Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề tài nghiên cứu khoa học: Quy trình kế hoạch chăm sóc bệnh nhân viêm ruột thừa cấp ( Phần 2) - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.34 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


7.Gia
đình BN
thiếu
kiến thức
về bệnh


- Gia đình
có đủ
kiến thức
chăm sóc
bệnh
nhân


- Hướng dẫn người nhà bệnh
nhân theo dõi các dấu hiệu
bất thường: sốt, đau bụng
nhiều,từng cơn,các dấu hiệu
tắt ruột...).


- Giải thích tình trạng bệnh
trong giới hạn cho phép
- Động viên an ủi giúp BN và


thân nhân an tâm,tin tưởng
vào nhân viên y tế,và hợp
tác điều trị,giúp công tác
điều trịđạt hiệu quả tốt
- Lưu ý số lượng và màu sắc


dịch dẫn lưu



- Vệ sinh cá nhân: lau người
sạch sẽ, thay quần áo


- Chăm sóc
người bệnh
được tốt hơn


B/ Khó
khăn lâu
dài


8. Nguy
cơ tắt
ruột sau
phẫu
thuật


- Khơng bị
dính,tắt
ruột


- Hướng dẫn người nhà cho
BN tập vận động sớm khi
có thể.


- Thực hiện thuốc theo y lệnh
bác sĩ,tái khám đúng hẹn
- Hướng dẫn người nhà nhận



biết các dấu hiệu bất
thường:sốt cao,nơn ói,đau
bụng từng cơn,bí trung đại
tiện…


- Khi phát hiện các dấu hiệu
bất thường phải đến khám
đểđược điều trị kịp thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4.Nguy
cơ chảy
máu vết
mổ


- Vết mổ
khô,
không bị
chảy
máu


- Đánh giá số lượng máu mất,
Hct


- Dùng gạc ấn ngay điểm
chảy máu


- Băng ép lại


- Báo bác sĩ khâu vết mổ lại



- Vết mổ
không bị
chảy máu


5.Nguy
cơ nhiễm
trùng vết
mổ và
chân ống
DL


- Vết mổ
không
đau
,không
nhiểm
trùng,da
chân ống
DL
không đỏ


- Thay băng vết mổ khi thấm
dịch,thay băng nhẹ


nhàng,áp dụng dúng kỹ
thuật vô khuẩn khi thay
băng.


- Hướng dẫn BN nằm
nghiêng về bên có dẫn lưu


- Túi chứa dịch dẫn lưu phải


được treo phía dưới cách
giường 60cm


- Hướng dẫn BN giữ vết mổ
khi ho hay khi cử động
mạnh.


- Hướng dẫn thân nhân quan
sát các dấu hiệu bất


thường(dẫn lưu ra nhiều
máu…)


- Dẩn lưu được rút đúng ngày
khi đã đạt được hiệu quả


- Vết mổ
lành tốt
- DL đạt


hiệu quả


6.Nguy
cơ nhiễm
trùng
bệnh
viện



- Không bị
mắc các
bệnh lý
liên quan


- Vệ sinh phịng bệnh sạch sẽ
tạo mơi trường sạch


sẽ,thống mát


- Thực hiện đúng kỹ thuật vơ
khuẩn trong q trình chăm
sóc BN


- Hướng dẫn người nhà làm
vệ sinh răng miệng,vệ sinh
cá nhân sạch sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. BN
mất
ngủ
(3-4h/ngày),
hạn chế
vận động
do đau
nơi vết
mổ(6-7đ)


- Bệnh


nhân ngủ
ngon
giấc, đủ
giấc (6-8
h/ngày)
- Vận


động tốt
hơn
- Giảm


đau vết
mổ (3-4
đ)


- Thay băng khi thầm
dịch,thay băng nhẹ nhàng
đúng kỹ thuật vô khuẩn
tránh làm bệnh nhân đau
- Hướng dẫn BN nằm tư thế


giảm đau(nằm đầu cao 30 0
,nằm nghiêng về phía dẩn
lưu)


- Hạn chế giờ thăm bệnh
- Tránh những cửđộng bất


thình lình



- Xoay trở nhẹ nhàng tại
giường


- Thực hiện thuốc giảm đau
theo y lệnh(paracetamol 1g)
- <sub>Theo dõi c</sub><sub>ơ</sub><sub>n </sub><sub>đ</sub><sub>au</sub>


