị, khuyên bảo luôn là niềm vui


Yêu cầu, vài lời,



cầu khiến mọi người nghe xem!


Học trị muốn nhận ra em,



Hãy, thơi, đừng, không quên từ nào.


, nào giục giã làm sao!



Chấm than, góp vào thành câu.


Mong học trị nhớ thật lâu!



Nếu không sẽ trở thành câu chuyện buồn!...




.(1).
… (2)…
…(3)…
.(4).
.(5).
…(6)…

ra lệnh


Đi


dấu chấm


Ngữ điệu


câu


chớ


<b>Trò chơi</b>



<b>Trò chơi</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>:</b>

TỰ BẠCH

TỰ BẠCH



<i>Em</i>

<i> câu cầu khiến </i>

<i>trong nhà,</i>



<i>Đề nghị, khuyên bảo </i>

<i>luôn là niềm vui.</i>



<i>Yêu cầu, ra lệnh </i>

<i>vài lời,</i>



<i>Ngữ điệu cầu khiến </i>

<i>mọi người nghe xem!</i>


<i>Học trò muốn nhận ra em,</i>



<i>Hãy, thôi, đừng,</i>

<i> chớ </i>

<i>không quên từ nào.</i>




<i>Đi, nào </i>

<i>giục giã làm sao!</i>



<i>Chấm than, dấu chấm </i>

<i>góp vào thành câu.</i>


<i>Mong học trò nhớ thật lâu!</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hướng dẫn HS tự học</b>



<b>* Đối với bài học ở tiết học này:</b>



<b> </b>

<b>Học bài theo ghi nhớ, hoàn thành các bài </b>



<b>tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Bài tập 3/32:</b>



So sánh hình thức và ý nghĩa của hai câu sau:



a. Hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ xót ruột!



b. Thầy em hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ xót ruột.



<b> </b>

<i>(Ngơ Tất Tố, Tắt đèn)</i>



<b>Đáp án:</b>



- Hình thức:



+ Câu a vắng chủ ngữ và dấu chấm than.



+ Câu b có chủ ngữ - ngơi thứ hai số ít và dấu chấm.




- Ý nghĩa:

Câu b nhờ có chủ ngữ nên ý cầu khiến nhẹ



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Bài tập 4:</b>



Xét đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.


Dế Choắt nhìn tơi mà rằng:



-Anh đã nghĩ thương em như thế thì hay là anh đào giúp cho


em một cái ngách sang bên nhà anh, phòng khi tắt lửa tối đèn


có đứa nào đến bắt nạt thì em chạy sang …



<i>(Tơ Hồi, Dế Mèn phiêu lưu kí)</i>



<b>?</b>


<b>?</b>

Dế Choắt nói với Dế Mèn câu trên nhằm mục đích gì?



Cho biết vì sao trong lời nói với Dế Mèn, Dế Choắt không


dùng những câu như:



- Anh hãy đào giúp em một cái ngách sang bên nhà anh!


- Đào ngay giúp em một cái ngách!



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Chìa khố</b>


<b>Chìa khoá</b>


<b>H</b>

<b>Ã</b>

<b>Y</b>




<b>C</b>

<b>Ầ</b>

<b>U</b>

<b>K</b>

<b>H</b>

<b>I</b>

<b>Ế</b>

<b>N</b>



<b>N</b>

<b>G</b>

<b>Ữ</b>

<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>Ệ</b>

<b>U</b>



<b>K</b>

<b>H</b>

<b>U</b>

<b>Y</b>

<b>Ê</b>

<b>N</b>

<b>B</b>

<b>Ả</b>

<b>O</b>



<b>D</b>

<b>Ấ</b>

<b>U</b>

<b>C</b>

<b>H</b>

<b>Ấ M</b>



<b>Y</b>

<b>Ê</b>

<b>U</b>

<b>C</b>

<b>Ầ</b>

<b>U</b>



<b>T</b>

<b>Ố</b>

<b>H</b>

<b>Ữ</b>

<b>U</b>



<b>N</b>

<b>G</b>

<b>H</b>

<b>I</b>

<b>V</b>

<b>Ấ</b>

<b>N</b>



<b>H</b>

<b>Ỏ</b>

<b>I</b>



<b>1</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>7</b>



<b>8</b>


<b>8</b>


<b>9</b>


<b>9</b>


<b>10</b>


<b>10</b>



<i>Câu số 1 : Gồm 3 chữ cái.</i>


<b>Hãy xác định từ cầu khiến trong câu:</b>
<b>" Hãy mở cửa ra."</b>


<i>Câu số 1 : Gồm 3 chữ cái.</i>


<b>Hãy xác định từ cầu khiến trong câu:</b>
<b>" Hãy mở cửa ra."</b>


<i>Câu số 2 : Gồm 8 chữ cái.</i>
<b>Câu: Các em đừng khóc. </b>


<b>Xét theo mục đích nói, nó thuộc kiểu </b>
<b>câu gì?</b>


<i>Câu số 2 : Gồm 8 chữ cái.</i>


<b>Câu: </b><i><b>Các em đừng khóc. </b></i>


<b>Xét theo mục đích nói, nó thuộc kiểu </b>
<b>câu gì?</b>



<b>H</b> <b>U</b>


<b>T</b> <b>Y</b> <b>Ế</b> <b>T</b> <b>M</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>.</i>


Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.


<i>Đêm nay mẹ không ngủ được. Ngày mai là ngày khai </i>
<i>trường, con vào lớp Một mẹ sẽ đưa con đến trường, </i>
<i>cầm tay con dắt qua cánh cổng, rồi buông tay mà nói: </i>
<i>“Đi đi con! Hãy can đảm lên! Thế giới này là của con. </i>
<i>Bước qua cánh cổng trường là một thế giới kì diệu sẽ </i>
<i>mở ra.”.</i>


<i>(Theo Lí Lan, Cổng trường mở ra)</i>


<b>?</b>


<b>?</b> Câu “Đi đi con!” trong đoạn trích trên và


câu “Đi thơi con.” trong đoạn trích ở mục
I.1.b (tr.30) có thể thay thế cho nhau được
khơng? Vì sao?


Khơng thay thế được vì ý nghĩa khác nhau.
<i>Đi đi con!</i><b> : </b>Chỉ có người con đi.


<i>i thôi con.</i>



<i>Đ</i> : Hai mẹ con cùng đi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×