Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Toán cao cấp: Bài 1 - Nguyễn Hải Sơn - Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.22 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Hàm số một biến số: Định nghĩa, đồ thị, tính đơn điệu, tính chẵn lẻ,…,
hàm số hợp và hàm ngược.


2. Dãy số: Khái niệm dãy số, dãy đơn điệu, dãy bị chặn, các tiêu chuẩn
tồn tại giới hạn, các định lí về giới hạn.


3. Giới hạn: Khái niệm, các tính chất của giới hạn hàm số, VCB, VCL, các
phương pháp tính giới hạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>VÍ D</b>

<b>Ụ</b>

<b>1</b>



Cho các hàm số và


Xác định hàm số hợp của g và f , hàm hợp của f và g.
<b>Hướng dẫn:</b>


• Một hàm số được xác định khi biết tập xác định và công thức của
hàm số đó.


• Khái niệm hàm số hợp:
“ Cho


thỏa mãn
• Hàm hợp của và :


 


 



f : , f(x) 2x g :  ,g(x) 1 x 


: X , x u (x)


     


f : U  ,u  y f(u)


:

,

( )

( ( ))


<i>h X</i>

<i>x</i>

<i>h x</i>

<i>f</i>

<i>x</i>





<i>f</i>



(x) U, x X


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lời giải:</b>


Hàm số hợp của g và f là:


và hàm số hợp của f và g là:


<b>Nhận xét:</b>




• Sai lầm thường gặp: nhầm lẫn giữa “hàm hợp của f và g” với “hàm hợp
của g và f”.



h :   , x  h(x)


h(x) g(f(x)) g(2x) 2x 1   


k :  , x  k(x)


k(x) f(g(x)) f(1 x) 2(1 x) 2x 2      


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hàm hợp của hai hàm số f(u) = cosu và u(x) = 2x là hàm số nào sau đây?


<b>VÍ D</b>

<b>Ụ</b>

<b>2</b>



a. h(x) = cos(2x)
b. h(x) = 2cosx
c. h(x) = cosx


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hàm hợp của hai hàm số f(u) = cosu và u(x) = 2x là hàm số nào sau đây?


f(u(x)) f(2x) cos(2x) 



a. h(x) = cos(2x)
b. h(x) = 2cosx
c. h(x) = cosx


d. h(x) = 2cos(2x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng:
a. Dãy bị chặn trên.


b. Dãy đơn điệu tăng.


c. Dãy đơn điệu giảm.
d. Dãy bị chặn.


<b>VÍ D</b>

<b>Ụ</b>

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn:</b> Xem lại khái niệm về dãy đơn điệu và bị chặn
Dãy gọi là:


• Dãy tăng nếu x<sub>n</sub> < x<sub>n+1</sub>
• Dãy giảm nếu x<sub>n</sub> > x<sub>n+1</sub>


• Dãy đơn điệu nếu nó là dãy tăng hoặc dãy giảm
• Bị chặn trên nếu tồn tại số M sao cho x


• Bị chặn dưới nếu tồn tại số m sao cho x<sub>n</sub>


• Bị chặn nếu vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới.


Như vậy, dãy là b

 

<sub>xn</sub> ị chặn nếu có các số m và M sao cho m x <sub>n</sub>  M, n


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng:

<b>VÍ D</b>

<b>Ụ</b>

<b>3 (ti</b>

<b>ế</b>

<b>p theo)</b>



a. Dãy bị chặn trên.


b. Dãy đơn điệu tăng.
c. Dãy đơn điệu giảm.
d. Dãy bị chặn.




x
x
x
n
n


x <sub> </sub>n 


1 2


(x  1 x  2)


(1 2 3 4 ...)   
Cho dãy số:

  

n  1;2;3, 4;...;n;...



<b>Nhận xét:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cho dãy số:


Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng:
a. Dãy đơn điệu.


b. Dãy đơn điệu tăng.
c. Dãy đơn điệu giảm.
d. Dãy bị chặn.


 



 

n

 

n




1 1;1; 1;1;..., 1 ,...


</div>

<!--links-->

×