- <sub>V</sub><sub>ệ</sub><sub> sinh phịng b</sub><sub>ệ</sub><sub>nh s</sub><sub>ạ</sub><sub>ch s</sub><sub>ẽ</sub>
tạo mơi trường thơng
thống,tạo khơng khí thoải
mái,giúp BN ngủ ngon hơn
- <sub>Gi</sub><sub>ả</sub><sub>i thích tình tr</sub><sub>ạ</sub><sub>ng b</sub><sub>ệ</sub><sub>nh </sub>


trong giới hạn,giúp BN và
thân nhân yên tâm,tin tưởng
và hợp tác điều trị


- BN ngủđủ
giấc(6-8
h/ngày)
- Vận động


sớm tránh
biến chứng
- BN giảm


đau(3-4đ)


3.Dinh
dưỡng


kém do
chếđộ
ăn bệnh


Cân nặng
không
giảm


- Theo dõi lượng nước xuất
nhập


- Thực hiện truyền dịch theo
y lệnh


- Cho BN ăn lại khi có chỉ
định cho ăn của bác sỉ
- Theo dõi cân nặng và dấu


hiệu mất nước: mắt trũng
sâu, da khô, lưỡi dơ
- Theo dõi ion đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ü Ngày 4: đi bộ trong phòng và hành lang
ü Ngày 5 và sau đó: có thểđi bộ dài hơn 10m


• Khi về nhà:


F Tránh lao động nặng, làm việc phù hợp với sức mình



F Chếđộ nghỉ ngơi hợp lí, tránh thức khuya, dậy quá sớm, tránh những
stress tác động bên ngồi,…


<b>PHẦN V: KẾ HOẠCH CHĂM SĨC </b>
Ngày,


giờ


Chẩn
đốn
Điều
dưỡng


Mục tiêu
chăm sóc


Kế hoạch chăm sóc Lượng giá


27/12/20
16
A/ Khó
khăn
trước
mắt


1.Sốt do
nhiễm
trùng


- Hạ


số
t(36.5-37,50 )


- Theo dõi dấu sinh hiệu
30p/lần


- Hướng dẫn người nhà thực
hiện lau mát cho BN( lau
bằng nước ấm nhiệt độ
nước thấp hơn nhiệt độ cơ
thể BN 1-20 ,lau vùng
nách,hai bên bẹn...)
- Mặc quần áo thoáng mát


cho BN Thực hiện y lệnh
thuốc đúng giờ,đúng
liều(paracetamol 1g)
- Hướng dẫn người nhà vệ


sinh cá nhân sạch sẽ cho
BN


- Vệ sinh phịng bệnh tạo
khơng khí thống mát
- Theo dõi lại dấu sinh hiệu


của BN


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHẦN IV: GIÁO DỤC SỨC KHOẺ</b>



v HƯỚNG DẪN CHẾĐỘĐIỀU TRỊ:


§ Giải thích cho thân nhân, người bệnh biết tình trạng bệnh và diễn biến của
bệnh để bệnh nhân n tâm trong việc điều trị bệnh


§ Hồn tồn tn thủ chếđộđiều trị, giải thích cho bệnh nhân hiểu rõ lợi ích
của việc tuân thủ sẽ làm giảm bệnh nhanh chóng, rút ngắn thời gian điều
trị


§ Giải thích việc kết hợp chếđộđiều trị và ăn uống sẽ mang lại kết quả khả
quan


§ Hướng dẫn thân nhân phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm như:đau bụng
nhiều, mệt nhiều, màu sắc dịch dẫn lưu bất thường ... để người nhà phát
hiện và báo kịp thời NVYT


§ Giữ vệ sinh cá nhân thật tốt để tránh bội nhiễm và mang lại cảm giác thoải
mái, dễ chịu


§ Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ, không tựý dùng bất cứ loại thuốc nào mà
không được sự cho phép của bác sĩ


§ Hướng dẫn uống thuốc theo toa, uống thuốc đúng giờ.
§ Tái khám đúng hẹn


§ Trở lại vào viện ngay khi có các biến chứng xảy ra hoặc xuất hiện những
triệu chứng bất thường: đau bụng, sốt cao,đau hố chậu (P)...


v HƯỚNG DẪN CHẾĐỘ DINH DƯỠNG:



• Chỉđược ăn khi có chỉđịnh cho ăn lại của BS


F Ngày 1: cho uống nước đường


F Ngày 2,3: uống sữa (loai mà BN thích), ăn cháo lỗng


F Ngày 4,5: khi đã có nhu động ruột trở lại, có thểăn lại bình thường


• Khi xuất viện:


F Chếđộăn đảm bảo đủ dinh dưỡng, ăn đa dạng, sử dụng nhiều loại
thức ăn trong ngày


v HƯỚNG DẪN CHẾĐỘ LÀM VIỆC – NGHỈ NGƠI:


• Tại bv


F Hướng dẫn tập vận động theo lịch
o Khi bệnh ổn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Các xét nghiệm: công thức máu, siêu âm bụng …
- Các thủ thuật: ống dẫn lưu, truyền dịch qua tĩnh mạch.
- Thuốc: ngày 23/12/2016


+ Dextrose 5% in lactate ringer 500ml TTM XXV g/p x 4 chai
+ Cefotaxime 1g 1,2g x 3 TMC


+ Gentamycin 0,080g 0,080g + Dextrose 5% 10ml x 2 BTTĐ 20ml/ph
+ Metronidazol 0,5g 0,34g x3 TTM XXV ml/p



+ Paracetamol 1g 0.5g x 4 TTM XL g/p


v <i>Y lệnh về chăm sóc: </i>


- Nằm đầu cao 300


- Theo dõi lượng nước xuất nhập 24h
- Theo dõi DSH 4h/lần.


<b>9.</b> <b>Cận lâm sàng: </b>


+ <b>Siêu âm bụng</b>: ngày 27/12/2016


ð KL: Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa


+ <b>Sinh hóa</b>: ngày 27/12/2011


Tên xét
nghiệm


Kết
quả


Đơn vị Chỉ số bình
thường


Biện luận


WBC 22.71 103/uL 4.5-14.5 Tăng => nhiễm trùng có mủ,mất máu
nhiều



NEU 20.59 103/uL 1.5-8.0 Tăng => nhiễm trùng cấp,sinh mủ
LYM 1,14 103/uL 1,5-5 Tăng=> nhiễm trùng


RBC 5,35 103/uL 4,0-5,2 Tăng nhẹ => mất nước
RDW_SD 32,4 fL 35,1-46,3 Giảm nhẹ


RDW_CV 11,4 % 11,6-14,4 Giảm nhẹ


PCT 0,41 % 0,17-0,35 Tăng nhẹ


ð <b>Kết luận chung: nhiễm trùng cấp, có mủ, thiếu máu </b>
<b>10.</b> <b>Phân cấp điều dưỡng: chăm sóc cấp II </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ HA: 90/60mmHg
+ Mạch: 120l/p


+ Nhiệt độ: 38,70<sub>C </sub>
+ NT: 30l/p


- Tiết niệu:


+ Vệ sinh cá nhân: do người nhà chăm sóc


+ Bệnh nhân tiểu tự chủ,tiểu buốt, nước tiểu trong có màu vàng sậm
- Tiêu hóa:


+ Bụng mềm


+ Bệnh nhân chưa ăn uống , dinh dưỡng chủ yếu qua dịch truyền


+ Đã có trung tiện, chưa đại tiện được (do chưa ăn được)


+ Vết mổ dài khoảng 5cm, nằm ở hố chậu (P)


+ Có 1 ống dẫn lưu túi cùng Douglas, ra dịch khoảng 30ml ra dịch có lẫn ít
máu


+ Băng vết mổ thấm ít dịch, da chân ống dẫn lưu đỏ
- Tuần hoàn:


+ Nhịp tim đều


+ Tĩnh mạch cổ không nổi
+ Mạch rõ


- Hô hấp:


+ Lồng ngực cân đối.


+ Bệnh nhân thở bình thường
+ Thở êm, phế âm rõ


- Cơ xương khớp:


+ Các khớp cửđộng được nhưng hạn chế do đau vết mổ
+ Bệnh nhân chưa ngồi dậy, chưa đi lại được


- Thần kinh: chưa có phát hiện bất thường.


- Tâm lý:



</div>

<!--links-->

×